UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC

ĐỀ CƯƠNG, MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN-LỚP 7, NĂM HỌC: 2022-2023

I – PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ

1. Số hữu tỉ.

- Nhận biết được số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ, số đối của một số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ, căn bậc hai số học. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. - So sánh được hai số hữu tỉ. Tìm số chưa biết. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh một cách hợp lý. - Giải quyết được một số bài toán liên hệ thực tế. 2. Các công thức: (cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0) ; ; hoặc ; ;

+ Lũy thừa bậc chẵn của số âm: kết quả mang dấu (+) + Lũy thừa bậc lẻ của số âm: kết quả mang dấu (-) + Khi nhân, chia hai lũy thừa: Biến đổi về cùng cơ số hoặc cùng số mũ.

- Thực hiện phép tính theo đúng thứ tự

+ Đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( )  [ ]  { }

+ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa  Nhân, chia  Cộng, trừ

II – HÌNH HỌC

1. Các hình khối trong thực tiễn

- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập

phương.

- Tính được thể tích, diện tích xung quanh, diện tích bề mặt của một số hình trong thực tiễn có

dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ

giác.

2. Các góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác

- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh), tia phân giác của một

góc, hai đường thẳng vuông góc.

- Vẽ tia phân giác của một góc cho trước, tính góc.

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC: 2022-2023

Cộng Cấp độ

Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TL TN KQ

1.Số và Đại số Chương I: SỐ HỮU TỈ Nhận biết được ký hiệu tập hợp số hữu tỉ

Giải quyết được môt số vân đê thực tiễn gắn với các phép tính vê số hữu tỉ.

Thực hiên được các phép tính: công, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ.

1 0,5–5% 4 4–40% Hiểu được quy tắc tính lũy thừa của một số hữu tỉ 2 1,0 – 10% 8 6– 60% 2 1,0 – 10%

-

Tín

h

đư

ợc

Số câu Số điểm - Tỉ lệ % 2. Hình học và đo lường Chươn g 3: CÁC

diê

HÌNH

n

KHỐI

tíc

TRON

h

G

xu

THỰC

ng

TIỄN.

qu

an

-Giải quyết được môt số vân đê thực tiễn gắn với viêc tính thể tích, diên tích xung quanh của môt lăng tru đứng tam giác, hinh lăng tru đứng tứ giác

h,

Mô tả được môt số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, goc, đường chéo, …) của hinh hôp chữ nhật và hinh lập phương, hình lăng trụ đứng

thể

tíc

h

của

hin

h

p

ch

nh

ật

hin

h

lập

ph

ươ

ng,

hìn

h

lăn

g

trụ

đứ

ng

1 0,5 –5% 1 0,5–5% 1 0,5–5% 2 2,0 – 20% 6 4– 40%

1 0,5–5% 3 1,5 – 15% 2 1,0 – 10% 6 6,0 – 60% 2 1,0 – 10% 14 10– 100% Số câu Số điểm - Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 02 trang)

A. . C. . D. .

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng. Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? B. . Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Số đối của là . C. Số đối của là . B. Số đối của là . D. Số đối của là ..

Câu 3. Với mọi x, y, z ∈ Qℚ : x + y = z. Áp dụng quy tắc chuyển vế thì x = ? A. x = z – y; B. x= y – z;

C. x= z + y; D. x = -y – z

Câu 4. Đối với biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {} ta thực hiện theo thứ tự:

A. ( ) → [ ] → { }; B. [ ] → ( ) → { };

C. { } → [ ] → ( ); D. { } → ( ) → [ ].

Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 6. Các mặt của hình lập phương đều là:

A. Hình vuông. B. Hình bình hành.

C. Hình chữ nhật. D.Hình thoi.

II PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 1: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:

a) +

b)

+ .

Bài 2(2,0 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết: a)

b)

Bài 3: (0,5 điểm)Một cửa hàng nhập về cái áo với giá gốc đồng/cái. Cửa hàng đã bán cái áo với giá mỗi cái lãi so với giá gốc; cái còn lại bán lỗ so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?

Bài 4 :(2,0 điểm).

B

C

5 cm

Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ, có , , Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này.

A

D

8 cm

F

G

H

6 cm

E

Bài 5 (0,5 điểm) Chú An muốn đóng một cái tủ nhựa có kích thước như hình bên Hỏi nếu mỗi mét vuông nhựa có giá 88000 đồng thì chú An cần trả bao nhiêu tiền để mua đủ nhựa làm tủ?

0.8M

1.85M

0.4M

:

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 7

(Hướng dẫn chấm có 02 trang)

I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5điểm. Câu 3 1 2 4 5 6

Đáp án A B A A D A

II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm

a 0,5 1 (2,0 điểm) 0,25 + = + = + =

b 0,25 0.5

0,25

+ . = . = . = . 0,25

a 2 (2,0 điểm)

0,5 0,5

b

0,25 0,25 0,25 0,25

Số tiền cửa hàng lãi khi bán 60 cái áo là:

(đồng). Số tiền của hàng lỗ khi bán 40 cái áo còn lại là: 0,25

3 (0,5 điểm) (đồng) Ta có: (đồng). 0,25 Do đó cửa hàng đã lãi đồng..

1,0 4 (2,0 điểm)

1,0

Diện tích nhựa chú An cần mua là 5 (0,5 điểm) 0,25

Số tiền chú An cần để mua đủ lưới thép làm hàng rào là: 0,25 (đồng).

Học sinh có thể làm bài theo những cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo nội dung kiến thức, kĩ năng trên. Việc cho điểm từng câu cần căn cứ vào thang điểm. _________ Hết _________