E
D
A
B
C
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm 12 câu (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 900.
B. Hai góc có một cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau được gọi là hai góc kề
bù.
C. Hai góc kề bù là hai góc có 1 cạnh chung.
D. Hai góc kề bù có số đo bằng nhau.
Câu 2: Giá trị tuyệt đối của số -1,5 là:
A. -2. B. 1,5. C. -1,5. D. 2.
Câu 3: Qua một điểm ngoài một đường thẳng, bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng đó?
A. Không có. B. Có ít nhất một. C. Chỉ có một. D. Có vô số.
Câu 4: Trong hình vẽ bên, các tia phân giác là:
A.
AD,AB
.B.
AB,BE
.C.
AD,BE
.D.
AD,BC
.
Câu 5: Trong các số sau, số vô tỉ là:
A. 0. B.
C.
2
.D. 3,5.
Câu 6: Chọn đáp án đúng:
A. Căn bậc hai của một số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.
B. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x = a2.
C. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x = a3.
D. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x3 = a.
Câu 7: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A.
. B.
. C.
*
. D.
.
Câu 8: Số
5
thuộc tập hợp số:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 9: Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn
( )
5,21 2
Trang 1/2 - Mã đề 711
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:......................................................................
Số báo danh (Lớp):................................................................ Mã đề thi 711
A. 212. B. 0,212. C. 2. D. 12.
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì kề nhau. D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Câu 11: Số đối của số của số
2
là:
A. - 2. B.
2
C. 2. D.
2
.
Câu 12: Số đối của số của số
3
5
là:
A. -0,6. B.
5
3
C.
3
5
D.
5
3
Phần II: Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a.
3 2
1 1
3 3
b.
( ) ( )
5 2
7,5 : 7,5 .
c.
( )
( )
2
5
3
.
Câu 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a.
8 2 8
3 11 3
b.
2
3 5
2 4
2 2
+
Câu 3. (1,0 điểm) Lúc
7
giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc
12
km/h. Cùng thời điểm
đó thì Bình đi bộ từ B về A với vận tốc
5
km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc
7
giờ
45
phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 4. (0,5 điểm) Sử dụng máy tính cầm tay, tính:
a.
121
b.
576
Câu 5. (1,0 điểm) Làm tròn số 2,412412...
a. với độ chính xác 0,5. b. với độ chính xác 0,05.
Câu 6 (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau:
a. Viết 1 cặp góc đồng vị.
b. Hai đường thẳng xy và x’y’ có song song với nhau không? Vì sao?
------ HẾT ------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Trang 2/2 - Mã đề 711
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N