MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề)

Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Thấp Cộng

TNKQ TL TNKQ TL Cao TNKQ TL TL

, (cid:0)

Viết được tập hợp theo yêu cầu đề bài. Đếm được số phần tử của một tập hợp cho trước.

TNKQ Biết cách viết một tập hợp; biết dùng các kí hiệu (cid:0) . Biết tập hợp N. 3 1,0 4 1,5

Chủ đề Chủ đề 1: Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên. Số câu Số điểm Chủ đề 2: Các phép toán trên tập N. Thứ tự thực hiện các phép tính.

Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trong N. Biết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Vận dụng vào giải toán. Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính để giải toán. Giải được bài toán tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước ở mức độ đơn giản.

1 0,5 Hiểu được tính chất các phép toán trong N. Tính được giá trị của một lũy thừa. Viết được kết quả phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. 3 1,0 2 0,67 7 3,67

2 2 Biết tìm BC thông qua tìm BCNN để giải bài toán thực tế.

Chứng minh một biểu thức chia hết cho 1 số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Vận dụng linh hoạt tính chất bội và ước để giải toán.

Nhận biết một tổng (một hiệu) chia hết cho một số khác 0. Nhận biết một số chia hết cho 2, 3, 5, 9. Nhận biết được số nguyên tố

4 1,33 1 0,5 1 0,75 1 0,5 7 3,08

Số câu Số điểm Chủ đề 3: Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Số nguyên tố ƯC,ƯCLN, BC,BCNN Số câu Số điểm Chủ đề 4: Một số hình phẳng trong không gian. Chu vi và diện tích Nắm được 1 số tính chất của một số hình phẳng trong thực tiễn và công thức tính Vẽ được hình vuông cho biết các kích thước. Tính được chu vi và diện tích của nó.

diện tích.

3 1,0 1 0,75

của 1 số tứ giác đã học Số câu Số điểm TS câu TS điểm Tỉ lệ 12 4,0 40% 6 2,75 27,5% 3 2,75 27,5% 4 1,75 22 10,0 100% 1 0,5 5%

Trường THCS Quang Trung

Họ tên:.........................................

Lớp : 6/

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút

Đề 1: I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm; gồm 15 câu, từ câu 1 đến câu 15, mỗi câu đúng

PHẦN được 0,33 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở các câu dưới đây rồi điền vào bảng sau:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Câu Đáp án

{ = M a

;1;5;

} b

b M(cid:0)

.

.M(cid:0)

.

C. 5

D. N| x < 5}.

{ {

{ {

} 0;1; 2;3; 4;5 . } 1; 2;3; 4 .

} 1; 2;3; 4;5 . } 0;1; 2;3; 4 .

A = A =

A = A =

Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “BÌNH GIANG ” là: A. {BÌNH; GIANG}; B. {B; Ì; N; H; G; I; A; N; G}; C. {B; I; N; H; G; A}; D. {B; Ì; N; H; G; A}. . Khẳng định sai là: Câu 2. Cho a M(cid:0) d M(cid:0) B. A. . Câu 3.Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A= {x (cid:0) A. C. B. D.

Câu 4.Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3 B. Số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho cả 2 và 5 C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5 D. Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9

B. 2;3;5 C.0;1;3;5; 7 D. 2;3;5;7

B. 351 C.809 D. 573 Câu 5. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 1;3;5;7 Câu 6. Số nào dưới đây là bội của 9? A. 509 Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 3 ?

C.273 B. 395 D. 369

C. 20221= 2022 D. 20220 = 0

a b N a b

,

)

a b-

) 2

A.255 Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai ? A. 33 = 27 B. 12022 = 1 > (cid:0) Câu 9. Nếu a 2M và b 2M ( , thì:

a b+ M ; B. (

M ; C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng. ) 2

A. (

B. 65 C. 6 D. 56

D. 70 B. 7120 C. 722

Câu 10. Kết quả phép tính 63.62 bằng: A. 66 Câu 11. Kết quả phép tính 712 : 710 bằng: A. 72 Câu 12. Cách phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?

