22 )) PPhhâânn ttíícchh
22..11 SSơơ đđồồ ssửử ddụụnngg
Ôn tập lý thuyết
Giải đề thi tự luận
Giải đề thi trắc nghiệm
Giải bài tập theo dạng
Hoc sinh
Trao đổi
Tra cứu bảng tuần hoàn, bảng tính tan, máy tính…
Giao vien
Soạn đề thi tự luận
Soạn đề thi trắc nghiệm
Soạn bài lý thuyết
Trang 16
(cid:190) Danh sách các người dùng của sơ đồ sử dụng
STT 1 2 Người dùng Hoc sinh Giao vien Diễn giải Học sinh Giáo viên Ghi chú
(cid:190) Danh sách các nghiệp vụ của sơ đồ sử dụng
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 Nghiệp vụ Ôn tập lý thuyết Giải đề thi tự luận Giải đề thi trắc nghiệm Tra cứu Nhận / xuất dữ liệu Soạn bài lý thuyết Soạn đề thi tự luận Soạn đề thi trắc nghiệm Ghi chú
2.1.1 Chi tiết các chức năng hỗ trợ
2.1.1.1 Đối với học sinh
• Ôn tập theo lớp : Phân cấp ra 3 lớp chính 10, 11, 12.
Ứng với mỗi lớp sẽ có hệ thống các bài lý thuyết theo
từng chương và từng bài lý thuyết cụ thể. Tương ứng
với mỗi bài lý thuyết học sinh có thể làm bài tập theo
sách giáo khoa để củng cố phần lý thuyết vừa học.
• Giải đề thi tự luận: Tại chức năng này, học sinh sẽ giải
các bài thi do hệ thống đưa sẵn hay do nhập từ giáo
viên. Đây là phần ôn theo tự luận.
• Giải đề thi trắc nghiệm : học sinh sẽ ôn tập các bài học
theo phương pháp thi trắc nghiệm với các bài được hệ
thống đưa sẵn hay nhập từ bài soạn của giáo viên. Hệ
thống hỗ trợ tính giờ…
• Chức năng tra cứu : phần mềm cung cấp một số các
chức năng giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc tra
Trang 17
cứu : bảng hệ thống tuần hoàn, bảng tính tan, máy tính,
nháp, sổ tay hoá học…
• Chức năng nhận / xuất dữ liệu : chức năng này giúp học
sinh trao đổi với giáo viên về các bài tập cũng như đề thi
thông qua email…
2.1.1.2 Đối với giáo viên
• Soạn đề thi tự luận : hệ thống giúp giáo viên quản lý
phần soạn các đề thi tự luận.
• Soạn đề thi trắc nghiệm : hệ thống giúp giáo viên quản
lý phần soạn đề thi trắc nghiệm.
• Chức năng tra cứu : phần mềm cung cấp một số các
chức năng giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc tra
cứu : bảng hệ thống tuần hoàn, bảng tính tan, máy tính,
nháp, sổ tay hoá học…
• Chức năng nhận / xuất dữ liệu : chức năng này giúp học
sinh trao đổi với giáo viên về các bài tập cũng như đề thi
thông qua email…
2.1.1.3 Chức năng khác
• Trong quá trình giải bài của học sinh và soạn đáp án của
giáo viên, hệ thống hỗ trợ tác vụ tự động phát sinh
phương trình phản ứng dựa vào danh sách các chất phản
ứng do người dùng đưa ra, đồng thời hỗ trợ tác vụ tính
giá trị của chất phản ứng có trong phương trình phản
ứng đó.
• Hỗ trợ học sinh viết cấu hình electron khi biết điện tích
nguyên tố hoặc ngược lại xác định nguyên tố khi biết
cấu hình electron
Trang 18
22..22 SSơơ đđồồ lluuồồnngg ddữữ lliiệệuu
2.2.1 Học sinh
2.2.1.1 Nghiệp vụ “Ôn tập lý thuyết”
Học sinh
D2
D6 Ôn tập lý thuyết Máy In
D3
(cid:57) Diễn giải
D2 : Các thông tin về bài học : Lớp , Chương , Lý thuyết , Bài tập
SGK áp dụng .
