ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023 – 2024) Môn: TOÁN – Khối 10 A,A1,B,D Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề)

2

  x

 

:"

P

x

,

4 0"

Số báo danh: …………………

. Mệnh đề P đúng hay sai, vì sao? Tìm mệnh

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Đề chính thức (Đề thi có 01 trang) Họ và tên: ……………………………………… Bài 1: (1 điểm) Cho mệnh đề đề phủ định của mệnh đề P. Bài 2: (2 điểm)

B

A

A B A B A B B A ,

\

\

,

,

 . . Xác định

a) Cho tập (cid:1827) = {(cid:1876) ∈ ℝ|(cid:1876)(cid:2870) − 4(cid:1876) + 3 = 0} và (cid:1828) = {(cid:1876) ∈ ℤ||(cid:1876)| ≤ 2}. Viết các tập hợp A, B dưới

; A B A B 

b) Cho . dạng liệt kê và tìm       ; 3 1; 5 ,

 Bài 3: (1 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình sau lên hệ trục tọa độ Oxy: 3x

y   4 0

a BC 

2 3

 30

2

,

 cm C ,

. Tính diện

cm b AC  Bài 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC có cạnh tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Bài 5: (1 điểm) Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C. Ta đo được khoảng cách (cid:1827)(cid:1828) = 40(cid:1865), (cid:1829)(cid:1827)(cid:1828)(cid:3555) = 45(cid:2868) và (cid:1829)(cid:1828)(cid:1827)(cid:3555) = 70(cid:2868). Tính khoảng cách AC (lấy 2 số thập phân sau dấu phẩy).









  , n AB CD BC DC

  , m n

 .

.

 Bài 6: (1 điểm) Cho tứ giác ABCD, biết m AB CD BC   Tìm vectơ m, n Bài 7: (1 điểm)

A

 

x

sin

x

 

x

x 

90

 .

 cos 90

cos

a) Tính giá trị biểu thức với 0

C 2

  A B  2 

 2.sin 180   

b) Cho tam giác ABC. Chứng minh: sin

B 

Bài 8: (1 điểm) a) Để phục vụ cho công việc phòng chống Covid-19 cho người dân ở quận Tân Bình, trung

2 x m x m )(

3) 0

 

(

 và

1; 4 

tâm y tế dự phòng đã huy động 30 cán bộ đo huyết áp, 25 cán bộ tiêm vắc-xin. Trong đó có 12 cán bộ làm được cả hai công việc đo huyết áp và tiêm vắc-xin. Hỏi trung tâm y tế dự phòng đã huy động tất cả bao nhiêu cán bộ cho công việc phòng chống Covid-19 .  b) Gọi A là tập nghiệm của phương trình . Tìm tất cả giá trị

,

,

,

BC CA AB lần lượt là

a b c và thỏa ,

2

2

2

2

a

a

m để A B

 b b

mãn hệ thức với b c . Tính số đo góc BAC Bài 9: (1 điểm) Cho tam giác ABC biết độ dài ba cạnh  c c

HẾT

2

ĐÁP ÁN TOÁN K10 – GIỮA KỲ 1 – 2023-2024

 ,

x

 

4 0"

:"

P

1đ . Mệnh đề P đúng hay sai, vì sao? Tìm mệnh

2

Bài 1: Cho mệnh đề   x đề phủ định của mệnh đề P a. Xét tính đúng sai

 ,

:"

P

x

4 0"

0.5 0,5 P đúng vì x=2 thỏa b. Mệnh đề phủ định     x

Bài 2: 2đ

A B A B ;

 .

A

B

; 3

A B A B A B B A ,

\

\

,

,

a. Cho tập (cid:1827) = {(cid:1876) ∈ ℝ|(cid:1876)(cid:2870) − 4(cid:1876) + 3 = 0} và (cid:1828) = {(cid:1876) ∈ ℤ||(cid:1876)| ≤ 2}. Viết các tập  hợp A, B dưới dạng liệt kê và tìm

  

  1; 5 ,

a.

A

  1;3 ,   A B

B   1 ,

     2; 1;0;1; 2      A B

 2; 1; 0;1; 2,3

b. Cho . Xác định .

b.

; 3

B

A

0,5 0,5 .

