TRƯỜNG THPT VIỆT NAM – BA LAN TỔ TOÁN- GV NGUYỄN THỊ HÒA
ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 10 - Thời gian: 90 phút
Họ và tên thí sinh:…. SBD:……… Mã đề thi 001
Câu 1: Với giá trị nào của n , mệnh đề chứa biến
A. 48 .
B
< ≤ x
≤ ≤ x
C
1
2
A
< x
{ = ∈ x
{ = ∈ x
Trong các mệnh Câu 2: Cho các tập hợp B. 3 . }3 ;
( )P n : “ n chia hết cho 12 ” là đúng? D. 4 . } 4 .
{ = ∈ x
C. 88 . } 6 ;
2
+
, 2
1
n
∀ ∈ n
1 1
1 1
B. C A⊂ . C. A B⊂ . D. C B⊂ . đề sau mệnh đề nào đúng? A. B C⊂ .
2
2
chia hết cho 3 ” 22 n + không chia hết cho 3 ”. 22 n + chia hết cho 3 ” Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: “ 22 n + không chia hết cho 3 ”. B. “ n∃ ∈ , 22 D. “ n∃ ∈ , n + chia hết cho 3 ”.
2
= >
A. “ n∀ ∈ , C. “ n∃ ∉ , Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai? ∃ ∈ x
∃ ∈ n ∀ ∈ x
x n
: n x :
. . n . 0 . n≤ 2 B. D.
> : x A. C. n∀ ∈ thì
B⇒ .
Câu 5: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề đúng: A A. Nếu A thì B . C. A là điều kiện đủ để có B . B. A kéo theo B . D. A là điều kiện cần để có B .
B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai. Câu 6: Xét mệnh đề kéo theo P : “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q : “Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. P đúng, Q sai.
{ M = − −
Câu 7: Số các tập con có hai phần tử của tập
A. 10 . B. 4 .
} 2; 1;1;3 là C. 6 .
− =
D. 16 .
B
2
x
A
x
{ = ∈ x
} 2 0
và . Khẳng định nào dưới đây là Câu 8: Cho hai tập hợp
{ = ∈ x
} 2 1 0 − =
=
B
A⊂ . { } 1, 2, 4, 7
A B∩ =
A B∩ =
C. A B= . D. B A∈ . sai? A. A B⊂ .
A. B. B } { 1,3,5, 7 , . B.
A B∩ =
A B∩ =
. C. . D.
= Câu 9: Cho hai tập hợp A { }1, 2 { } 1, 2,3, 4,5, 7
A
B
1;2; 4;7
A B
\
A B
\
. Giao của hai tập hợp A và B là }1, 7 { . }3,5 {
A B
\
A B
\
. A. . B.
. . C. D.
1; 3;5;7 , Câu 10: Cho hai tập hợp 1;2; 3; 4;5;7 3; 5
. Tìm hiệu của tập A và B . 2; 4 1;7
10A đạt 8 học sinh giỏi Văn, 10 học 1 10A có 45 học sinh và có 30 học
1
Câu 11: Trong kì thi chọn học sinh giỏi Văn, Toán cấp trường, lớp
sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp sinh không đạt học sinh giỏi.
A
A.3 B.4 C.5 D.6
x
2
x |
Trang 1/6 - Mã đề 001
Câu 12: Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
;2
A . 2;
A . 2;
A .
;2 A .
| 1
x R
x
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tập
A ( A = −
( A = −
)1;1
)1;1
{ = ∀ ∈ − ≤ < . Kết luận nào sau đây là đúng về tập A ]1;1
} 1 [ A = −
]1;1
[ A = −
A =
) +∞ ;
[ B = −
. . . . C. B. A. D.
( 1; ) 1; +∞ .
. Câu 14: Cho A. ( . Tập hợp A B∩ là ) 2;− +∞ . C. (
]2;6 B. [
]1;6 .
