SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
*********
DUY NGHĨA
ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT ĐỒNG
TRONG C BÀI TOÁN CHIA HẾT
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG
Đăk Lăk -2012
MỤC LỤC
Mục lục i
Chương 1 đồng v à áp dụng 1
1.1 Đngdưthc .............................. 1
1.1.1 Một số khái niệm v à tính c h t bản . . . . . . . . . . . . . 1
1.1.2 Ứng dụng của thuyết đồng để tìm dấu hiệu c h i a hết . 4
1.2 Phương trình đồng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1.2.1 Phương trình đồng bậc nhất một ẩn . . . . . . . . . . . . 10
1.2.2 Hệ phương trình đồng đồng bậc nhất một ẩn . . . . . 11
1.2.3 Ứng dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
1.3 Các hàm số học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.3.1 Phi hàm Ơle ϕ
ppp
n
qqq
........................ 12
1.3.2 Hàm obius µ n ........................ 15
1.3.3 Hàm tổng các ước dương σ
p
n
q
................. 15
1.3.4 Ứng dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
1.4 Bài tập tự luyện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Chương 2 một số bài toán trong các kỳ thi học sinh giỏi 20
2.1 Các bài toán trong các kỳ thi Olympic . . . . . . . . . . . . . . . . 20
2.2 Các bài toán trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia . . . . . . . . . . 22
T à i liệu tham khảo 28
Chương 1
L Ý THUYẾT ĐỒNG V À ÁP DỤNG
1.1 Đồng thức
1.1.1 Một số khái niệm v à tính c h t bản
Định nghĩa 1.1.1. Cho a, b, m các số nguyên, m
0. Số ađược gọi đồng
v i btheo đun mnếu m ước của
p
b
a
q
.
Nếu ađồng v i btheo đun mthì viết a
b
p
mod m
q
.Ngược lại, nếu a
không đồng v i btheo đun mthì ta viết a
b
p
mod m
q
.
dụ 2
5
p
mod 3
q
3
|p
5
2
q
.
Nếu a
b
p
mod m
q
thì bgọi một thặng của atheo môđun m.
Nếu 0
¨
b
¨
m
1thì bgọi một thặng bénhất của atheo đun m.
Mệnh đề 1.1.2. Cho a, b, c, m những số nguyên m
0. Khi đó, ta c ó
(i) a
a
p
mod m
q
,
(ii) Nếu a
b
p
mod m
q
thì b
a
p
mod m
q
,
(iii) Nếu a
b
p
mod m
q
b
c
p
mod m
q
thì a
c
p
mod m
q
.
Chứng minh. Mệnh đề
p
i
q
,
p
ii
q
hiển nhiên, ta c h n g minh mệnh đề
p
iii
q
.Thật
v y , ta a
b
p
mod m
q
, b
c
p
mod m
q
suy ra m
|p
b
a
q
v à m
|p
c
b
q
. Do đó
m
|p
b
a
c
b
q
, hay m
|p
c
a
q
.V y a
c
p
mod m
q
.
Tiếp theo, hiệu a tâp hợp tất cả các số nguyên đồng v i atheo đun
m,a
t
n
P
Z
|
n
a
p
mod m
qu
.Nói cách khác, a tập hợp các số nguyên dạng
t
a
km
u
. Từ đó, ta định nghĩa sau.
Định nghĩa 1.1.3. Một tập gồm các phần tử dạng a
t
a
km,k
P
Z
u
gọi một
lớp đồng của atheo đun m.
1.1. Đồng thức 2
dụ v i m
2,ta lớp 0 tập các số nguyên c h n , lớp 1 tập các số
nguyên lẻ.
Mệnh đề 1.1.4. Cho a, b, m những số nguyên m
0.Khi đó, ta c ó
(i) a
bkhi chỉ khi a
b
p
mod m
q
,
(ii) a
bkhi chỉ khi a
X
b
Ø,
(iii) đúng mlớp đồng phân biệt theo đun m.
Chứng minh.
p
i
q
Giả sử a
b, ta xét a
P
a
b. Do đó, a
b
p
mod m
q
. Ngược
lại, nếu a
b
p
mod m
q
thì a
P
b. Ngoài ra, nếu c
a
p
mod m
q
thì c
b
ppp
mod m
qqq
.
