MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề)
TT Ch đ Ni dung/đơn v
kiến thc
Mư5c đô7 đánh giá
Tô9ng
%
điểm
Nhâ7n biê5t Thông hiê9u Vâ7n
du7ng
Vâ7n du7ng
cao
TNKQ TL TNK
QTL
TN
K
Q
TL
TN
K
Q
TL
1Tập hợp
các số
tự
nhiên.
Tập hợp. Tập
hợp các số tự
nhiên.
1
(TN1)
1
(TL1
a)
7,5
Cách ghi số tự
nhiên
1
(TN2)
2,5
Thứ tự trong tập
hợp số tự nhiên.
1
(TN3)
2,5
2Các
phép
toán
trên tập
N. Thứ
tự thực
hiện các
phép
tính.
Các phép toán
cộng, trừ, nhân,
chia số tự nhiên
1
(TN4)
1
(TL5)
12,5
Lũy thừa với s
mũ tự nhiên
2
(TN5,6)
5,0
Thứ tự thực hiện
các phép tính 1
(TL
2a)
1
(TL
2b)
20
3Tính
chất
chia hết
trong
tập hợp
số tự
nhiên
Tính chất chia
hết của một tổng.
Dấu hiệu chia hết
cho 2, 5, 3, 9.
2
(TN7,8)
1
(TL1
b)
10
Số nguyên tố 1
(TN9)
2,5
Ước chung và
bội chung.
ƯCLN, BCNN.
1
(TL
3a)
1
(TL
3b)
15
4Một số
hình
phẳng
trong
thực tế
Tam gia?c đêAu,
hiAnh vuông, luDc
gia?c đêAu.
2
(TN10,
12)
5
HiAnh chưG nhâDt,
hiAnh thoi, hiAnh
biAnh haAnh, hiAnh
thang cân.
1
(TN11)
2
(TL
4a,b)
17,5
Tng 12 2 4 2 1
T l % 40% 30% 20% 10% 100
T l chung 70% 30% 100
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 6
T
TCh đ Ni dung/Đơn
vkiến thức Mư5c đô7 đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Tập
hợp các
số tự
nhiên.
Tập hợp. Tập
hợp các số tự
nhiên.
Nhân biêt:
- Kí hiệu tp hợp s tnhiên
- Biết số phn t ca tp hợp
2
Thông hiểu:
- Hiểu được c ch tả
một tập hợp
Cách ghi số tự
nhiên
Nhận biết:
- Biết cách ghi s tự nhiên
trong hệ thập phân và hệ La
Mã
1
Thứ tự trong
tập hợp số tự
nhiên.
Nhn biết:
- Biết so sánh 2 st nhiên
1
2
Các
phép
toán
trên tập
N. Thứ
tự thực
hiện
các
phép
tính.
Các phép toán
cộng, trừ,
nhân, chia số
tự nhiên
Nhận biết:
- Biết các phép toán cộng,
trừ, nn, chia stự nhn.
1
Vân dung cao:
- Vận dng linh hoạt c phép
toán cộng, trừ, nhân, chia s
t nhiên để gii toán.
1
Lũy thừa với
số tự
nhiên
Nhn biết:
- Biết giá trca một y tha
- Biết phép tn nhân, chia
hai lũy tha cùng cơ s
2
Thứ tự thực
hiện các phép
tính
Thông hiu:
- Nắm đưc th t thc hin
các phép tính đ tính giá tr
ca biu thc
1
Vn dng:
- Vn dụng th t thc hin
phép tính để giải bài toán tìm
x
1
3Tính
chất
chia hết
trong
tập hợp
số tự
nhiên
Tính chất chia
hết của một
tổng. Dấu
hiệu chia hết
cho 2, 5, 3, 9
Nhân biêt:
- Biết tính cht chia hết ca
mt tổng
- Nhận biết một s chia hết
cho 2,5,3,9
3
S nguyên t Nhn biết:
- Nhận biết được một số là s
1
nguyên t
Ước chung và
bội chung.
ƯCLN,
BCNN
Thông hiu:
- Nắm đưc các bước m
UCLN của 2 hay nhiu s.