]2;6−
D. [
B
A
\
A =
)1;7 (
B =
7;
và Câu 15: Cho hai tập hợp
A. B.
B =
= ( (
]1;7 [ . ( )1;7
( [ 7;
. D. C. . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. ) ) B = −∞ ∪ + ∞ . ;1 ] ) B = −∞ ∪ + ∞ . ;1
−∞ −
2;
2;
; 3
.
trong là
)3; 2−
) +∞ .
( −∞ − ∪ +∞ .
)
)
)
[ −∞ − ∪ +∞ C. ( 2;
] ; 3
Câu 16: Phần bù của [ ) A. ( ; 3 . B. ( D. (
( B = −∞
] ( ;6 \
) −∞ −
; 2
Câu 17: Tập hợp
)2;6−
. . . A. ( C. (
− + ∞ là tập nào sau đây? 2; ) B. (
]2;6−
] −∞ − . ; 2
+
4;
D. [
B . Tập tất cả các giá trị của m để
\A B φ= là [ ; )a b
( A m=
)1;6
và Câu 18: Cho hai tập hợp
=
+
−
;
[ A m m
C. 3. . Khi đó b a− bằng A. 1. D. 4 .
1m ≤
1m <
+
−
2;
A =
a
Câu 19: Cho tập hợp 0m ≤ A. − < 1 . Tìm điều kiện của m để A B⊂ . C. ≤ ≤ . 0 D. ≤ 0
[
]0;6
] 3
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để A B∩ ≠ ∅ . Câu 20: Cho hai tập hợp
2
2
− + x
4
y
x
24 y+
≤ 6
y− 3
22 x
y+
x
C. 9 . A. 10 . D. 12 . B. 2 . ] ] [ B 1; 2 2 , 0m− ≤ B. 1 ( = ; a B B. 11.
> − 3
< 0
≥ 2
+
<
− + >
− > y
x
y
x
3
0
−A ( 1;3) + y x 2
Câu 21: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? B. A. C. D.
x
4 0
y
−
+ ≥
x
4
y
là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: − > 0 4 0 Câu 22: Điểm − A. 3 C. 3 B. D. 2
Câu 23: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
)1;0N (
5 0 ? ( )2;1 Q −
( M −
)5;0
) ( P − . 1; 3
. A. . B. . C. D.
x x
y− + < . x 1 0
Câu 24: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm như hình vẽ bên?
y− + < . 1 0 + < . y− 1 0 3
A. 2 C. 2 1 0 y− − < .
x B. D. 2
Trang 2/6 - Mã đề 001
?
x y
2 + − < 1 0
3
− > x y
Câu 25: Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương trình
)2;1 .
) 3; 3 .−
) 1; 3 .−
) 3; 1 .−
A. ( B. ( C. ( D. (
3 ? Câu 26: Điểm nào sau đây KHÔNG thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 1
<
−
y
x
2
> 0 x − ≥ 2 x y + < x y < y 0 D. (1; 5)− . A. (2; 3)− . B. (0; 3)− .
3
+ 3 x y − < y x
C. (1; 7)− . 0 > − 2 là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong Câu 27: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
các hình vẽ sau?
B. A.
C. D.
− < y −
0 + >
3
x
y
2
D
A
3 ; 4
B
4 ; 3
Câu 28: Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây?
3 .
. B. D. A.
1 0 C. (
) 6 ; 4 .
(
)
(
)
(
) 4 ; 4 .
− 2
= F y
–
x
S x y có toạ độ
;
(
)
x − + ≤ − y 2 ≤ đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện tại điểm Câu 29: Biểu thức 2 5 x x
y 2 + ≤ y ≥ 0 x
)3;1 .
)4;1 .
)2;1 .
)1;1 .
B. ( là A. ( C. ( D. (
C. 640 . D. 720 . B. 600 . Câu 30: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu? A. 540 .
α
= −
α
tan
Câu 31: Cho 0º
( cos 90º
) = sinα −
< 90ºα< ( cot 90º
Trang 3/6 - Mã đề 001
. . A. B. . Khẳng định nào sau đây đúng? ) − α
α
= −
= −
α
cot
cos
( sin 90º
( tan 90º
) α −
) − α
P =
° sin 60 cos 30
. . C. D.
