PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI (Đề chính thức) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 1. Biết là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là:

A. C. B. D.

Câu 2. Cho tập hợp . Tập hợp viết dưới dạng liệt kê:

A. C. B. D.

Câu 3. Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là:

A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ C. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia

Câu 4. Kết quả của phép tính là:

A. C. B. D.

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là:

A. C. B. D.

5 cm

5 cm

5 cm

5 cm

5 cm

4 cm

5 cm

3 cm

5 cm

4 cm

5 cm

9 cm

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 7. Cho . Tập hợp được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trung cho các phần tử của tập hợp là: A. là số tự nhiên, C. là số tự nhiên chẵn, B. là số tự nhiên, D. là số tự nhiên chẵn,

Câu 8. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:

2.4.5

32 .5

5.8

4.10

A. B. C. D.

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Câu 9. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc? ) (

{

}

{

}

{

}

{

}

(

)

(

)

(

)

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) C. D. B.

A. Câu 10. Trong các đồ vật ở các hình dưới đây đồ vật nào có hình dạng lục giác đều?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

+

+

+

+

+

+

10 25 34 2000

5 10 70 1995

Câu 11. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:

+

+

+

+

+

+ 25 15 33 45

12 25 2000 1997

B. A.

D. C.

Câu 12. ƯCLN (16, 40, 176) bằng:

B. 16 C. 10 D. 8 A. 4

II/. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Câu 1. (2,0 điểm) Tính hợp lí (nếu có thể):

a) c) b) d)

Câu 2. (2,0 điểm) Tìm , biết: a) c) b) d)

Câu 3. (1,5 điểm) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá làm công tác phòng chống COVID-19. Có thể chia đội y tá đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ.

Câu 4. (1,0 điểm) Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ bên. Để tính diện tích mảnh vườn, người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình bình hành ADEF có kích thước như sau: BC = 30 m; AD = 42 m, BM = 22 m, EN = 28 m. Hãy tính diện tích mảnh vườn này.

Câu 5. (0,5 điểm) Tính tổng:

----------------------------HẾT----------------------------

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI (Đề chính thức) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút

Câu Đ/A

1 B

2 D

3 A

4 A

5 D

6 A

7 C

8 B

9 A

10 C

11 B

12 D

I/. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)

II/. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm

a) (0,5 điểm)

0,25 0,25

b) (0,5 điểm)

0,25 0,25 1 (2,0 điểm) c) (0,5 điểm)

0,25 0,25

d) (0,5 điểm)

0,25 0,25

2 (2,0 điểm) a) (0,5 điểm) 0,25 x 2

b) (0,5 điểm)

0,25

0,25

c) (0,5 điểm)

0,25

0,25

d) (0,5 điểm)

0,25 0,25

0,25

0,5 Gọi số đội nhiều nhất có thể chia được là x (x Vì 24 bác sĩ và 108 y tá được chia đều vào các đội Nên 24 Mà số đội nhiều nhất nên x lớn nhất

3 (1,5 điểm)

0,25

= ƯCLN (24; 108) = 0,25

Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 12 đội 0,25

Diện tích hình thang cân ABCD là:

0,25

4 (1,0 điểm)

Diện tích hình bình hành ADEF là: 0,25

Diện tích mảnh vườn là: 0,5

Số số hạng: số

5 (0,5 điểm) 0,25 Số cặp:

Giá trị 1 cặp:

0,25 Tổng là:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024

TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI (Đề chính thức) MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 6

Mức độ Tổng

Các mức độ cần đánh giá

Kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu

Cấp cao Cấp thấp

TNKQ TL TNKQ TL TL TL TNK Q TNK Q

Các kí hiệu trong tập hợp.

1. Tập hơp và các khái niệm trong tập hợp

Xác định được tập hợp, các phần tử của tập hợp

Số câu 1 2 3

Điểm 0,25 0,5 0,75

Tỉ lệ 2,5% 5% 7,5%

- Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.

- Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.

2. - Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên.

Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Bài toán tổng hợp liên quan tới lũy thừa, tình chia hết - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng tính trong toán.

– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. - Tính chia hết trong tập – Nhận biết được – Nhận biết được phép chia có dư, định - Thực hiện được phép

về

phân số tối giản.

lí phép chia có dư.

hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung

tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.

– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.

- Giải được các bài toán tìm x, các toán phép trừ, cộng, nhân, chia.

- Giải các toán bài thực tế liên quan tới ƯCLN.