0,25

A B  \

3;5

0,25 ,

\

  1; 5 ,  1;3 A B   A B     B A   .

   , ;5  ,  ;1

0,25

0,25

y   4 0

: 3

x

4 0

y

1đ Bài 3: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình sau lên hệ trục tọa độ Oxy: 3x

; 0

   qua 2 điểm 

 0; 4 ;

4 3

  

  

Vẽ đường thẳng .

  và 3.0 0 4

    (sai)

4 0

0; 0O 

x

  

4 0

y

Ta có: 0,25 0,25

0,25

Miền nghiệm cần tìm là nửa phần mặt phẳng kể cả bờ là đường thẳng : 3 và không chứa gốc tọa độ O Vẽ đúng 0,25

BC a

 

2 3

cm AC b

 

,

 cm C ,

2

30

.

1đ Bài 4: Cho tam giác ABC có cạnh

Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

S

ab

sin

 C

.2 3.2.sin 30

 

3

cm

ABC

a) Diện tích tam giác ABC:

2

1 2

1 2

2

2

2

c

a

b

2

ab

cos

12 4 2. 3.2.

 

 C

4

3 2

Suy ra c

2

cm .

b) Áp dụng định lí cosin ta có;

0,5 0,25 Áp dụng định lí sin, ta có:

c

R

2

cm

2 2.sin 30

2.sin

 C

2.

2 1 2

. 0,25

0

AB

0

 C

  

AC

65

)

Bài 5: Để đo khoảng cách từ một điểm (cid:1827) trên bờ sông đến gốc cây (cid:1829) trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm (cid:1828) cùng ở trên bờ với (cid:1827) sao cho từ (cid:1827) và (cid:1828) có thể nhìn thấy điểm (cid:1829). Ta đo được khoảng cách (cid:1827)(cid:1828) = 40(cid:1865), (cid:1829)(cid:1827)(cid:1828)(cid:3555) = 45(cid:2868) và (cid:1829)(cid:1828)(cid:1827)(cid:3555) = 70(cid:2868). Tính khoảng cách AC

.sin 70 0 sin 65





41, 47( 

m 



0,25 +0,75

  , n AB CD BC DC

1đ . Tìm

  , m n





.

 

 0  

 AC

  CD AC CD AD         CD DC AC

     AB CD BC   

 

0,5 0,25 0,25

 Bài 6: Cho tứ giác ABCD, biết: m AB CD BC   vectơ m, n Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng hai vecto, ta có:       AB BC   m           AB BC n AB CD BC DC     m n AD AC AD CA CD 

  

A

 

x

 

x

sin

x

x 

90

 .

 cos 90

 2.sin 180

Bài 7: a) Tính giá trị biểu thức với 0

cos

C 2

 A B  2 

  

b) Cho tam giác ABC. Chứng minh: sin

A

 

x

 

x

sin

x

sin

x

2sin

x

sin

x

 0

 cos 90

 2.sin 180

0

  A B C

180

sin

sin

cos

0,5

 A B 2

 2

C   2

 2

C 2

C 2

 A B  2 

  

  

  

0,25 0,25

1đ Bài 8:

2 x m x m )(

3) 0

 

(

B 

a) Để phục vụ cho công việc phòng chống Covid-19 cho người dân ở quận Tân

 và

1; 4 

Bình, trung tâm y tế dự phòng đã huy động 30 cán bộ đo huyết áp, 25 cán bộ tiêm vắc-xin. Trong đó có 12 cán bộ làm được cả hai công việc đo huyết áp và tiêm vắc-xin. Hỏi trung tâm y tế dự phòng đã huy động tất cả bao nhiêu cán bộ cho công việc phòng chống Covid-19 . b) Gọi A là tập nghiệm của phương trình . Tìm

tất cả giá trị m để A B

n A B

  )

(

n A ( )

n B (

)

43

(

(

2 x m x m )(

 

3)

  

0

;

 

0,5 a.

n A B   )  2 A m m

 3

2

1

m

3

m

  

4

m

  1

A B

 

2

m

2

m

4

   

b.