°
Câu 32: Tính giá trị biểu thức
° + P =
3
P = −
3
1P = .
. . A. B.
° sin 30 cos 60 C.
0
aα= − ,
D.
1
a
0P = . a > . Tính cosα α=
α=
Câu 33: Biết cot
cos
cos
2
2
+
1
+ 1 a a
a 1
α= −
α= −
. . A. B.
cos
cos
2
2
+
a
1
+ 1 a
2
2
=
+
cos
x = . Tính biểu thức
P
3sin
x
4 cos
x
. C. D. .
1 2
Câu 34: Cho
11 4
7 4
13 4
15 4
=
α
−
α
α= . Giá trị của biểu thức
B. . C. . A. . D. .
A
2sin
cos
sin
Câu 35: Cho α là góc tù và bằng
11 5
− 7 5
4 5 7 5
α
sin
=
α=
≤ 180α° ≤
. A. B. . C. 1 . . D.
° . Tính giá trị của
sin
,
M
4 5
+ α cos 3 α cos
M =
M =
với 90 Câu 36: Cho
175 27
B. . A.
M = −
M =
25 27
25 27 35 27
° =
. . C. D.
sin 30
cos 30
1 ° = , 2
−
, giá trị lượng giác cos120 bằng Câu 37: Biết
3 2 1 2
1 − . 2
3 2
3 2
° =
. . . A. B. C. D.
sin 30
cos 30
1 ° = , 2
3 2
−
, giá trị lượng giác tan120 bằng Câu 38: Biết
1 − . 2
3 2
3 2
1 2
2
=
α
+
α α
E
5sin cos
+ . 1
5α= . Tính giá trị của biểu thức
. . . A. B. D. C.
Câu 39: Cho biết cot
100 26
10 26
101 26
2 cos 50 26
6
6 α
sin
α
=
=
A. . B. . D. . C. .
α+ cos
m
A
4
2
4
2
2
4
2
−
+
+
1
1
1
1
. Giá trị biểu thức là Câu 40: Cho sin
+ m
− 3 m 2
+ m
− 3 m 2
+ m
m 3 2
+ α cos α α sin cos 4 − m 3 (
(
6 m ) − 1
6 m ) − 1
(
6 m ) − 1
+ + 6 m ) ( − m 1
a b c r R S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích
,
,
C. A. . B. . . D. .
, , của ABC∆
, . Khẳng định nào sau đây là đúng
=
Câu 41: Gọi
S
p R= .
p
+ + a b c 2
=
với . A.
S
abc R 4
Trang 4/6 - Mã đề 001
. B.
=
=
−
p
S
− p b
− p c
( p p a
)(
)(
)
+ + a b c 2
=
với . C.
S
ab
C
.cos
1 2 1 2
=
=
= biết
= BC a CA b AB c
;
;
a
b= 8,
10
. D.
, góc C bằng 60° . Độ dài cạnh c Câu 42: Cho tam giác ABC có
3 21
=c
7 2
c =
2 11
2 21
=c
c =
=
=
AC
3,
BC
6
. . . . B. C. D. là? A.
3 3, AB B. 45° .
= . Tính số đo góc B . C. 30° .
=
=
D. 120° . Câu 43: Tam giác ABC có A. 60° .
AB
2,
AC
3,
BC
= 4.
biết Câu 44: Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC∆
r =
r =
r =
r =
2 7 5
2 11 3
13 5
15 6
2
2
2
+
+
=BC a ;
=AC b ;
=AB c , có
b
c
bc
. C. . A. . B. . D.
= a C. 45° .
Câu 45: Cho tam giác ABC có A. 150° . B. 120° .
2 . Số đo của góc A là: D. 135° .
