
Trườg THCS Nguyễn Hiền
Họ và tên:…………………………
Lớp: 6…….SBD…………..Đề A
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: TOÁN- Lớp 6
Thời gian: 90 phút. Năm học: 2024-2025
Điểm
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau
(Từ câu 1 đến câu 12. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1. A).
Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau:
A. N B. 0 N*C. 0 N D. 0 N
Câu 2. Gọi E là tập hợp các chữ số của số 2020 thì:
A. E = {2;0} B. E = {2;0;0;2} C. E = {2} D. E = {0}
Câu 3. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10
A. 0;1;2;3;5;7 B. 1;2;3;5;7 C. 3;5;7 D. 2;3;5;7
Câu 4.Tam giác ABC đều thì:
A. AB = AC = BC B. AB + AC = BC
C. AB = AC + BC D. AC = AB + BC
Câu 5: Kết quả phép tính 34.33 =
A. 36B. 37C. 312 D. 3
Câu 6. Cho biểu thức A = 1.2.3.4.5 + 10, tổng đó chia hết cho
A. 2 B. 5 C. 3 D. 2 và 5
Câu 7. Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo chính
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Trong các số sau, số chia hết cho 3;5;9 là:
A. 2016 B. 2015 C. 1125 D. 1140
Câu 9. Kết quả phép tính: 23 – 5 + 100 . 4
A. 3 B. 7 C. 8 D. 16
Câu 10. Tính chu vi hình vuông có một cạnh bằng 4cm
A. 16cm2B. 20cm2C. 16cm D. 12cm
Câu 11. Số nào sau đây là ước của 6
A. 1 B. 4 C. 5 D. 12
Câu 12. Nếu a < b và b < c (a N; b N; c N) thì:
A. a > b B. a < c C. a c D. b > c
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. (1 điểm) Cho tập hợp A = {a, b, c, d}
Viết tất cả các tập hợp có đúng ba phần tử mà mỗi phần tử đều thuộc A
Câu 14. (1 điểm) a/ Thực hiện phép tính
375 : 53 – (28 : 25 – 23)
b/ Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa
5.a.a.a.a