
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề
Họ và tên: .....................................................................Mã đề: 001
TRẮC NGIỆM: 7đ
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có tâm I(-1; 2), bán kính R = 3. Gọi là ảnh của qua
phép vị tự tâm tỉ số Khi đó có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 2. Tìm nghiệm của phương trình sin2x + 5sinx + 4 = 0
A. B. C. D.
Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là:
A. B. C. D.
Câu 4. Cho hình vuông tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây
biến thành ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây sai.
A. Hàm số là hàm số chẵn. B. Hàm số là hàm số lẻ.
C. Hàm số là hàm số chẵn. D. Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 6. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là
A. R B. C. D.
Câu 7. Công thức tính số chỉnh hợp chập của phần tử là:
A. B. C. D.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình là
A. B. x = .
C. . D. .
Câu 9. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Ảnh của điểm B qua
phép quay tâm góc quay 1200 là điểm nào dưới đây ?
A. Điểm F B. Điểm E
C. Điểm C D. Điểm D
Câu 10. Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. B. C. D.
Câu 11. Tính số tổ hợp chập của phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh từ một nhóm gồm học sinh ?
A. 106B. 210. C. D. 600
Câu 14. Có bao nhiêu cách chọn ra một cái bút từ 3 cái bút bi khác nhau và 2 cái bút chì khác nhau?
A. 2 B. C. D. 5
Câu 15. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau ? A. 18. B. 120 C. 40 D.
Câu 16. Đội cầu lông của tỉnh A có vận động viên nam và vận động viên nữ. Hỏi tỉnh A có bao
nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để đi thi đấu?
A. 9 B. C. D. 20
Câu 17. Trong mặt phẳng với vectơ tùy ý và điểm gọi điểm là ảnh của qua phép tịnh tiến theo
vectơ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 18. Ảnh của đường tròn có bán kính bằng qua phép tịnh tiến theo vec tơ là đường tròn có bán
kính bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D. 4
Câu 19. Trong mặt phẳng cho vectơ và điểm Phép tịnh tiến theo vectơ biến thành điểm tọa độ của
là
A. B. C. D.
Câu 20. Có bao nhiêu cách xếp học sinh thành một hàng dọc ?
A. 99B. 9 C. 81 D. 362880
Câu 21. Phương trình lượng giác có nghiệm là
A. . B. .
C. . D. ..
TỰ LUẬN: 3đ
Câu 1: (1đ) Giải phương trình:
Câu 2: (1đ) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng d: 2x + y – 4 = 0 và điểm I(– 1; 2) Tìm
ảnh của
d
qua phép vị tự tâm
I
tỉ số
2k
= −
.
Câu 3: (1đ)Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số mà các chữ số của nó được viết theo thứ tự
giảm dần.
-------------HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề
Họ và tên: .....................................................................Mã đề: 002
TRẮC NGIỆM: 7đ

Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm gồm học sinh ?
A. B. C. D.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn ?
A. B. C. D.
Câu 3. Nghiệm của phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. D. .
Câu 5. Cho hình vuông tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây
biến thành ΔINC?
A. . B. C. . D. .
Câu 6. Với giá trị nào của m thì phương trình cosx = m có nghiệm
A. B. C. D. R
Câu 7. Đội cầu oong của tỉnh A có 3 vận động viên nam và vận động viên nữ. Hỏi tỉnh A có bao
nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để đi thi đấu? A. 15 B. 3 C. 8 D. 5
Câu 8. Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. B. C. D.
Câu 9. Ảnh của đường tròn có bán kính bằng 4 qua phép tịnh tiến theo vec tơ là đường tròn có bán
kính bằng bao nhiêu ? A. B. 4 C. D. 8
Câu 10. Công thức tính số tổ hợp chập của phần tử là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Số các chỉnh hợp chập 3 của 5 bằng:
A. B. C. D.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có tâm I(1; 2), bán kính R = 3. Gọi là ảnh của qua
phép vị tự tâm tỉ số Khi đó có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 13. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc ?
A. 120 B. C. 55D. 5
Câu 14. Nghiệm của phương trình là
A. B.
C. D. ,
Câu 15. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Ảnh của điểm E qua
phép quay tâm góc quay -600 là điểm nào dưới đây ?

A. Điểm F B. Điểm D
C. Điểm A D. Điểm C
Câu 16. Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = tanx là:
A. B.
C. D.
Câu 18. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau ?
A. B. 1296 C. 24 D. 360.
Câu 19. Trong mặt phẳng với vectơ tùy ý và điểm gọi điểm là ảnh của qua phép tịnh tiến theo
vectơ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ 2 bông hoa màu đỏ khác nhau và 5 bông hoa
màu vàng khác nhau? A. 7 B. 10 C. D.
Câu 21. Trong mp Oxy cho và điểm M(2;5). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến có tọa độ là:
A. (1;6) B. (3;1) C. (3;7) D.(4;7)
TỰ LUẬN: 3đ
Câu 1:(1đ) Giải phương trình:
Câu 2:(1đ) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0, điểm I(2; 1). Tìm ảnh
của
d
qua phép vị tự tâm
I
tỉ số
2k
= −
.
Câu 3:(1đ) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số mà các chữ số của nó được viết theo thứ tự
giảm dần.
-------------HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề
Họ và tên: .....................................................................Mã đề: 003
TRẮC NGIỆM: 7đ
Câu 1. Trong mặt phẳng cho vectơ và điểm Phép tịnh tiến theo vectơ biến thành điểm tọa độ của
là
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Ảnh của điểm B qua
phép quay tâm góc quay 1200 là điểm nào dưới đây ?
A. Điểm E B. Điểm F

C. Điểm D D. Điểm C
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây sai.
A. Hàm số là hàm số chẵn. B. Hàm số là hàm số chẵn.
C. Hàm số là hàm số lẻ. D. Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh từ một nhóm gồm học sinh ?
A. 210. B. C. 106D. 600
Câu 5. Có bao nhiêu cách chọn ra một cái bút từ 3 cái bút bi khác nhau và 2 cái bút chì khác nhau?
A. 2 B. 5 C. D.
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình sin2x + 5sinx + 4 = 0
A. B. C. D.
Câu 7. Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. B. C. D.
Câu 9. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là
A. B. C. R D.
Câu 10. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau ? A. 40 B. 120 C. 18. D.
Câu 11. Ảnh của đường tròn có bán kính bằng qua phép tịnh tiến theo vec tơ là đường tròn có bán
kính bằng bao nhiêu ? A. B. C. 4 D.
Câu 12. Tính số tổ hợp chập của phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Phương trình lượng giác có nghiệm là
A. .. B. .
C. . D. .
Câu 14. Cho hình vuông tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây
biến thành ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có tâm I(-1; 2), bán kính R = 3. Gọi là ảnh của qua
phép vị tự tâm tỉ số Khi đó có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. x = .
C. D. .