intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7 năm học: 2022-2023, GV: Võ Thanh Trường
  2. Mức độ TT Nội đánh giá dung/Đơn Chủ đề Thông Vận dụng Tổng % điểm vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Số hữu tỉ Số câu: 3 Số câu: 1 và tập hợp (Câu 1, (Câu 5) 1 các số hữu 3,,6) Điểm: tỉ. Thứ tự Điểm: (0,33 đ) Chủ đề 1: trong tập (1,0 đ) Số hữu tỉ. hợp các số 5,75 (18 tiết) hữu tỉ. Nội dung 2: Số câu: 1 Các phép Số câu Số câu (Bài 16b ) Bài17 Bài 16a tính với số 3(2,7,8) 1(câu 4) Điểm: 1 1đ hữu tỉ., ( 1,0 đ) (0,33đ) (1,0 đ) lũy thừa số hữu tỉ 2 Chủ đề 2: Nội dung 4,25 Góc và 1: góc ở vị đường trí đặt Số câu: 3 thẳng biệt, tia (Câu thẳng phân giác 13,14,15) song song của một Điểm: (14 tiết) góc,định (1,0 đ) lý . Nội dung Số câu: 2 Số câu: Số câu: 1 2:tiên đề (Câu 9, 2( caau (Bài 18) ơ clit, tinh 10, ) 11,12(0,66 Điểm: chất hai Điểm: ) (2đ) đường (0,66 đ) thẳng
  3. song song, tổng 3 góc trong tam giác Tổng: Số câu 11 4 1 2 19 1 2,66 1,33 1 3,0 10 Điểm Tỉ lệ % 27% 13% 60% 100 Tỉ lệ 50% 50% 100 chung
  4. B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chương/Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ 1 Số hữu tỉ. Nội dung 1: Số hữu tỉ và tập Nhận biết: 1TL (Bài 1) hợp các số hữu – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số 1 TN hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. (Câu 1) 1 TN – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. (Câu 2) 1 TN – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. (Câu 3) Thông hiểu: 1 – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. T N (C âu 4)
  5. Vận dụng: 1 TL – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa (Bài 1a trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 2 TL của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số (Bài 1b, ) hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Nội dung 2: T Các phép tính Thông hiểu: L với số hữu tỉ. – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu (B ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. ài 2,) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. HÌNH HỌC 2 .Góc và Nội dung 1: Nhận biết: thế nào là hai góc đối đỉnh đường Góc ở vị trí đặt + thế nào là ta phân giác của góc 2TN câu thẳng song biệt, tia phân Góc ở vị trí đặt biệt 10, 13 song giác của góc. . Thông hiểu: 2 –. câ u( 11, 12
  6. Vận dụng:. Nhận biết Nội dung tiên đề ơ clit , tính chất trong đương 5 TN thăng song song (Câu 9, 11, ...). 12,14; 15) Nội dung 2: Tiên đề ơclit, 1 tính chất hai T đường thẳng Thông hiểu: L song song. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ (B Tổng 3 góc đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. ài của một tam 18 giác ) ). Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: TOÁN 7 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ: A. ; ; ; -5; B. 0,4; 2; ; ; C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45; D. 0,5; ; ; .
