PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6

Tổng % điểm (12)

Mức độ đánh giá (4- 11) TT (1)

Chư ơng/ Chủ đề (2) Nhận biết Vận dụng Thôn g hiểu Vận dụng cao Nội dung /đơn vị kiến thức (3)

TL TL TL TL TNK Q TNK Q TNK Q TNK Q

1

Số tự nhiê n

12,5 % 1,25

C1 2 C8, C9

C2 3a,b 3c,4 6

30% 3,0

Số tự nhiê n và tập hợp các số tự nhiê n. Thứ tự tron g tập hợp các số tự nhiê n Các phép tính với số tự nhiê n. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự

32,5 % 3,25

1 5

C3, C4, C5, C6, C7

2

2,5% 0,25

C10

22,5 % 2,25

Các hình phẳn g tron g thực tiễn

C11 C12 7

10

nhiê n Tính chia hết tron g tập hợp các số tự nhiê n. Số nguy ên tố. Ước chun g và bội chun g Tam giác đều, hình vuôn g, lục giác đều Hìn h chữ nhật, hình thoi, hình bình hàn h, hình than g cân 2

0,75

2,25

2,25

0,5 100

30% 22,5% 5% Tổng Tỉ lệ %

2,25 40,25 %

Tỉ lệ chung 72,5% 27,5% 100

PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC

BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN -LỚP 6

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biêt Vận dụng cao Thông hiểu Vận dụng

1

TN1

TN8,TL2

Số tự nhiên

TN9

Nội dung/Đơ n vị kiến thức Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. Thông hiểu: – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng:

TN2, TL3a,b

Sử

Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên

TL3c

TL4

– dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết: – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính

toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví

TL6

TN3,TL1 TN4,5

TN6

TN7

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung

hợp

dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.

TL5

– Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba

tự

số nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao:

2

TN10

Các hình phẳng trong thực tiễn

Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết: – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau,

TN11

mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang

cân

TL7

Vẽ

TN12

nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu – được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của số một đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải

quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. 3,0 30% 4,25 42,5% 2,25 22,5% 0,5 5% Tổng Tỉ lệ %

Tỉ lệ chung 72,5% 27,5%

PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC

KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút (KKTGGĐ)

Họ và tên:…………………………................. Lớp: 6/ ……

Điểm bằng số Điểm bằng chữ

Lời phê

Chữ kí Người coi

Chữ kí Người chấm

MÃ ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Khoanh tròn vào đáp án đúng)

Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp các số tự nhiên N ? A. {0; 1; 2; 3; …}. B. {1; 2; 3; 4;…}. C. {1; 3; 5; 7; …}. D. {2; 3; 4; 5;…}.

Câu 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức là A. Nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ, cuối cùng là phép nâng lên lũy thừa. B. Nhân và chia trước, rồi đến phép nâng lên lũy thừa, cuối cùng là cộng và trừ. C. Phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng là cộng và trừ. D. Phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến cộng và trừ, cuối cùng là nhân và chia.

Câu 3: Số nào là ước của 5 trong các số dưới đây? B. 1. A. 0. C. 10. D. 15.

Câu 4: Số nào dưới đây là số nguyên tố?

A. 15. B. 14. C. 18. D. 11.

Câu 5: Số nào dưới đây là hợp số?

A. 41. B. 43. C. 45. D. 47.

Câu 6: Trong các phép tính sau, phép chia có dư là A. 25 : 5. B. 40 : 10. C. 48 : 8. D. 29 : 9.

Câu 7: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? C. . B. . A. . D. .

Câu 8: Viết số a = 24053 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Kết quả là: A. a = 24000 + 50 + 3. C. a = 20000 + 4050 + 3. B. a = 20000 + 4000 + 50 + 3. D. a = 20000 + 4000 + 53.

Câu 9: Viết Số 14 bằng số La Mã là A. XIV. B. XVI. C. XIX. D. IV.

Câu 10: Quan sát các hình dưới đây và cho biết hình nào là hình lục giác đều?

K

N

A

E

B

M

I

J

F

S

N1

H

P

C

D

Q

G

R

A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.

Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong hình chữ nhật: A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600. C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900. B. Hai đường chéo không bằng nhau. D. Hai đường chéo song song với nhau.

Câu 12: Hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 8m thì có chu vi bằng

2 .

2 .

A. 28m. B. 48m C. 28m D. 48m.

II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,0đ). Điền kí hiệu chia hết “” hoặc chia không hết “” vào ô vuông cho thích hợp: d) 73 9 a) 30 6 b) 35 3 c) 54 4

a) 52 – 40 + 8 c) 15.58 + 85.58 + 23.52.

