Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Bó Mười B
lượt xem 13
download
Luyện tập với Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Bó Mười B giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Bó Mười B
- UBND HUYỆN THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS BÓ MƯỜI B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn: Toán. Khối lớp 6 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL 1. Các phép Biết được lũy tính với số thừa và các tự nhiên phép toán lũy thừa, tính toán phù hợp, tính x. Số câu 3C6; 2C12; 5 Số điểm 7; 8 13 3,25đ Tỉ lệ % 0,75 2,5 32,5% 2. Tính Nhận biết Vận dụng Suy ra được chia hết, được dấu hiệu kiến thức đã số nguyên ước và bội. chia hết, bội và học để tìm tố theo yêu Số nguyên ước của một ước và bội. cầu cụ thể. tố hợp số số. Số câu 6C1- 1C16 1C17 8 Số điểm 5; 9 3,5đ Tỉ lệ % 1,5 1 1 35% 3. Điểm, Biết cách đặt Phân biệt tia đường tên cho đoạn đối nhau, thẳng, tia, thẳng. trùng nhau, đoạn thẳng điểm nằm giữa hai điểm, tia với đoạn thẳng. Số câu 1C12 2C1; 1C15 4 Số điểm 11 3,25đ Tỉ lệ % 0,25 0,5 2,5 32,5% TS. câu 12 3 2 17 TS. điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ% 50% 30% 20% 100%
- UBND HUYỆN THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS BÓ MƯỜI B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán. Khối lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 2: Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho: A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 3: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? A) 450 B) 315 C) 999 D) 2010 Câu 4: Số nào trong các số sau đây số nào là số nguyên tố? A. 4 B. 15 C. 11 D. 99 Câu 5. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: A. 1035 B. 1230 C. 7352 D. 503 Câu 6. Tích 3 . 3 được viết gọn là: 4 5 A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 . Câu 7. Giá trị lũy thừa 43 là: A. 12 B. 64 C. 16 D. 48 Câu 8: Số 2018 có số trăm là: A. 20 B. 201 C. 2 D. 18 Câu 9: Số nào dưới đây không là bội của 3? A. 0 B. 1 C. 3 D. 6 Câu 10: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng: A B C A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C. C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa. Câu 11: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng: x M N y A. Tia MN và tia My là 2 tia đối nhau; B. Tia NM và tia Nx là 2 tia đối nhau. C. Tia MN và tia My là 2 tia trùng nhau. D. Tia Mx và tia Ny là 2 tia đối nhau. Câu 12: Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng : A. Hai chữ cái thường C.Một chữ cái in hoa và 1 chữ cái thường B. Hai chữ cái in hoa D. Cả 3 cách đều sai II. Phần tự luận: (7 điểm)
- Câu 13: (1đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: a) 175 . 16 + 84 . 175 b) 178 . 25 – 78 . 25 Câu 14: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 6 a) x + 18 = 50 b) 3.12 + x : 5 = 60 Câu 15: (2,5đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên các tia trùng với tia Oy b) Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao? c) Tìm tia đối của tia My? d) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào? Câu 16: (1đ) Viết các tập hợp Ư(18), B(4) Câu 17: (1đ) Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: 3* ; 7 * -------------Hết-------------
- 3. Đáp án - biêu điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C B C B B B B C B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Đáp án Điểm Câu 13 Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: (1đ) a)175 . 16 + 84 . 175 =175 .( 16 + 84 ) = 175.100 = 17500 0,5đ b) 178 . 25 – 78 . 25 = 25 .( 178 – 78 ) = 32.100 = 3200 0,5đ Câu 14 Tìm x ∈ N biết : (1,5đ) a) 2x = 6 x = 6:2 0,5đ x=3 b) x + 18 = 50 x = 50 - 18 x = 32 0,5đ c) 3.12 + x:5 = 60 36 + x:5 = 60 x:5 = 24 x = 24.5 x = 120 0,5đ Câu 15 Vẽ hình đúng 0,5đ (2,5đ) a) Tia trùng với tia Oy là tia OM 0,5đ b) Hai tia Nx và Oy không phải là hai tia đối nhau vì hai tia này không chung gốc. 0,5đ c) Tia đối của tia My là tia MO, tia MN và tia Mx. 0,5đ d) Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng MN, ON, OM. 0,5đ Câu 10. Ư(8) = {1; 2; 4; 8} 0,5đ (1đ) B(4) = {0; 4; 8; 12; 16 ……} 0,5đ Câu 11 31; 37 0,5đ (1đ) 71; 73; 79 05đ
- UBND HUYỆN THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS BÓ MƯỜI B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIẤY KIỂM TRA GIŨA KỲ I Môn Toán. Khối lớp 6 NĂM HỌC 2020 – 2021 Họ và tên:………………………………. Lớp:………. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 2: Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho: A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 3: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? A) 450 B) 315 C) 999 D) 2010 Câu 4: Số nào trong các số sau đây số nào là số nguyên tố: A. 4 B. 15 C. 11 D. 99 Câu 5. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: B. 1035 B. 1230 C. 7352 D. 503 Câu 6. Tích 3 . 3 được viết gọn là: 4 5 A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 . Câu 7. Giá trị lũy thừa 43 là: B. 12 B. 64 C. 16 D. 48 Câu 8. Số 2018 có số trăm là: B. 20 B. 201 C. 2 D. 18 Câu 9. Số nào dưới đây không là bội của 3: A. 0 B. 1 C. 3 D. 6 Câu 10. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng: A B C A. A nằm giữa B và C. B. B nằm giưã A và C. C. C nằm giữa A và B. D. Không có điểm nào nằm giữa. Câu 11. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng: x M N y A. Tia MN và tia My là 2 tia đối nhau. B. Tia NM và tia Nx là 2 tia đối nhau. C. Tia MN và tia My là 2 tia trùng nhau. D. Tia Mx và tia Ny là 2 tia đối nhau. Câu 12. Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng:
- A. Hai chữ cái thường C.Một chữ cái in hoa và 1 chữ cái thường B. Hai chữ cái in hoa D. Cả 3 cách đều sai II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 13. (1đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: a) 175 . 16 + 84 . 175 b)178 . 25 – 78 . 25 Câu 14. (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 6 b) x + 18 = 50 c) 3.12 + x : 5 = 60 Câu 15. (2,5đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên các tia trùng với tia Oy. b) Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao? c) Tìm tia đối của tia My? d) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào? Câu 16. (1đ) Viết các tập hợp Ư(18), B(4). Câu 17. (1đ) Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: 3* ; 7 * . Bài làm ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn