TRƯƠNG THCS HOANG DIÊU
MÔN: TOÁN LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 – 2024
A. BẢNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 60 phút
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng
điểm
%
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Chương I:
Tập hợp các
số tự nhiên
Tập hợp 2 1 1,17đ
11,7%
Cách ghi số tự nhiên 1 1 0,83đ
8,3%
Lũy thừa với số mũ tự nhiên 10,33đ
3,3%
Thứ tự thực hiện các phép tính. 1 1 1,33đ
13,3%
2
Chương II:
Tính chia
hết trong tập
hợp các số
tự nhiên
Quan hệ chia hết và tính chất. 1 1 1,33đ
13,3%
Số nguyên tố 31,0đ
10%
ƯC. ƯCLN
BC-BCNN
2 1 1,67đ
16,7%
3
Chương IV:
Một số hình
phẳng trong
thực tiễn
Hình chữ nhât. Hình thoi. Hình bình
hành. Hình thang cân.
10,33đ
3,3%
Chu vi và diện tích một số tứ giác đã
học.
2 1 2 2,0đ
20%
Tổng điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10
Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
SỐ HỌC
1
Số tự nhiên và tập
hợp các số tự nhiên.
Thứ tự trong tập hợp
các số tự nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết đươKc tập hợp các số tự nhiên.
Thông hiểu:
Biểu diễn đươKc số tự nhiên trong hệ thập
phân.
TN 3(c1, c2,
c3)
1,0đ
TL 1(bài 1a)
0,5đ
TL 2 (bài
1a,b)
1,0đ
Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ
tự nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết đươKc thưM tưK thưKc hiêKn caMc pheMp
tiMnh.
Vâ*n du*ng:
ThưKc hiêKn được caMc pheMp tiMnh: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Thực hiện đươKc phép tính luỹ thừa với số
tự nhiên; thực hiện được các phép nhân
phép chia hai luỹ thừa cùngsố với số
mũ tự nhiên.
TN 2(c7, c4)
0,67đ
TL 1(bài
2a)
1,0đ
2Tính chia hết trong
tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố.
Ước chung và bội
chung
Nhận biết:
Nhận biết đươKc quan hệ chia hết, khái
niệm ước và bội.
Nhận biết đươKc khái niệm số nguyên tố,
hợp số.
Thông hiểu:
Hiểu được cách tìm BC và ƯC
Vâ*n du*ng:
Vận dụng đươKc dấu hiệu chia hết cho 2,
5, 9, 3 để xác định một số đã cho chia
hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
XaMc điKnh đươKc ước chung, ước chung lớn
nhất; xaMc điKnh đươKc bội chung, bội chung
nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thưKc
hiêKn đươKc pheMp cộng, phép trừ phân số
bă`ng caMch a duKng ước chung lớn nhất, bội
chung nhỏ nhất.
– VâKn duKng đươKc kiêMn thưMc sôM hoKc va`o giải
quyết những vấn đề thưKc tiêdn (đơn giản,
TN 4(c8,
c9,c10, c11)
1,33đ
TN 2(c13,
c14)
0,67đ
TL 1(bài
2b)
1,0đ
TL 1(bài 2c)
1,0đ
quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay
lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số
đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo
những quy tắc cho trước,...).
Vâ*n du*ng cao:
– VâKn duKng đươKc kiêMn thưMc sôM hoKc va`o giải
quyết những vấn đề thưKc tiêdn (phức hợp,
không quen thuộc).
3
Hi>nh chư@ nhâ*t, hi>nh
thoi, hi>nh bi>nh
ha>nh, hi>nh thang
cân
Nhận biết
– Mô tả đươKc môKt sôM yêMu tôM cơ baan (caKnh,
goMc, đươ`ng cheMo) cuaa hi`nh vuông, chưd
nhâKt, hi`nh thoi, hi`nh bi`nh ha`nh, hi`nh thang
cân.
Tng hiu
Ved được hi`nh chưd nhâKt, hi`nh thoi, hi`nh
bi`nh ha`nh bă`ng caMc duKng cuK hoKc tâKp.
– Giải quyết được môKt sôM vấn đề thưKc tiêdn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tiMnh
chu vi va` diêKn tiMch của caMc hình đăKc biêKt noMi
trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diêKn tiMch của
một số đối tượng có dạng đăKc biêKt noMi
trên,...).
TN 3(c5, c6,
c12)
1,0đ
TL 1(bài
3a,b)
1,0đ
TN 1 (c15)
Tổng số câu 12 7 2 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
C. ĐỀ KIỂM TRA:
PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ................Lớp:...........
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1.C)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N* ?
A. {0; 1; 2; 3; …}. B. {1; 2; 3; 4;…}. C. {1; 3; 5; 7; …}. D. {2; 3; 4; 5;…}.
Câu 2: Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Cách viết nào sau đây là sai ?
A. {12} A. B. {8} A. C. 3
A. D. 8 A.
Câu 3: Chữ số 7 trong số tự nhiên 3472 có giá trị bằng
A. 3472. B. 72. C. 70. D. 722.
Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ] → ( ) → { }. B. ( ) → [ ] → { }.
C. { } → [ ] → ( ). D. [ ] → { } → ( )
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60
0
.B. Hai đường chéo không bằng nhau.
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 90
0
.D. Hai đường chéo song song với nhau.
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?
A. Hình 2.1. B. Hình 2.2. C. Hình 2.3. D. Hình 2.4.
Câu 7. Viết kết quả của phép tính 33.35 dưới dạng một lũy thừa bằng
A. 38.B. 315.C. 39.D. 99.
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số?
A. 3 số. B. 5 số. C. 4 số. D. 2 số.
Câu 9. Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có ………..”:
A. ước là 1.
B. ước là chính nó.
C. duy nhất một ước.
D. hai ước là 1 và chính nó.
Câu 10. Trong các số sau, số nào là số hợp số ?
A. 17. B. 19. C. 23. D. 27.
Câu 11. Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó
A. Chia hết cho số đó. B. Không chia hết cho số đó.
C. Là ước của số đó. D. Không kết luận được.
Câu 12. Công thức tính diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh bằng a và b là
A. S= ab B. S=a+b. C. S= 2a.b D. S=4ab.
Câu 13. BCNN của 36 và 9 bằng
A. 72. B. 36. C. 4. D. 0.
Câu 14. Biết x là số tự nhiên và 25
M
x; 35
M
x; 50
M
x thì x bằng
ĐỀ GỒM 02 TRANG
MÃ ĐỀ A
A. 2. B. 3. C. 5. D. 10.
Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích 800m
2
, độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là
A. C=60m. B. C=80m. C. C=100m. D. C=120m.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Cho biết số tự nhiên n đọc là hai nghìn không trăm hai mươi hai. Hãy viết số tự nhiên n
và tập hợp M các chữ số của n.
b) Viết số 70 026 thành tổng giá trị các chữ số của nó.
Bài 2. (3,0 điểm)
a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể):
A = 100:252 – (35 – 8) ) ; B =
18 16
6 6:
.
b) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 5 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh
của lớp 6A từ 40 đến 50 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A.
c) Cho a N, chứng tỏ rằng a2 + a + 2021 không là bội của 5.
Bài 3. (1,0 điểm)
Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m.
a) Tính diện tích nền nhà?
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
--------------- Hết ---------------
PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ GỒM 02 TRANG