=
=
AB
4
cm
12
BC =
11
3 cm AC , BC =
13
=
=
. . Tính cạnh BC . BC = Câu 46: Cho ABC∆ BC = có A 60 , ° = 10 A. . B. . C. . D.
a
12,
c
13.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng Câu 47: Cho tam giác ABC có
A. 13.
= b 5, B. 6,5.
=
B
sin
.
C. 26. D. 7,5.
+ +
A A
C C
sin cos
sin cos
Khi đó tam giác ABC là Câu 48: Cho tam giác ABC thỏa mãn
A. Tam giác đều. C. Tam giác vuông tại A. B. Tam giác vuông tại B. D. Tam giác vuông tại C.
/
/
km h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40
060 . Xe thứ nhất km h . Hỏi sau 1h, khoảng cách giữa 2
Câu 49: Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc
3 17 km
AB =
6 km
AM =
3km
B. 15 3km . C. 10 13 . D. 15km . chạy với tốc độ 30 xe là: A. 13km .
, Câu 50: Thành phố Hồng Ngự dự định xây dựng một trạm nước sạch để cung cấp cho hai khu dân cư A , khoảng cách từ A và . Gọi T là tổng độ dài đường ống từ trạm
và B . Trạm nước sạch đặt tại vị trí C trên bờ sông. Biết BN = B đến bờ sông lần lượt là nước đến A và B . Tìm giá trị nhỏ nhất của T .
B. 15,56 km . C. 16 km . D. 15 km . A. 14,32 km .
Trang 5/6 - Mã đề 001
-----------------Hết----------------
Trang 6/6 - Mã đề 001
1.A 11A 21.B 31.B 41.B 2.D 12.A 22.A 32.A 42.D 3.B 13.D 23.D 33.D 43.A 4.D 14.C 24.A 34.A 44.A 5.D 15.D 25.C 35.D 45.D 7.C 17.C 27.A 37.D 47.B 8.D 18.B 28.C 38.B 48.B 9.B 19.B 29.A 39.D 49.C 10.C 20.B 30.C 40.D 50.B BẢNG ĐÁP ÁN 6.B 16.B 26.B 36.D 46.B
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM – BA LAN TỔ TOÁN- GV : NGUYỄN THỊ HÒA
ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 10 - Thời gian: 90 phút
Họ và tên thí sinh:…. SBD:……. Mã đề thi 002
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. 2 là số nguyên. B. Nước Pháp nằm ở Châu Á. C. Hai đường thẳng song song không có điểm chung. D. Tháng 1 có 28 ngày.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông . C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại . D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 .
2
>
0"
≤
<
x >
≤
là Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
∃ ∈ x
∀ ∈ x " ∃ ∈ x
2: x
0
∃ ∈ x
: 2: x
0
0
2: x
0
∀ ∈ x
2: x
2
− + >
,
x
1 0”
x
2
2
. B. . A. . C. . D.
2
x 2 x
A. . B. .
∀ ∉ x ∃ ∈ x
x x
, ,
, ,
ta được mệnh đề nào dưới đây? 1 0 1 0 C. D.
2 2 − +
m
0
− + > x − + > x > , với m là số thực cho trước. Tìm giá trị của m để mệnh
. x
∀ ∈ Câu 4: Phủ định mệnh đề “ x ∀ ∈ − + ≤ x x 1 0 − + ≤ ∃ ∈ x x 1 0 Câu 5. Cho mệnh đề: x∀ ∈ ;
2m = .
2m > .
2m ≥ .
B. C. D. đề đúng. 2m ≤ . A.
Câu 6: Cho mệnh đề: “Nếu tam giác có hai góc bằng 60o thì tam giác đó là tam giác đều”. Mệnh đề đảo
x
3
x
của mệnh đề trên là: A. Nếu tam giác có hai góc bằng 60o thì tam giác đó không là tam giác đều. B. Nếu tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng 60o . C. Tam giác là tam giác đều nếu và chỉ nếu tam giác đó có hai góc bằng 60o . D. Nếu một tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Câu 7: Cho tập hợp
A =
{ = ∈ − ≤ < .
