MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN- LỚP:7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT Tổng % điểm
Chươ ng/ Chủ đề Mức độ đánh giá Nội dung/ đơn vị kiến thức NB TH VD VDC
TL TL TL TL TNK Q TNK Q TNK Q TNK Q
1
1C, 2A 0,67 2 0,67 6,7%
Chủ đề Số hữu tỉ (13 tiết)
7 1a 2 1b,c 1
3C, 4D 0,67 0,5 1 1,5 1 4,67 46,7%
2 4 7D
0,33 5A, 6B 8B 1 1,33 13,3%
Chủ đề Các hình học cơ bản (15 tiết)
3a 3b 0,5 9B, 10B 0,67 4 1,67 16,7% 0,5
4 1 11C 12A 0,33 3 1,66 16,6%
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc. Hai đường thẳng song song. Tam giác, tam giác bằng nhau.
Tổng Điểm Tỉ lệ 11 4 40% 5 3 30% 3 2 20% 1 1 10% 20 100 100%
*Đối với HSKT khác: Em Thiện và Thắng hoàn thành đúng mỗi câu trắc nghiệm 0,5 điểm. Hoàn thành bài 1a,b ghi 2 điểm, bài 2, bài 4 mỗi bài 1 điểm.
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chủ đề Mức độ đánh giá NB TH VD VDC
2 TN
Nhận biết: - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
1 TL
1 Số hữu tỉ
1 TL 2 TN 1 TL
Các phép tính với số hữu tỉ
2 TL
Nhận biết: Biết cộng được 2 phân số cùng mẫu Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính lũy thừa - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. -Tìm x Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
2 3 TN 1 TN Các hình hình học cơ bản Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc.
Nhận biết: - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. Thông hiểu: Nắm được tính chất của tia phân giác của một góc 1 TN
2 TN 1-TL Hai đường thẳng song song.
Nhận biết: - Tính chất hai đường thẳng song song Thông hiểu: - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
2 TN Tam giác, tam giác bằng nhau.
1 TL
Nhận biết: - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu: Mô tả được cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau Vận dung: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp thứ nhất - Tìm số đo góc dựa vào tính chất tổng ba góc trong tam giác
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Trường THCS Lê Đình Chinh Họ và tên: ………………… Lớp: /…
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM:
NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
(Đề thi gồm có 2 trang) *Đối với HSKT khác: Em Thiện và Thắng hoàn thành hết phần trắc nghiệm. Phần tự luận hoàn thành bài 1a,b, bài 2, bài 4. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào sai? C. D.
A. B.
Câu 2. Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây?
A.
B. C. D.
Câu 3. Phép tính nào sau đây không đúng? A. B. C.
D.
Câu 4. Cho . Giá trị của x bằng
A.
A. 1 B. -1,5 C. – 1 D. -2
Câu 5. Quan sát hình 1 và cho biết góc kề bù với là
y'
B. A. C. D.
x Hình 1
O
x'
y Câu 6. Quan sát hình 1, góc đối đỉnh của góc là
A.
B. C. D.
x
Câu 7. Quan sát hình 2, biết = 400, Oy là tia phân giác của góc thì số đo bằng
y
A. B. . Hình 2 C. . D. .
z
O
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 9. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
A. Hai góc so le trong bù nhau. B. Hai góc so le trong bằng nhau.
C. Hai góc đồng vị bù nhau. D. Hai góc đồng vị không bằng nhau.
Câu 10. Cho hình vẽ. Số đo của góc trong hình vẽ bên là:
D
A
A. B. C. D.
B
? C
Câu 11. Cho biết ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC = MN. B. = C. AC = MP. D. = Câu 12. Cho hai tam giác MNP và DEF có MN = DE; MP = DF, NP = EF. Ta có hai tam giác bằng nhau là A. ∆ MNP = ∆ DEF. B. ∆ MPN = ∆ EDF. C. ∆ NPM = ∆ DFE. D. ∆ NMP = ∆ EFD.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính
c) 5,3 . 4,7 + (-1,7) . 5,3 – 5,9
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
D
A
a
?
60°
B
C
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình vẽ. Biết ; . a) Chứng minh a//b? b) Tính số đo góc .
b
Câu 4. (1 điểm) Cho hình vẽ bên
Chứng minh: ∆ABC = ∆ADC
Bài 5. (1,0 điểm) Trong dịp Tết, nhà trường phát động phong trào “Tết yêu thương, xuân ấm áp”. Liên đội giao cho mỗi lớp thực hiện gói bánh chưng tặng bạn nghèo vùng cao. Bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt, và lá dong. Mỗi cái bánh sau khi gói xong nặng 0,5kg gồm 0,3kg gạo nếp; 0,125kg đậu xanh; 0,03kg lá dong. Hỏi cần bao nhiêu thịt để đủ nguyên liệu gói một cái bánh như dự định? Nếu muốn gói 1000 cái bánh thì cần mua bao nhiêu kilogam thịt? -Hết-
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm 2 câu đúng ghi 0,67 điểm, đúng 3 câu đúng ghi 1 điểm 3 2 1 C A C
Câu Đáp án
10 B
11 C
7 D
5 A
4 D
6 B
9 B
8 B
12 A
Đáp án
Điểm
Phần II: Phần tự luận (6,0 điểm): Câu 1
0,5 điểm
a)
0,75 điểm 0,25 điểm 0,25điểm 0,25điểm
b)= c) 5,3 . 4,7 + (-1,7) . 5,3 – 5,9 = 5,3 (4,7 – 1,7) – 5,9 = 5,3 . 3 – 5,9 = 15,9 – 5,9 = 10
2
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3
a) //b
D
A
0,5 điểm a
?
60°
B
C
b
b) Vì a // b nên + = 1800 (Hai góc trong cùng phía)