intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Tổng (1) đề kiến thức (4 -11) % điểm (2) (3) NB TH VD VDC (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên và Số tự nhiên và tập 4 1 15% tập hợp các số hợp các số tự nhiên (TN1;2;3;4) (TL1a) tự nhiên. Các Thứ tự trong tập hợp 1,0 đ 0,5 đ phép tính với số tự nhiên số tự nhiên Các phép tính với số 2 1 2 37,5% tự nhiên. Phép lũy (TN5;6) (TL2a) (TL2b, thừa với số tự nhiên. 0,5 đ 0,75 đ TL3) 2,25 đ 2 Tính chia hết Tính chia hết trong 2 1 1 1 22,5% trong tập hợp tập hợp các số tự (TN7;8) (TL1b) (TL1c) (TL5) các số tự nhiên. Số nguyên tố. 0,5 đ 0,5 đ 0,75 đ 0,5 đ nhiên. Số nguyên tố. 3 Các hình Tam giác đều, hình 2 5% phẳng trong vuông, lục giác đều. (TN9;10) thực tiễn 0,5 đ Hình chữ nhật, hình 2 1 20% thoi, hình bình hành, (TN11;12) (TL4) hình thang cân. 0,5 đ 1,5 đ Tổng 12 2 3 2 1 20 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút T Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập hợp Nhận biết: 4 các số tự nhiên - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên, số La Mã (TN1;2;3;4) Thứ tự trong tập hợp 1 số tự nhiên (TL1a) Các phép tính với số tự Nhận biết: 2 nhiên. Phép lũy thừa - Nhận biết được thứ tự thực hiện phép tính (TN5;6) với số tự nhiên. Thông hiểu 1 - Thực hiện được các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia, (TL2a) trong tập hợp số tự nhiên và các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Vận dụng: 2 - Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên; (TL2b, thực hiện được phép nhân và phép chia hai lũy thừa TL3) cùng cơ số. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép lũy thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một các hợp lý. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn(đơn giản. quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: Tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số hàng đã có,…)
  3. 2 Tính chia hết trong tập Nhận biết: 2 hợp các số tự nhiên. Số - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN7;8) nguyên tố. bội. 1 - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. (TL1b) - Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Thông hiểu 1 - Hiểu được tính chất chia hết của một tổng. (TL1c) Vận dụng: - Thực hiện được phân tích một số tự nhiên lớn hơn một thành tích của các thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: 1 - Vận dụng kiến thức số học vào giải quyết những vấn (TL5) đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) . HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình Tam giác đều, hình Nhận biết: 2 phẳng trong vuông, lục giác đều. - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác (TN9;10) thực tiễn đều. Hình chữ nhật, hình Nhận biết: 2 thoi, hình bình hành, - Nhận dạng được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình (TN11;12) hình thang cân. hành, hình thang cân. Thông hiểu: - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 1 chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình (TL4) thang cân. – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. Tổng 14 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2024-2025 ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 6 Họ và tên: …………………………………… Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:………………………………………….…. Ngày kiểm tra: ... /10/2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án em cho là đúng nhất. Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên N được viết là A. {0, 1, 2, 3, 4, …}. B. {0; 1; 2; 3; 4; …}. C. (0; 1, 2, 3, 4, …). D. {1; 2; 3; 4; …}. Câu 2: Tập hợp các chữ cái có trong từ ”TOÁN HỌC” là A. {T, O, A, N, H, O, C}. B. {T, O, A, N, H, C}. C. T, O, A, N, H, O, C. D. {T, O, A, N}. Câu 3: Số 18 viết dưới dạng số La Mã là A. VIII. B. XIX. C. XVIII. D. XXVIII. Câu 4: Chữ số 7 trong số 8716 có giá trị là A. 7. B. 70. C. 700. D. 7000. Câu 5: Tính 36 : 32 được kết quả là A. 14. B. 33. C. 13. D. 34. Câu 6: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A. ...  ...  ... . B. ...  ...  ... . C. ...  ...  ... . D. ...  ...  ... . Câu 7: Cho x  {15; 16; 17; 18} và tổng 45 + x chia hết cho 9. Thì x bằng A. 18. B. 17. C. 16. D. 15. Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên tố bé hơn 10? A. 4. B. 5. C. 9. D. 10. Câu 9: Cần bao nhiêu tam giác đều bằng nhau để ghép thành một hình lục giác đều? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 10: Hình nào sau đây có số đo các góc đều bằng 900? A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 11: Hình nào sau đây là hình thoi? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về hình chữ nhật? A. Các cạnh đối song song. B. Bốn cạnh bằng nhau. C. Bốn góc đều là góc vuông. D. Hai đường chéo bằng nhau.