{ } 0;1; 2;3; 4
( A = −
[ A = −
]3;5
A ]3;5
} 5 [ A = −
. A. B. C. . . D. , mệnh đề nào dưới đây đúng? )3;5
{ M = − −
Câu 8: Số các tập con có hai phần tử của tập
} 2; 1;1;3 là C. 6 .
D. 16 .
B =
A =
A B∩ =
và Câu 9: Cho
A B∩ =
A B∩ =
A. . B. .
C. . D. . A. 10 . B. 4 . { } { } 1;3;5; 7;9 3; 4; 7;8 { } A B∩ = 1;3; 4;5; 7;8;9 }3; 7 { . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau { } 1;3;5; 7;9 }1; 4 {
\A B là
A =
B =
{ } 0;1; 2; 4;6;8
{ } 1;3; 4;5;6;7
3;5; 7 .
0; 2;8 .
}
; . Tập Câu 10: Cho tập
} 1; 4; 6 .
0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8 . B. {
}
}
C. { A. { D. {
Trang 1/6 - Mã đề 001
Câu 11: Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong đó 10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt?
A. 10. B. 20. C. 25. D. 15.
A
{ = ∈ x
là
)5;3−
]5;3−
. . . A. ( B. ( Câu 12 : Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp ]5;3− C. [
} − ≤ < x 3 | 5 D. [ )5;3− .
−∞ − ∪ +∞ .
; 2)
)
; 2)
)
; 2]
; 2]
[5;
)
Câu 13: Hình vẽ sau đây là biểu diễn của tập hợp nào?
−∞ − ∪ +∞ . B. ( [5;
−∞ − ∪ +∞ . C. ( (5;
−∞ − ∪ +∞ . D. ( (5;
+ ≥
:
x
: 5
− ≥ x
) A. (
2;− + ∞ .
)
{ = ∈ x A ]2;5−
. . . D. ( Câu 14 : Cho A. [
} . Khi đó ∩A B là 0 C. [
{ } = ∈ , x B 2 0 B. [ ]2; 6−
]5; 2−
)1;5−
) ; 1
)
) −∞ − . ; 1
) 5; +∞ .
[ −∞ − ∪ +∞ . C. ( 5;
1;
trong là B. ( D. ( Câu 15: Phần bù của [ ] A. ( −∞ − . ; 1
[
, .
)3;1 1;
B∩ =
+∞
.
1;
B∩ =
) )
. . Câu 16: Cho tập hợp A. ( C. (
)C A B. ( D. (
) +∞ )
[ B = − +∞ . Xác định ( ) A = − ) ( B∩ = − +∞ . [ ) B∩ = − +∞
( 1; [ 1;
C A C A
B∩ ) C A ) C A
− ≥
B
{ = ∈ x
} 6 0 ) 1; +∞ .
)1; 2 .
, . Tìm A B∩ .
[ ]1; 4 A = ]2; 4 .
Câu 17: Cho A. [ D. [
3 x B. [
]3; 4 .
=
C. [
0;3
2;5
0;5
]
[
]
)1; 2 .
. Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để [
D. (
) ( m − ∪ 1 )1; 2 . C. (
]1; 2 .
]1; 2 .
=
B. [ A. [
;
( A m m
) + và 1
[ B = −
]1;3
. Số các giá trị nguyên của tham số m sao cho Câu 19: Cho hai tập hợp
A B∩ ≠ ∅ là A. 5.
=
B. 3. C. 6. D. 4.
1
A =
2 ;3
B
a a
a > − . Với giá trị nào của a thì A B∩ ≠ ∅
(
[
]0;5
] + , 1
; Câu 20: Cho hai tập
− ≤ < . a
− ≤ ≤ . a
1 3
5 2
1 3
5 2
5 ≥ a 2 < − a
5 < a 2 ≥ − a
1 3
1 3
2
2
2
y+ 3
2
x
≤ . 0
> . 0
y+ 3
y+ 3
22 x
2
x
x
y+ 3
≤ . 0
. . A. B. C. D.