1
Vn dng:
- Vn dng cách tìm BC
thông qua tìm BCNN để gii
bài toán thc tế
1
4Một số
hình
phng
trong
thc tế
Tam gia?c đêAu,
hiAnh vuông,
luDc gia?c đêAu
Nhân biêt:
- NhâDn dạng đươDc tam gia?c
đêAu, hiAnh vuông, luDc gia?c
đêAu.
2
HiAnh chưG
nhâDt, hiAnh
thoi, hiAnh
biAnh haAnh,
hiAnh thang
cân
Nhn biết:
– Mô tả đươDc môDt sô? yê?u tô?
cơ ba\n (caDnh, go?c, đươAng
che?o) cu\a hiAnh chưG nhâDt,
hiAnh thoi, hiAnh biAnh haAnh,
hiAnh thang cân.
1
Thông hiu
– VeG được hiAnh chưG nhâDt,
hiAnh thoi, hiAnh biAnh haAnh
băAng ca?c duDng cuD hoDc tâDp.
– Giải quyết được môDt sô?
vấn đề thưDc tiêGn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc
ti?nh chu vi vaA diêDn ti?ch của
ca?c hình đăDc biêDt no?i trên
(ví dụ: tính chu vi hoặc diêDn
ti?ch của một số đối tượng
có dạng đăDc biêDt no?i
trên,...).
2
Tng 14 04 02 01
T l % 40% 30% 20% 10%
T l chung 70% 30%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TOÁN 6
TRẦN PHÚ Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
khoanh vào giấy bài làm.
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là
A. N. B. C. N*. D.
Câu 2. Trong hệ La Mã, số 14 được viết là
A. VVI. B. XIV. C. XVI. D. XXI.
Câu 3. Cách so sánh đúng là
A. 91 567 < 91657. B. 8 187 > 8 289.
C. 743 501 < 734 509. D. 9 978 > 9 987.
Câu 4. Kết quả của phép toán 5 . 12 . 2 là
A. 512. B. 1200. C. 60. D. 120.
Câu 5. Giá trị của 43
A. 64. B. 12. C. 16. D. 7.
Câu 6. Kết quả phép tính 1415 : 149 dưới dạng một lũy thừa là
A. 76. B. 1424. C. 146. D. 124.
Câu 7. Để tổng 27+234+ x chia hết cho 3 thì x bằng
A. 35. B. 9. C. 20. D. 5.
Câu 8. Số 2121 là số
A. chia hết cho 5. C. chia hết cho 2.
B. chia hết cho 3. D. chia hết cho 9.
Câu 9. Trong các số sau số nào là số nguyên tố?
A. 23. B. 32. C. 25. D. 52.
Câu 10. Khi mô tả các yếu tố của hình vuông, khẳng định nào sau đây SAI?
A. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau;
B. Hình vuông có 4 góc vuông;
C. Hình vuông có các cạnh đối không bằng nhau
D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 11. Tìm câu SAI. Trong hình thoi:
A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau . D. Các góc đối bằng nhau.
Câu 12. Hình ảnh nào sau đây cho thấy hình lục giấc đều trong thực tế?
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng hai cách.
Cho biết số phần tử của tập hợp A.
b) Không thực hiện phép tính, hãy xét xem tổng sau có chia hết cho 9 hay không?
2025 + 7911
Bài 2: (2 điểm)
a) Tính: 1975 - (32.5 +1) : 23
b) Tìm x, biết: 4x + 10 = 42
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Tìm ƯCLN của 12 và 54
b) giáo chủ nhiệm muốn chia
24
quyển vở,
48
bút bi
36
gói bánh thành một số
phần thưởng n nhau để trao trong dịp kết học kì. Hỏi thể chia được nhiều nhất bao
nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh.
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Vẽ hình thoi ABCD có độ dài cạnh là 4cm.
b) một miếng đất hình bình hành độ dài lần lượt 5m 7m, người ta muốn
rào xung quanh miếng đất đó bằng 3 đường dây chỉ gai. Hỏi cần bao nhiêu mét chỉ gai để rào
đủ?
Bài 5: (1 điểm) Tính tổng sau:
S =
15 17 19 21 ... 73 75 77
+ + + + + + +
-----------Hết----------