A. 40 = 8.5; B. 40 = 23.5 C. 40 = 10.4; D. 40 = 20.2

Câu 13. Trong hình lục giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 450

Câu 14. Hình thang cân có độ dài đáy nhỏ 30m, đáy lớn 40m và chiều cao 25m thì diện

2

2

tích là:

320m . C.

875m .

2 270m .

A. 895m2. B. D.

TỰ LUẬN : (5,0 điểm)

Câu 15. Các khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau. B. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau. C. Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc với nhau D. Hình tam giác đều có các góc bằng 450 II. PHẦN Bài 1: (1,5 đ) Tính hợp lí (nếu có thể):

b) 27.75 + 25.27 - 150

a) 25.9.4 c) 418 : 416 + 22.33 d) 129 – 5.[29 – (6 – 1)2]

4 1n + là một số tự nhiên

Bài 2: (1 đ) Tìm x biết: a) x - 4 = 20 b) 12.x – 4 = 25 Bài 3: (1 đ) Tính số học sinh khối 6 của một trường biết số học sinh khi xếp thành hàng 9, hàng 15, hàng 25 đều vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 200 đến 400 em. Bài 4: (1 đ) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 cm.Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD. Bài 5: (0,5 đ) Tìm số n N(cid:0) để

BÀI LÀM ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................

............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Quang Trung Môn: TOÁN 6. Thời gian: 60 phút Họ tên:.........................................

Lớp : 6/

Đề 2: I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm; gồm 15 câu, từ câu 1 đến câu 15, mỗi câu đúng

PHẦN được 0,33 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở các câu dưới đây rồi điền vào bảng sau:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Câu Đáp án

{ = M a

;1;5;

} b

.

.M(cid:0)

.

C. 5

b M(cid:0) 4}.

D. N| x (cid:0)

{ {

{ {

} 0;1; 2;3 . } 1; 2;3; 4 .

} 0;1; 2;3; 4 .

A = A =

A = A =

Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “BÌNH GIANG ” là: A. {BÌNH; GIANG}; B. {B; I; N; H; G; A}; C. {B; Ì; N; H; G; I; A; N; G}; D. {B; Ì; N; H; G; A}. . Khẳng định sai là: Câu 2. Cho d M(cid:0) a M(cid:0) A. B. . Câu 3. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A= {x (cid:0) } 1; 2;3; 4 . A. C. B. D.

Câu 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 B. Số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho cả 2 và 5 C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 2 và 3 D. Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9

B. 2;3;5 C.0;1;3;5; 7 D. 2;3;5;7

B. 261 C.809 D. 573 Câu 5. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 1;3;5;7 Câu 6. Số nào dưới đây là bội của 9? A. 509 Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 3 ?

C.273 B. 395 D. 369

C. 20220 = 0 D. 20221= 2022

a b N a b

,

)

a b-

) 2

A.165 Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai ? A. 33 = 27 B. 12022 = 1 > (cid:0) Câu 9. Nếu a 2M và b 2M ( , thì:

a b+ M ; B. (

M ; C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng. ) 2

A. (

B. 65 C. 6 D. 56

B. 9120 C. 922

Câu 10. Kết quả phép tính 63.62 bằng: A. 66 Câu 11. Kết quả phép tính 912 : 910 bằng: A. 92 D. 90 Câu 12. Cách phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?

A. 30 = 22.3; B. 30 = 2.3.5; C. 30 = 6.5; D. 30 = 10.3

Câu 13. Trong hình lục giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 450

Câu 14. Hình thang cân có độ dài đáy nhỏ 25m, đáy lớn 40m và chiều cao 30m thì diện

2

2

2

tích là:

325m . C.

875m .

270m .

A. 975 2m . B. D.

TỰ LUẬN : (5,0 điểm)

Câu 15. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau. B. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau. C. Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau D. Hình tam giác đều có các góc bằng 600 II. PHẦN Bài 1: (1,5 đ) Tính hợp lí (nếu có thể):

b) 32.75 + 25.32 - 150

a) 25.11.4 c) 318 : 316 + 32.23 d) 139 – 5.[31 – (6 – 1)2]

6 1n + là một số tự nhiên

Bài 2: (1 đ) Tìm x biết: a) x - 8 = 32 b) 6.x – 4 = 23 Bài 3: (1đ) Tính số học sinh khối 6 của một trường biết số học sinh khi xếp thành hàng 9, hàng 15, hàng 25 đều vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 200 đến 400 em. Bài 4: (1đ) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD. Bài 5: (0,5 đ) Tìm số n N(cid:0) để

BÀI LÀM ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................