D3 : Như D2
D6 : in
(cid:57) Xử lý
Đọc D3
Xuất D2
Trang 19
2.2.1.2 Nghiệp vụ “Giải đề thi tự luận”
Học sinh
D1 D2
D6 Giải đề thi tự luận Máy In
D3 D4
(cid:57) Diễn giải
D1 : Mã số đề thi
D2 : Kết quả làm bài
D3 : Đề thi
D4 : Bài làm
D6 : in
(cid:57) Xử lý
Nhập D1
Đọc D3
Lưu D4
Xuất D2
Trang 20
2.2.1.3 Nghiệp vụ “Giải đề thi Trắc nghiệm ”
Học sinh
D1 D2
D6 Giải đề thi Trắc nghiệm Máy In
D3 D4
(cid:57) Diễn giải
D1 : Số bài tập
D2 : Kết quả làm bài
D3 : Bài trắc nghiệm
D4 : Bài làm
D6 : in
(cid:57) Xử lý
Nhập D1
Đọc D3
Lưu D4
Xuất D2
Trang 21
2.2.1.4 Nghiệp vụ “Giải đề bài tập theo dạng ”
Học sinh
D1 D2
D6 Giải bài tập theo dạng Máy In
(cid:57) Diễn giải
D1 : dạng bài tập và đề bài
D2 : Kết quả làm bài
D6 : in
(cid:57) Xử lý
Nhập D1
Xuất D2
Trang 22
2.2.1.5 Nghiệp vụ “Tra cứu”
Học sinh
D1
Tra cứu bảng hệ thống tuần hoàn máy tính, bảng tính tan, máy tính, nháp…
D4
(cid:57) Diễn giải
D1 : loại tra cứu
D4 : như D1 & kết quả tra cứu
Trang 23
2.2.1.6 Nghiệp vụ ‘ Nhận xuất dữ liệu ‘
Học sinh
D1
Chức năng nhận xuất dữ liệu để tra đổi với giáo viên
D5 D4
(cid:57) Diễn giải :
D1 : file cần trao đổi.
D4 : như D1
D5 : như D1
Trang 24
2.2.2 Đối với giáo viên
2.2.2.1 Nghiệp vụ soạn bài lý thuyết
Giáo viên
D1
Soạn đề bài lý thuyết
D4
(cid:57) Diễn giải
D1 : Mã lớp , mã chương , mã bài
D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến bài lý thuyết
(cid:57) Xử lý
Nhập D1
Lưu D4
Trang 25
2.2.2.2 Nghiệp vụ” soạn đề thi tự luận”
Giáo viên
D1
Soạn đề thi tự luận
D4
(cid:57) Diễn giải
D1 : Số đề thi , số bài tập
D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến đề thi , bài tập
(cid:57) Xử lý
Nhập D1
Lưu D4
Trang 26
2.2.2.3 Nghiệp vụ “soạn bài tập trắc nghiệm”
Giáo viên
D1
Soạn đề thi trắc nghiệm
D4
(cid:57) Diễn giải
D1 : Số đề thi , số bài tập
D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến đề thi , bài tập
(cid:57) Xử lý
Nhập D1
Lưu D4
Trang 27
2.2.2.4 Nghiệp vụ “Tra cứu”
Giáo viên
D1
Tra cứu bảng hệ thống tuần hoàn máy tính, bảng tính tan, máy tính, nháp…
D4
(cid:57) Diễn giải
D1 : loại tra cứu
D4 : như D1
Trang 28
2.2.2.5 Nghiệp vụ “Nhận xuất dữ liệu“
Giáo viên
D1
Chức năng nhập xuất file để trao đổi với học sinh
D5 D4
(cid:57) Diễn giải :
D1 : file cần trao đổi.
D4 : như D1
D5 : như D1
22..33 CCáácc llớớpp đđốốii ttưượợnngg
2.3.1 Danh sách các lớp đối tượng ở mức phân tích
STT Tên 1 Lớp 2 Chương Ý nghĩa Lớp Chương Ghi chú
3 Bài lý thuyết 4 Đề thi tự luận 5 Bài tập tự luận 6 Đề thi trắc nghiệm 7 Bài tập trắc nghiệm 8 Dạng bài tập Bài lý thuyết Đề thi tự luận Bài tập tự luận Đề thi trắc nghiệm Bài tập trắc nghiệm Dạng bài tập
Trang 29
2.3.2 Chi tiết các lớp đối tượng ở mức phân tích
Lớp
-Tên lớp - Nhập tên lớp - xuất tên lớp - kiểm tra thông tin hợp lệ - tìm kiếm chương trong lớp
Chương
-Tên chương - Nhöngập tên chương - xuất tên chương - kiểm tra thông tin hợp lệ - tìm kiếm bài trong chương - lấy lớp mà chương thuộc về
Bài lý thuyết
-Tên bài lý thuyết - các bài tập SGK - Nhöngập tên bài - xuất tên bài - kiểm tra thông tin hợp lệ - tìm kiếm bài tập trong lớp - lấy chương mà bài thuộc về
Bài tập tự luận
- Tên gợi nhớ - Độ khó - Dạng bài - Thời gian làm bài - Nhập thông tin bài tập tự luận . - xuất thông tin bài tập tự luận - kiểm tra thông tin hợp lệ - Tính thời gian làm bài
Trang 30