− ≤ y
?
;x y nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình
Câu 21: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? < . B. 0 A. C. D.
)
x +
2 x
3
=
=
= − −
= − −
Câu 22: Cặp số (
x y ;
4; 0
x y ;
x y ;
3; 4
x y ;
.
(
)
)
) 2; 1
(
)
)
( 1; 2
)
)
(
)
. . . A. ( B. ( C. (
0 − > y 1 0 D. (
+
− ≤
4
y
5 0
2; 0
C
A
B
( ) 1; 1−
(
)
) ( 4; 1−D
< + +
x
y
1
A. C. B. ? D. Câu 23: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3 x )1; 2 (
− y x − 2
Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 24: Miền nghiệm của bất phương trình là
A. . B. .
− > y
1
. C. . D.
x +
x
2
y
3
N
Q
? Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
( P −
)1;0 .
)1;1 . (
( ) M − 1; 1 .
≤ 2 )0;1 . (
A. B. C. D.
+
− ≥
x
y
Câu 26 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
1 0 + ≤
1 0 .
?
.
3 x A. (
2 + 2 y )1;1−
)0;1 .
)1; 0−
)1;3 .
9
B. ( C. ( D. (
x
+ ≥ x y ≥ − y
3
3
Câu 27: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm
)8; 4 .
)1; 2 .
)0;0 .
)2;1 .
AB BC CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương
,
,
D. ( A. ( B. ( C. (
Câu 28: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh
2 0
2 0
2 0
2 0
+ − ≤ − + ≥
+ − ≥ − + ≥
+ − ≤ − + ≤
+ − ≤ − + ≥
y y
y y
y y
y y
trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
2 0 + ≤
2 0 + ≤
2 0 + ≤
2 0 + ≥
y
y
y
y
2 0
2
2 0
2
2 0
2
2 0
2
x x − x
x x − x
x x − x
x x − x
. A. . B. . C. . D.
4 0
;
= + x
2
y
( F x y
)
≤ ≤ y ≥ 0 x với điều kiện Câu 29: Giá trị lớn nhất của biết thức là y
− − ≤ − 2 y x + x
Trang 3/6 - Mã đề 001
A. 6 . B. 8 . C. 10 . 1 0 ≤ 10 0 D. 12 .
y = y =
y = y =
0,3 0, 6
0,3 1, 6
x = x =
0, 7 0, 2
0
0
0
0
α
+
=
α
và và và và . . . 1,1 . 0, 7 Câu 30: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1, 6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn? x = B. x = D. A. C.
tan
0
0
+
= −
α
α
+
=
sin
cot
. Khẳng định nào sau đây đúng? = tan . Câu 31: Cho A. B.
< 90α< ) 0 α + ) α
. . D. C.
( cot 90 ( cos 90
( tan 90 ( tan 90
) α ) α
O
+
O sin 45
cos 45
bằng bao nhiêu?
° = ° =
° = ° =
B. 3 . C. 0 . D. 1.
° . ° .
sin120 sin 45
cos120 sin135
°
°
+
Câu 32: Giá trị A. 2 . Câu 33 : Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? ° . ° . A. cos 30 C. cos 45 B. sin 60 D. cos 45
sin 30
bằng bao nhiêu? Câu 34: Giá trị của cos 60
3 2
3 3
cot
α= − ?
. . A. B. 3 . C. D. 1.
1 2
−
±
Câu 35 : cosα bằng bao nhiêu nếu
5 5
5 5
5 2
1 − . 3
=
cos
E
α= − . Giá trị của biểu thức
B. . C. . . A. D.
− α
α α
2 3
α cot 2 cot
3 tan − tan
−
−
−
−
bằng bao nhiêu? Câu 36: Cho biết
11 13
11 3
25 13
25 3
0
. . . B. C. A. D. .