............................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Toán 6

Câu Đề 1 Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm); Mỗi câu đúng 0,33 điểm 6 B B 11 10 B A B A 8 9 D D D C 7 A B 2 D B 1 C B 12 B B 13 C C 14 C A 15 D C

3 5 4 D A D D D A II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Đề 2 giải tương tự

Bài Bài 1 1,5đ

Nội dung b) 27.75 + 25.27 - 150 = 27.(75 + 25) - 150 = 27.100 - 150

d) 129 – 5.[29 – (6 – 1)2] = 129 – 5. [29 - 52] = 129 – 5. 4 Điểm Tính đúng mỗi câu a) 0,25đ b) 0,25đ c) 0,5đ d) 0,5đ

Bài 2 1đ

12.x = 32 +4

12.x = 36

Tính đúng mỗi câu 0,5 đ 0,25đ

Bài 3 1đ

0,25

0,25đ

0,25đ

Bài 4 1đ

0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ a) 25 . 9. 4 = (25.4) . 9 = 100 . 9 = 900 = 2700 - 150 = 2550 c) 418 : 416 + 22.33 = 42 + 4 . 27 = 16 + 108 = 124 = 129 – 20 = 109 a) x - 4 = 20 b) 12.x – 4 = 25 x = 20 + 4 x = 24 x = 3 Gọi a là số học sinh khối 6 Vì số học sinh khi xếp thành hàng 9, hàng 15, hàng 25 đều vừa đủ. Nên a (cid:0) BC(9; 15; 25) Tìm BCNN(9; 15; 25) = 225 Suy ra BC(9; 15; 25) = B(225) = { 0; 225; 450;…} Mà: 200 ≤ a ≤ 400 Nên a = 225. Vậy: Số HS khối 6 là 225 em -Vẽ hình đúng -Chu vi hình vuông ABCD là: 5.4 = 20(cm) - Diện tích của hình vuông ABCD là: 5.5 = 25(cm2)

0,1đ

Bài 5 0,5đ Để

4 1n + là một số tự nhiên thì 4 chia hết cho n + 1

Ư(4) = {1; 2; 4}

Suy ra (n + 1)(cid:0) n+1 = 1 (cid:0) n = 0 n+1 = 2 (cid:0) n = 1 n+1 = 4 (cid:0) n = 3 0,1đ 0,1đ 0,1đ 0,1đ

ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Toán 6 Nội dung đặc tả Câu

Ghi chú

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu 11

Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15

- Biết viết tập hợp các chữ cái trong một từ. và (cid:0) - Biết dùng kí hiệu (cid:0) -Viết được tập hợp theo cách liệt kê. - Nắm được dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 - Nắm được số nguyên tố - Nắm được dấu hiệu chia hết cho 9 - Nắm được dấu hiệu chia hết cho 3,5 -Biết sử dụng công thức lũy thừa của một số tự nhiên. -Biết sử dụng công thức lũy thừa của một số tự nhiên. - Vận dụng qui tắc chia 2 lũy thừa cùng cơ số để viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. - Vận dụng qui tắc nhân 2 lũy thừa cùng cơ số để viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. - Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Nắm được tính chất của lục giác đều. - Nắm được công thức tính diện tích của hình thang. - Nắm được tính chất của hình bình hình, hình chữ nhật, hình thoi, hình tam giác đều.

Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Bài 5 PHẦN TỰ LUẬN -Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa để giải toán. - Giải được bài toán tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước ở mức độ đơn giản đến nâng cao - Nắm được kiến thức: bội, bội chung và cách tìm BCNN để vận dụng giải bài toán thực tế. - Vẽ được hình khi biết kích thước của cạnh và tính được chu vi và diện tích của hình đó Dùng tính chất của bội và ước để tìm n theo yêu cầu bài toán