MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT
(1)
Chương/C
hủ đề
(2)
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức
(3)
Mức độ
đánh giá
(4 -11)
Tổng
% điểm
(12)
NB TH VD VDC
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Số tự
nhiên và
tập hợp
các số tự
nhiên.
Các phép
tính với số
tự nhiên
Số tự
nhiên và
tập hợp
các số tự
nhiên
Thứ tự
trong tập
hợp số tự
nhiên
5
(TN1,2,3,4
,11)
16,7%
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép lũy
thừa với số
tự nhiên.
1
(TN5)
1
(TL1b)
1
(TL1c)
1
(TL4)
25,8%
2 Tính chia
hết trong
tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước
chung và
bội chung
Tính chia
hết trong
tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố,
ước chung
và bội
chung.
5
(TN6,7,8,9
,10)
1
(TL1a)
2
(TL2a,2b)
34,2%
3 Các hình
phẳng
trong thực
tiễn
Tam giác
đều, hình
vuông, lục
giác đều.
1
(TN13)
3,3%
Hình chữ
nhật, hình
3
(TN12,14,
10%
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân.
15)
Chu vi và
diện tích
của một số
tứ giác đã
học
2
(TL3a,b)
10%
Tổng 12 3 4 3 1 23
Tỉ lệ phần
trăm
40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 70% 100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1 Số tự nhiên Số tự nhiên và
tập hợp các số tự
nhiên
Thứ tự trong tập
hợp số tự nhiên
Nhận biết:
- Nhận biết được
tập hợp các số tự
nhiên
Thông hiu:
Biểu diễn đươKc
số tự nhiên trong
hệ thập phân.
– Biểu diễn đươKc
các số tự nhiên từ
1 đến 30 bằng
cách sử dụng các
5
(TN1,2,3,4,11)
1,33
chữ số La Mã.
Các phép tính với
số tự nhiên. Phép
lũy thừa với số tự
nhiên.
Nhận biết:
- Nhận biết được
thứ tự thực hiện
phép tính
Thông hiểu
- Thực hiện được
các phép tính:
Cộng, trừ, nhân,
chia, trong tập
hợp số tự nhiên
và các tính chất
giao hoán, kết
hợp, phân phối
của phép nhân
đối với phép
cộng trong tính
toán.
Vận dụng:
- Thực hiện được
phép tính lũy
thừa với số mũ tự
nhiên; thực hiện
được phép nhân
và phép chia hai
lũy thừa cùng cơ
số.
- Vận dụng được
các tính chất của
phép tính (kể cả
phép lũy thừa với
số mũ tự nhiên)
để tính nhẩm,
tính nhanh một
các hợp lý.
- Giải quyết được
những vấn đề
1
(TN5)
0,33 1
(TL1b)
0,5
1
(TL1c)
0,75
1 (TL4)
1
thực tiễn(đơn
giản. quen thuộc)
gắn với thực hiện
các phép tính (ví
dụ: Tính tiền mua
sắm, tính lượng
hàng mua được
từ số hàng đã có,
…)
Vận dụng cao:
– Giải quyết được
những vấn đề
thưKc tiê^n (phức
hợp, không quen
thuộc)gắn với
thực hiện ca_c
phe_p ti_nh.
2 Tính chia hết
trong tập hợp các
số tự nhiên. Số
nguyên tố, ước
chung và bội
chung.
Nhận biết:
- Nhận biết được
quan hệ chia hết,
khái niệm ước và
bội.
- Nhận biết được
khái niệm số
nguyên tố, hợp
số.
Thông hiểu
- Hiểu được dấu
hiệu chia hết cho
2, 5, 9, 3 để xác
định một số đã
cho có chia hết
cho 2, 5, 9, 3 hay
không.
Vận dụng:
- Thực hiện được
5
(TN6, 7, 8, 9, 10)
1,67
1
(TL1a)
0,5
1
(TL2a)
0,5
1
(TL2b)
0,75
phân tích một số
tự nhiên lớn hơn
một thành tích
của các thừa số
nguyên tố trong
trường hợp đơn
giản.
- Xác định được
ước chung, ước
chung lớn nhất;
Xác định được
bội chung, bội
chung nhỏ nhất
của hai hoặc ba
số tự nhiên; thực
hiện được phép
cộng, trừ phân số
bằng cách sử
dụng ước chung
lớn nhất, bội
chung nhỏ nhất.
- Vận dụng kiến
thức số học vào
giải quyết những
vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen
thuộc) .
Vận dụng cao:
- Vận dụng kiến
thức số học vào
giải quyết những
vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không
quen thuộc) .
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
3 Các hình phẳng
trong thực tiễn
Tam giác đều,
hình vuông, lục
Nhận biết:
- Nhận dạng được
1
(TN