3 1

           m 

,

,

,

0,25 0,25

BC CA AB lần lượt là

a b c và thỏa ,

2

2

2

2

a

a

 b b

 c c

Bài 9: Cho tam giác ABC biết độ dài ba cạnh 1đ mãn hệ thức với b c . Tính số đo góc BAC

2

2

2

3

2

3

2

3

3

2

2

a

b

ba

c

  

ca

b

c

 0

 a b c

 c c

   

2

2

2

2

2

2

bc

c

a

  

0

b

c

a

 

bc

1d Ta có

  

 b b  b c b

2

2

2

b

a

cos

 BAC

120

.

.

 bc 2 bc

1    2

a    c bc 2

Mặt khác  BAC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023 – 2024) Môn: TOÁN – Khối 10C Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề)

2

.Mệnh đề P đúng hay sai, vì sao? Tìm mệnh đề phủ

4 0"

 

  x

:"

P

x

,

Số báo danh: …………………

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Đề chính thức (Đề thi có 01 trang) Họ và tên: ……………………………………… Bài 1: (1 điểm) Cho mệnh đề định của mệnh đề P Bài 2: (3 điểm) a) Cho tập (cid:1827) = {(cid:1876) ∈ ℝ|(cid:1876)(cid:2870) − 4(cid:1876) + 3 = 0} và (cid:1828) = {(cid:1876) ∈ ℤ||(cid:1876)| ≤ 2}. Viết các tập hợp A, B dưới

 .

; 3

B

A

A B A B A B B A ,

\

\

,

,

. Xác định

b) Cho

.

; A B A B    

dạng liệt kê và tìm   1; 5 ,

Bài 3: (1 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình sau lên hệ trục tọa độ Oxy:

3(cid:1876) − (cid:1877) + 4 ≤ 0

BC a

cm AC b

 

 

2 3

30

.

,

 cm C , 2 Bài 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC có cạnh Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Bài 5: (1 điểm) Để đo khoảng cách từ một điểm (cid:1827) trên bờ sông đến gốc cây (cid:1829) trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm (cid:1828) cùng ở trên bờ với (cid:1827) sao cho từ (cid:1827) và (cid:1828) có thể nhìn thấy điểm (cid:1829). Ta đo được khoảng cách (cid:1827)(cid:1828) = 40(cid:1865), (cid:1829)(cid:1827)(cid:1828)(cid:3555) = 45(cid:2868) và (cid:1829)(cid:1828)(cid:1827)(cid:3555) = 70(cid:2868). Tính khoảng cách AC ( lấy 2 số thập phân sau dấu phẩy)

Bài 7: (2 điểm)

A

 

x

 

x

sin

x

a) Tính giá trị biểu thức

với 0

x 

90

 .

 cos 90

 2.sin 180

cos

b) Cho tam giác ABC. Chứng minh: sin

C 2

 A B  2 

  

Bài 8:(1 điểm)

a) Để phục vụ cho công việc phòng chống Covid-19 cho người dân ở quận Tân Bình, trung tâm y tế dự phòng đã huy động 30 cán bộ đo huyết áp, 25 cán bộ tiêm vắc-xin. Trong đó có 12 cán bộ làm được cả hai công việc đo huyết áp và tiêm vắc-xin. Hỏi trung tâm y tế dự phòng đã huy động tất cả bao nhiêu cán bộ cho công việc phòng chống Covid-19.

b) Gọi A là tập nghiệm của phương trình

(

2 x m x m )(

 

3)

 và 0

. Tìm tất cả giá trị m để

B 

1; 4 

A B

HẾT

2

.Mệnh đề P đúng hay sai, vì sao? Tìm mệnh đề

:"

  x

 ,

x

 

4 0"

ĐÁP ÁN TOÁN Lớp 10C – GIỮA KỲ 1 – 2023-2024

Bài 1: Cho mệnh đề P phủ định của mệnh đề P

a. Xét tính đúng sai

P đúng vì x=2 thỏa 0.5

2

b. Mệnh đề phủ định

P

:"

  x

,

x

 

4 0"

0,5

a) Cho tập (cid:1827) = {(cid:1876) ∈ ℝ|(cid:1876)(cid:2870) − 4(cid:1876) + 3 = 0} và (cid:1828) = {(cid:1876) ∈ ℤ||(cid:1876)| ≤ 2}. Viết các tập hợp  .