  5. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Các em làm bài tự luận vào giấy kiểm tra của mình. Bài 1: (1,75 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và bé hơn 10 bằng hai cách. b) Cho các số: 202; 375; 1992; 2025; 2030. Hãy cho biết số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 3? c) Không thực hiện phép tính hãy cho biết 66 + 37 – 12 có chia hết cho 6 không? Vì sao? Bài 2: (1,75 điểm) a) Tính nhanh: 32 . 38 + 32 . 62. b) Tính giá trị biểu thức: {68 : [(13 – 22) + 55 : 53]} – 20150. Bài 3: (1,5 điểm) Một cửa hàng có chương trình tặng phiếu giảm giá 50 000 đồng nhân ngày sinh nhật của khách hàng. Để chuẩn bị cho buổi sinh nhật của mình, An đã đến cửa hàng để mua bánh kẹo mời các bạn. An đã mua 5 gói kẹo với giá 30 000 đồng mỗi gói, 6 gói bánh với giá 25 000 mỗi gói và 8 mũ sinh nhật với giá 10 000 đồng mỗi cái. Tính số tiền An phải trả cho cửa hàng, biết rằng An đã sử dụng phiếu giảm giá của cửa hàng. Bài 4: (1,5 điểm) a) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ bên. Biết AB = 3cm, AD = 4cm, BD = 5cm. Hãy cho biết độ dài các cạnh BC, CD, AC. b) Vẽ hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 4cm. Bài 5: (0,5 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số tận cùng là 4 và chia hết cho 4. ---Hết--- (Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Mỗi câu đúng: 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. án B B C C D D A A C D A B II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Diễn giải Điểm Bài 1 a) A  7; 8; 9 0,25 1,75đ 0,25 A  x  N / 6  x  10 b) Các số chia hết cho 2: 202; 1992; 2030. 0,25 Các số chia hết cho 3: 375; 1992; 2025. 0,25 c) Vì 66  6 ; 37  6 ; 12 6 0,5 Nên  66  37  12   6 0,25 Bài 2 a) 32 . 38 + 32 . 62 1,75đ = 9 . 38 + 9 . 62 0,25 = 9 . (38 + 62) 0,25 = 9 . 100 = 900 0,25 b) {68 : [(13 – 22) + 55 : 53]} – 20150. = {68 : [(13 – 4) + 52]} – 1. 0,25 = {68 : [9 + 25]} – 1. 0,25 = {68 : 34} – 1. 0,25 = 2 – 1 = 1. 0,25 Bài 3 Số tiền An mua kẹo là 0,25 1,5đ 5 . 30 000 = 150 000 (đồng) Số tiền An mua bánh là 0,25 6 . 25 000 = 150 000 (đồng) Số tiền An mua mũ sinh nhật là 0,25 8 . 10 000 = 80 000 (đồng) Số tiền An phải trả khi chưa sử dụng phiếu giảm giá là 0,25 150 000 + 150 000 + 80 000 = 380 000 (đồng) Số tiền An phải trả sau khi sử dụng phiếu giảm giá là 0,5 380 000 – 50 000 = 330 000 (đồng) (HS giải tóm tắt vẫn cho điểm tối đa) Bài 4 a) BC = 4cm, CD = 3cm, AC = 5cm. 0,75 1,5đ (Mỗi ý đúng 0,25) b) Vẽ đúng tam giác đều ABC như yêu cầu. 0,75 Bài 5 Số cần tìm có dạng abc4 . 0,1 0,5đ a có 9 cách chọn: 1; 2; 3; … ; 9. 0,1 b có 10 cách chọn: 0;1; 2; … ; 9. 0,1 c có 5 cách chọn: 0; 2; 4; 6; 8 (số có 2 chữ số tận cùng chia hết 0,1 cho 4 thì số đó chia hết cho 4). Vậy có 9 . 10 . 5 = 450 số thoả mãn yêu cầu đề bài. 0,1 Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2