Điều y c h n g tỏ rằng a
b. Hơn nữa, từ a
b
p
mod m
q
ta suy ra b
amod m,
hay b
a. Từ đó suy ra a
b.
p
ii
q
Dễ thấy rằng, nếu a
X
b
Øthì a
b. Ngược lại, ta cần c h n g tỏ rằng
nếu a
X
b
Øthì a
b. Thật v y , giả sử a
X
b
Øgọi c
P
a
X
b. Khi đó, ta
c
a
p
mod m
q
v à c
b
p
mod m
q
.Điều y suy ra a
b
p
mod m
q
.Do đó, theo
p
i
q
ta suy ra a
b.
p
iii
q
Để c h n g minh phần y, ta c h n g minh tập
t
0,1,2, ..., m
1
u
mlớp
đồng phân biệt theo đun m. Thật v y , giả sử tồn tại 0
¨
k
l
msao c h o
k
l.Khi đó, theo
p
i
q
ta k
l
p
mod m
q
,hay m
|p
l
k
q
.Điều y mâu thuẫn v i
giả thiết 0
l
k
m. Do đó, k
l.Ngoài ra, v i mỗi a
P
Zluôn tồn tại cặp số
nguyên q,rsao c h o a
qm
r , 0
¨
r
m, suy ra a
r
p
mod m
q
hay a
r.
Định nghĩa 1.1.5. T p gồm mphần tử
t
A
a1
,a2
, ..., am
u
gọi một hệ thặng
đầy đủ theo môđun mnếu
t
B
a1
, a2
, a3
, ..., am
u
tập gồm mlớp đồng
phân biệt theo đun m.
Từ định nghĩa ta thấy rằng, hệ thặng đầy đủ theo đun m không duy
nhất. dụ các tập
t
0,1,2,3
u
,
t
4,9,14,
1
u
,
t
0,1,
2,
1
u
những hệ thặng
đầy đủ theo đun 4.
Mệnh đề 1.1.6. Nếu a
c
p
mod m
q
b
d
p
mod m
q
thì a
b
c
d
p
mod m
q
ab
cd
p
mod m
q
.
Chứng minh. Dễ dàng suy ra từ định nghĩa.
Duy Nghĩa -THPT Phan Đình Phùng-Đăk Lăk
1.1. Đồng thức 3
Mệnh đề 1.1.7. Cho a, b, c, m c á c số nguyên, m
¡
0, ac
bc
p
mod m
q
d
p
c, m
q
.
Khi đó, ta c ó
a
b
p
mod m
d
q
.
Chứng minh. Giả sử ac
bc
p
mod m
q
.T a m
|p
bd
ac
q
,suy ra tồn tại số nguyên
ksao c h o c
p
b
a
q
km.Khi đó, c h i a hai v ế c h o dta được c
d
p
b
a
q
k
m
d
.Ngoài
ra, theo giả thiết ta d
p
c, m
q
,suy ra c
d
,m
d
1.Do đó, ta m
d
|p
b
a
q
hay
a
b
p
mod m
d
q
.
Mệnh đề 1.1.8. Cho a, b, m1
, ..., mk c á c số nguyên, m1
, ..., mk
¡
0, a
b
p
mod m1
q
,
a
b
p
mod m2
q
, ..., a
b
p
mod mk
q
.Khi đó, ta c ó
a
b
p
mod
r
m1
...mk
sq
,
trong đó
r
m1
m2
...mk
s
b i chung nhỏ nhất của m1
,m2
..., mk
.
Chứng minh. Suy ra trực tiếp từ định nghĩa.
Mệnh đề 1.1.9. Nếu a
b
p
mod n
q
thì an
bn
p
mod n2
q
.
Chứng minh. Từ a
b
p
mod n
q
suy ra a
b
nq. Do đó, theo ng thức khai
triển nhị thức ta
an
bn
p
b
nq
q
n
bn
n
1
bn
1
qn
n
2
bn
2
q
2
n2
n
n
q
n
nn
n2
bn
1
q
n
2
bn
2
q
2
n
n
q
n
nn
2
.
Từ đó suy ra an
bn
p
mod n2
q
.
Điều ngược lại không đúng, dụ như 34
14
p
mod 42
q
nhưng 3
1
p
mod 4
q
.
Mệnh đề 1.1.10. Nếu a, b c á c số nguyên p số nguyên tố thì
p
a
b
q
p
ap
bp
p
mod p
q
Chứng minh. Theo công thức khai triển nhị thức ta
p
a
b
q
p
ap
bp
p
1
ap
1
b
p
p
1
a.bp
1
.
Duy Nghĩa -THPT Phan Đình Phùng-Đăk Lăk