A B A B ;

b) Cho

. Xác định

Bài 2 3đ

.

; 3

A

B

A B A B A B B A ,

\

\

,

,

  

A, B dưới dạng liệt kê và tìm   1; 5 ,

a.

A

B

  1;3 ,

   

 2; 1;0;1; 2

A B

 

A B

  1 ,

    

 2; 1; 0;1; 2,3

0,5

0,5+ 0,5

0,5

b.

.

A

B

; 3

  

  1; 5 ,

A B 

A B  

A B  \

3;5

\

,

,

,

;5

  B A   . ;1

 1;3

0,5

0,5

Bài 3: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình sau lên hệ trục tọa độ Oxy:

3(cid:1876) − (cid:1877) + 4 ≤ 0

0,25

;0

Vẽ đường thẳng

.

: 3

x

4

0

y

   qua 2 điểm 

 0; 4 ;

4 3

  

  

Ta có:

  và 3.0 0 4

    (sai) 4

0

0; 0O 

x

   và 4

0

y

0,25

0,25

Miền nghiệm cần tìm là nửa phần mặt phẳng kể cả bờ là đường thẳng : 3 không chứa gốc tọa độ O Vẽ đúng

0,25

cm AC b

BC a

 

 

2 3

,

 cm C , 2

30

.

Bài 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC có cạnh Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

sin

ab

 C

S

.2 3.2.sin 30

 

3

cm

ABC

0,5

2

a) Diện tích tam giác ABC: 1 2

1 2

b) Áp dụng định lí cosin ta có;

2

2

2

c

a

b

2

ab

cos

12 4 2. 3.2.

 

 C

4

3 2

cm .

Suy ra c 2 Áp dụng định lí sin, ta có:

c

.

R

2

cm

2 2.sin 30

2.sin

 C

2.

2 1 2

0,25

0,25

người ta chọn một điểm (cid:1828) cùng ở trên bờ với (cid:1827) sao cho từ (cid:1827) và (cid:1828) có thể nhìn thấy điểm (cid:1829). Ta đo được khoảng cách (cid:1827)(cid:1828) = 40(cid:1865), (cid:1829)(cid:1827)(cid:1828)(cid:3555) = 45(cid:2868) và (cid:1829)(cid:1828)(cid:1827)(cid:3555) = 70(cid:2868). Tính khoảng cách AC

0

Bài 5: Để đo khoảng cách từ một điểm (cid:1827) trên bờ sông đến gốc cây (cid:1829) trên cù lao giữa sông,

AB

.sin 70

0

 C

  

AC

65

41, 47(

m

)

0

sin 65

0,25

+0,75

Bài 7:

a) Tính giá trị biểu thức

A

 

x

 

x

sin

x

với 0

x 

90

 .

 cos 90

 2.sin 180

cos

b) Cho tam giác ABC. Chứng minh: sin

C 2

 A B  2 

  

A

 

x

 

x

sin

x

sin

x

2sin

x

sin

x

 0

 cos 90

 2.sin 180

1

0

  A B C

180

sin

sin

cos

 A B 2

 2

C   2

 2

C 2

C 2

 A B  2 

  

  

  

0,5

0,5

Bài 8:

a) Để phục vụ cho công việc phòng chống Covid-19 cho người dân ở quận Tân Bình,

trung tâm y tế dự phòng đã huy động 30 cán bộ đo huyết áp, 25 cán bộ tiêm vắc-xin. Trong đó có 12 cán bộ làm được cả hai công việc đo huyết áp và tiêm vắc-xin. Hỏi

trung tâm y tế dự phòng đã huy động tất cả bao nhiêu cán bộ cho công việc phòng chống Covid-19.

B 

b) Gọi A là tập nghiệm của phương trình

. Tìm tất cả

(

2 x m x m )(

 

3) 0

 và

1; 4 

giá trị m để A B

a.

n A B

  )

(

n A ( )

n B (

)

43

(

2

(

2 x m x m )(

 

3)

  

0

;

 

b.

n A B   )  A m m

 3

2

1

m

3 4

m

  

m

 

1

A B

 

2

m

2

m

4

   

3 1

           m 

0,5 0,25 0,25