(
sinα−
Câu 37: Với mọi α thì A. .
) sin 450 +α bằng B. cosα− .
0
0
0
α
=
+
= −
α
tan
sin
C. cosα. D. sinα.
0
0
+
=
α
+
α
cot
tan
Câu 38: Cho A. . B. .
) α ) α
90α< < 0 ( 0 = − cot 90 ( tan 90
( cos 90 ( cot 90
4
4
+
+
=
. C. D. . . Khẳng định nào sau đây đúng? ) α ) = α
a
cos
a
2
sin
a
cos
a
bằng bao nhiêu? Câu 39: Biết sin
3 2
=
+
x
M
x
cos
= x m
A. B. . C. 1− . D. 0 . . . Hỏi giá trị của 1 2
2 1m + .
2 1m − .
giá trị của . Câu 40: Cho sin
sin .cos x 2 1 m + 2
2
2
2
2
=
+
=
+
b
a
c
2 2 .cos − ac
B
2 2 .cos − bc
A
a
b
c
B. . . C. D. A. . Tính theo m 2 1 m − 2
Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 41: Cho tam giác ABC có AB c= , AC b= , CB a= . Chọn mệnh đề sai ? . A. B. .
2
2
2
2
=
+
=
+
c
b
a
2 2 .cos − ba
C
c
a
b
2 2 .cos − ab
B
=
=
. C. . D.
BC
CA
8,
10
, và 60= ° ACB . Độ dài cạnh AB bằng Câu 42: Cho tam giác ABC có
A. 3 21 . B. 7 2 . C. 2 11 . D. 2 21 .
.
S
Câu 43: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 32 và bán kính đường tròn nội tiếp của ∆ABC bằng 5 . Tính diện tích tam giác ABC .
32 5
a
4,
b
6,
c
8
B. = 40. S C. = 160. D. = 80. S A. = S
. Khi đó diện tích của tam giác là :
15.
Câu 44 : Cho tam giác ABC có
2 3
=
=
B
a
c
060 ,
8,
5.
= Độ dài cạnh b bằng:
B. 3 15. C. 9 15. D. 105. A.
Câu 45: Cho ∆ABC có
S .
S .
B. 129. C. 49. D. 129 . A. 7.
2 3
6
BC =
10
AB = ,
A. 2S . C. 6S . D. B. Câu 46: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh BC a= ; AC b= ; AB c= và có diện tích S . Nếu tăng cạnh BC lên 3 lần và giảm cạnh AB đi 2 lần, đồng thời giữ nguyên góc B thì khi đó diện tích tam giác mới được tạo thành bằng 3 2
. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính Câu 47: Tam giác ABC vuông tại A có
B. 2 . C. 1. D. 3 . bằng A. 2 .
, 2m với ∈ m
Câu 48: Một tam giác có độ dài các cạnh là 1, . Giá trị của m là
B. 2. C. 3 . D. 4 . A. 1.
Câu 49: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20 km/h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 30 km/h . Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 10 7 . C. 30 7 . B. 20 7 . D. 35 7 .
°
Câu 50: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao.
20m
AH =
4m
, Biết , 45 . Khi đó chiều cao của cây bằng
HB = A. 17,3m .
= BAC B. 17, 6m .
C. 17, 2m . D. 17, 4m .
Trang 5/6 - Mã đề 001
-----------------Hết----------------
1.C 11.B 21.D 31.C 41.C 2.A 12.D 22.C 32.A 42.D 3.A 13.A 23.A 33.B 43.D 4.C 14.A 24.B 34.D 44.B BẢNG ĐÁP ÁN 5.B 15.B 25.C 35.A 45.A 6.B 16.D 26.A 36.C 46.B 7.C 17.A 27.D 37.C 47.A 8.C 18.D 28.A 38.B 48.B 9.C 19.D 29.C 39.B 49.C 10.D 20 30.B 40.B 50.A
Trang 6/6 - Mã đề 001
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10 https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10