Số câu 3 2 2 6 14 1

Điểm 0,75 0,5 1 4 1 7,25

Tỉ lệ 7,5% 5% 10% 50% 10% 72.5%

3. - Các hình phẳng trong thực tiễn.

- Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. -

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính diện tích của các hình đặc biệt nói trên.

- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

2 Số câu 2 1 5

0,5 Điểm 0,5 1

5% Tỉ lệ 5% 10% 20%

6 2 Tổng 6 7 1 22

Điểm 1,5 5 1 1,5 1

Tỉ lệ 15% 50% 10% 100% 15% 10%

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP: 6

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1/. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc? ) (

{

}

}

{

{

}

}

{

)

(

(

)

(

)

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) B. C. D.

A. Câu 2/. Chọn khẳng định đúng: A. Diện tích hình bình hành bằng độ dài hai cạnh của nó nhân với nhau B. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao

C. Diện tích hình bình hành bằng độ dài hai cạnh đối diện nhân với nhau D. Tất cả các đáp án trên. Câu 3/. Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là:

y

6095

y- =

2816

A. B. C. D.

y =

3279

y =

3389

y =

4879

y =

8911

Câu 4/. Tìm , biết .

D. . . . . B. C.

B. Ba đỉnh A, B, C bằng nhau D. Ba góc A, B, C bằng nhau.

B. 18 cm2 D. 9 cm2

A. Câu 5/. Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai. A. Ba cạnh AB = BC = CA C. Ba góc ở đỉnh A, B, C bằng nhau Câu 6/. Diện tích của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu? A. 18 cm C. 9 cm Câu 7/. (0.5 điểm) Cho tập hợp . Tập hợp viết dưới dạng liệt kê:

A. B.

C. D.

Câu 8/. Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình: A. Tam giác B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Lục giác đều

Câu 9/. Một hình thang có đáy lớn là a, đáy bé là b, chiều cao là h. Khi đó công thức tính diện tích hình thang đó là:

A. B. C. D.

Câu 10/. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

5 cm

5 cm

5 cm

5 cm

5 cm

4 cm

5 cm

3 cm

5 cm

4 cm

5 cm

9 cm

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 11/. Tính diện tích hình thang đã cho dưới đây với số đo trên hình vẽ:

A. B. C. D.

Câu 12/. Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là:

A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ

C. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia

Câu 13/. Cho . Tập hợp được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trung cho các phần tử của tập hợp là: A. là số tự nhiên, B. là số tự nhiên,

C. là số tự nhiên chẵn, D. là số tự nhiên chẵn,

Câu 14/. Kết quả của phép tính là:

A. 1818 B. 1800 C. 774 D. 1000

Câu 15/. (0.5 điểm) Biết là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là: A. B.

C. D.

Câu 16/. ƯCLN (16, 40, 176) bằng:

A. 4 B. 16 C. 10 D. 8

Câu 17/. Trong các đồ vật ở các hình dưới đây đồ vật nào có hình dạng lục giác đều?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 18/. (0.5 điểm) Kết quả của phép tính là: B. A. C. D.

+

+

+

+

+

+

10 25 34 2000

5 10 70 1995

Câu 19/. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:

+

+

+

+

+

+ 25 15 33 45

12 25 2000 1997

A. B.

D.

2.4.5

32 .5

5.8

4.10

C. Câu 20/. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:

A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1/. Tính hợp lí (nếu có thể):

b) 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45

2

a)

(cid:0) (cid:0) - - - -

(

)

d ) 476

5. 409

8.3 21

1724

{

}

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

e) f)

g) h)

Câu 2/. Tìm , biết:

b)

(

)+ x

2

= : 5 6

a)

d)

(

) (

) =

x

– 5

x

– 7

0

c)

- e)

(

) =

575

+ x

6

70

445

f)

h)

(

) =3

x 2 – 1

8

g)

Câu 3/. Một đoàn y tế gồm 90 y tá và 42 bác sĩ được chia thành các đội để đưa về địa phương giúp dân phòng và chống dịch sốt xuất huyết. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đội sao cho số y tá cũng như số bác sĩ được chia đều vào các đội?

Câu 4/. Một mảnh vườn có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bẳng . Người ta để một phần mảnh vườn làm lối đi rộng (như hình vẽ), phần còn lại để trồng rau. Người ta làm hàng rào xung quanh mảnh vườn trồng rau và ở một góc vườn có để của ra vào rộng . Độ dài của hàng rào là bao nhiêu?

Câu 5/. Cho . Thu gọn tổng .

----------------------------HẾT----------------------------