2

5

Bài 2 (0,5đ). Viết số 97502 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Bài 3 (1,5 đ). Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể): b) 40 : 4. 5 Bài 4 (0,75 điểm). Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

5 b) 7

2 c) 4

2 . 2

a) : 7 : 2

Bài 5 (1,0 điểm). Sau cơn bão số 4, một đội học sinh tình nguyện có 54 nam và 90 nữ tham gia dọn vệ sinh tại một xã. Có thể chia đội học sinh đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam cũng như số nữ được chia đều vào mỗi tổ ? Câu 6 (0,5 đ). Ngày 20/10/2022 là ngày Thứ Năm. Hỏi ngày 20/10/2034 là ngày thứ mấy trong tuần? Bài 7 (1,75 điểm). Vẽ hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng 7 cm và diện tích bằng 42 cm2.

BÀI LÀM

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC

KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (KKTGGĐ)

Họ và tên:…………………………................. Lớp: 6 / ……

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Điểm bằng chữ

Lời phê

Điểm bằng số

Chữ kí Người coi

Chữ kí Người chấm

MÃ ĐỀ 02 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Khoanh tròn vào đáp án đúng)

Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp các số tự nhiên N ? A. {2; 3; 4; 5;…}. B. {1; 2; 3; 4;…}. C. {1; 3; 5; 7; …}. D. {0; 1; 2; 3; …}.

Câu 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức là A. Nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ, cuối cùng là phép nâng lên lũy thừa. B. Nhân và chia trước, rồi đến phép nâng lên lũy thừa, cuối cùng là cộng và trừ. C. Phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến cộng và trừ, cuối cùng là nhân và chia. D. Phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng là cộng và trừ.

Câu 3: Số nào là bội của 15 trong các số dưới đây? C. 10. B. 1. A. 0. D. 20.

Câu 4: Số nào dưới đây là số nguyên tố?

A. 21. B. 23. C. 25. D. 27.

Câu 5: Số nào dưới đây là hợp số?

A. 13. B. 15. C. 17. D. 19.

Câu 6: Trong các phép tính sau, phép chia có dư là A. 27 : 9. B. 40 : 10. C. 26 : 6. D. 49 : 7.

Câu 7: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? C. . B. . A. . D. .

Câu 8: Viết số a = 53024 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Kết quả là: A. a = 53000 + 20 + 4. C. a = 50000 + 3020 + 4. B. a = 50000 + 3000 + 20 + 4. D. a = 50000 + 3000 + 24.

Câu 9: Viết Số 16 bằng số La Mã là A. XIV. B. XVI. C. XIX. D. VI.

Câu 10: Quan sát các hình dưới đây và cho biết hình nào là hình lục giác đều?

K

N

A

E

B

M

I

J

F

S

N1

H

P

C

D

Q

G

R

A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.

Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong hình thoi:

A. Bốn góc bằng nhau và bằng 900. C. Bốn cạnh bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai đường chéo song song với nhau.

Câu 12: Hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 7m thì có diện tích bằng

2 .

2 .

A. 24m. B. 35m C. 24m D. 35m.

II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,0đ). Điền kí hiệu chia hết “” hoặc chia không hết “” vào ô vuông cho thích hợp: d) 83 8 a) 27 4 b) 35 7 c) 52 4

a) 65 – 50 + 5 c) 19.55 + 81.55 + 22.53

2

5

Bài 2 (0,5đ). Viết số 20975 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Bài 3 (1,5 đ). Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể): b) 60 : 6. 5 Bài 4 (0,75 điểm). Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

5 b) 6

2 c) 4

2 . 2

a) : 6 : 2

Bài 5 (1,0 điểm). a) Một đội y tế tình nguyện có 54 bác sĩ và 126 y tá tham gia tiêm

vắc xin Covid 19 tại một huyện. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác

sĩ cũng như số y tá được chia đều vào mỗi tổ ?

Câu 6 (0,5 đ). Ngày 20/11/2022 là ngày Chủ Nhật. Hỏi ngày 20/11/2034 là ngày thứ mấy trong tuần? Bài 7 (1,75 điểm). Vẽ hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng 6 cm và diện tích bằng 48 cm2.

BÀI LÀM

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán 6 MÃ ĐỀ A

I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Câu Đ/ án

1 A

2 C

3 B

Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm 6 D

7 A

4 D

5 C

8 B

9 A

10 D

11 C

12 A

II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Điểm

1 (1,0đ)

Nội dung Học sinh điền đúng kí hiệu chia hết Học sinh điền đúng kí hiệu chia không hết Học sinh điền đúng kí hiệu chia không hết Học sinh điền đúng kí hiệu chia không hết

Bài a b c d

0,25 0,25 0,25 0,25

97502 = 90000 + 7000 + 500 + 2

0,5

2 (0,5đ)

a)

b)

3 (1,5đ)

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

c)

8

0,25 0,25

a)

2

3

0,25

b)

7

2

2

5

2

4 (0,75)

0,1

52 – 40 + 8 = 12 + 8 = 20 40 : 4 .5 = 10 .5 = 50 15.58 + 85.58 + 23.52 = 58.(15 + 85) + 8.25 = 58.100 + 200 = 5800 + 200 = 6000 = 6 5 : 7 2 : 2

. 2

.2

4

c)

= 7 5 = 4.4:2 2 4

2 .2 5

: 2 7

0,15

5 = 2 2 .2

2 . 2 5 = 2

: 2

= 2

0,25

0,25

5 (1,0đ)

0,25 0,25

0,25

6 (0,5đ)

0,25

.2 = 2 Gọi a là số tổ nhiều nhất có thể chia. Theo đề ta có 54 a ; 90 a và a lớn nhất. Nên a là ƯCLN(54, 90) 54 = 2. 33 90 = 2. 32. 5 ƯCLN(54, 90) = 2. 32 = 2. 9 = 18 Vậy số tổ có thể chia nhiều nhất là 18 tổ. Từ ngày 20/10/2022 đến ngày 20/10/2034 có 12 năm, trong đó có 3 năm nhuận: 2024; 2028 và 2032 Ta có: 12.365 + 3 = 4383 ngày 4383 : 7 = 626 tuần (dư 1 ngày) Từ ngày 20/10/2022 đến ngày 20/10/2032 gồm 626 tuần và còn dư 1 ngày. Vậy ngày 20/10/2034 là ngày Thứ Sáu. Tính được độ dài cạnh còn lại: 42 : 7 = 6 cm

0,75đ

7 (1,75đ

1,0đ

)

Vẽ đúng hình chữ nhật có kích thước chiều rộng 6 cm, chiều dài 7 cm

PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán 6 MÃ ĐỀ B

I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Câu Đ/ án

1 D

2 D

3 A

Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm 4 A

8 B

7 C

5 B

6 C

9 B

10 D

11 C

12 B

II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Nội dung

Điểm

1 (1,0đ)

Học sinh điền đúng kí hiệu không chia hết Học sinh điền đúng kí hiệu chia hết Học sinh điền đúng kí hiệu chia hết Học sinh điền đúng kí hiệu chia không hết

Bài a b c d

0,25 0,25 0,25 0,25

20975 = 20000 + 900 + 70 + 5

0,5

2 (0,5đ)

a)

b)

3 (1,5đ)

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

65 – 50 + 5 = 15 + 5 = 20 60 : 6 .5 = 10 .5 = 50 19.55 + 81.55 + 22.53= 55.(19 + 81) + 4.125 = 55.100 + 500

c)

8

0,25 0,25

a)

3

2

0,25

b)

6

2

5

2

2

4 (0,75)

0,1

= 5500 + 500 = 6000 = 7 5 : 6 2 : 2

. 2

.2

4

c)

= 6 5 = 4.4:2 2 4

2 .2 5

: 2 7

0,15

5 = 2 2 .2

2 . 2 5 = 2

= 2

: 2

0,25

0,25

5 (1,0đ)

0,25 0,25

0,25

6 (0,5đ)

0,25

= 2 .2 Gọi a là số tổ nhiều nhất có thể chia. Theo đề ta có 54 a ; 126 a và a lớn nhất. Nên a là ƯCLN(54, 126) 54 = 2. 33 126 = 2. 32. 7 ƯCLN(54, 126) = 2. 32 = 2. 9 = 18 Vậy số tổ có thể chia nhiều nhất là 18 tổ. Từ ngày 20/11/2022 đến ngày 20/11/2034 có 12 năm, trong đó có 3 năm nhuận: 2024; 2028 và 2032 Ta có: 12.365 + 3 = 4383 ngày 4383 : 7 = 626 tuần (dư 1 ngày) Từ ngày 20/11/2022 đến ngày 20/11/2032 gồm 626 tuần và còn dư 1 ngày. Vậy ngày 20/11/2034 là ngày Thứ Hai. Tính được độ dài cạnh còn lại: 48 : 6 = 8 cm

0,75đ

7 (1,75đ )

Vẽ đúng hình chữ nhật có kích thước chiều rộng 6 cm, chiều dài 8

1,0đ

cm