  7. Câu 2. Kết quả phép nhân (-3)6. (-3)2 là A. (-3)12 ; B.( -3)8 ; C. 98 ; D. 912 . Câu 3. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 4. Giá trị của biểu thức là A. . B.. C. . D. . Câu 5. Biết < x < . Số hữu tỉ nào sau đây không phải là giá trị của x A. ; B. ; C. ; D. . Câu 6. Số 4,81432432432... là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì là A. (143); B. (432); C. (324); D. (814). Câu 7 Khẳng định nào sau đây sai? A. Q B.-7 Z C. 1,5 N D.  Q. 5 3 − (− ) 2 2 Câu 8. Kết quả của phép tính: 1 3 C. 2 ; D. 4 . 2 2 A. ; B. ; Câu 9 Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
  8. A. Không có. B.. Chỉ có một C. Có ít nhất một. D.. Có vô số Câu 10 . Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hai góc có chung một đỉnh là hai góc đối đỉnh; B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau; C. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh; D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. a ⊥ b; b ⊥ c Câu 11. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu thì: A. a và c cắt nhau; B. a và c song song với nhau; C. a và c trùng nhau; D. a và c vuông góc với nhau. Câu 12. Nếu và thì: A. c // a; B. ; C. ; D. . Câu 13 Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A E B C D A. là các tia phân giác. B. là các tia phân giác. C. là các tia phân giác. D. là các tia phân giác. Câu 14 Tổng 3 góc của một tam giác bằng: A. 900 ; B. 1800 C. 00 ; D. Là góc tù. Câu 15. Khi định lý được phát biểu dưới dạng “ Nếu ... thì”, A. Phần nằm giữa từ “Nếu” và từ “thì” là phần giả thiết, phần sau từ “thì” là phần kết luận; B. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận; C. Phần nằm sau từ “thì” là phần giả thiết; D. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận và sau từ “thì” là phần giả thiết.
  9. II.TỰ LUẬN.(5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) A = ; b) B = . Câu 17. (1 điểm) Tìm x, biết: Câu 18. (2 điểm) Cho . Trên Ox lấy điểm OA = 4cm, trên Oy lấy OB=2,5cm. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với Ox. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với Oy. Hai đường thẳng đó cắt nhau tại C. a)Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận. b)Tính số đo góc AOB. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.á n II. TỰ LUẬN. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  10. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  11. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: TOÁN 7 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ B Câu 1. Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ: A. ; ; ; -5; B. 0,5; ; ; C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45; D. . 0,4; 2; ; ; Câu 2. Kết quả phép nhân (3)6. (3)2 là A. 38 ; B.( -3)8 ; C. 98 ; D. 912 . Câu 3. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số 0 là số hữu tỉ dương B. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
  12. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 4. Giá trị của biểu thức là A . 9. B . 1. C. . D. . Câu 5. Biết < x < . Số hữu tỉ nào sau đây không phải là giá trị của x A. ; B. ; C. ; D. . Câu 6. Số 4,81432432432... là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì là A. (143); B. (324) ; C. (432) ; D. (814). Câu 7 Khẳng định nào sau đây sai? A. 1,2 N B. -1 Z C. Q D. Q. 5 3 − (− ) 2 2 Câu 8. Kết quả của phép tính: 1 B. 2 ; 3 D. 4 . 2 2 A. ; C. Câu 9 Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B.. Chỉ có một C. Có ít nhất một. D.. Có vô số Câu 10 . Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hai góc có chung một đỉnh là hai góc đối đỉnh; B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh; D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau a ⊥ b; b ⊥ c Câu 11. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu thì: A. a và c song song ; B. a và c cắt nhau;
  13. C. a và c trùng nhau; D. a và c vuông góc với nhau. Câu 12. Nếu và thì: A. c // a; B. ; C. ; D. . Câu 13 Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A E B C D A. là các tia phân giác. B. là các tia phân giác. C. là các tia phân giác. D. là các tia phân giác. Câu 14 Tổng 3 góc của một tam giác bằng: A. 00 ; B. 1800 C. 900 ; D. Là góc tù. Câu 15. Khi định lý được phát biểu dưới dạng “ Nếu ... thì”, A. Phần nằm giữa từ “Nếu” và từ “thì” là phần giả thiết, phần sau từ “thì” là phần kết luận; B. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận; C. Phần nằm sau từ “thì” là phần giả thiết; D. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận và sau từ “thì” là phần giả thiết. II. TỰ LUẬN.(5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) A = ; b) B = . Câu 17. (1 điểm) Tìm x, biết: ; Câu 18. (2 điểm) Cho . Trên Ox lấy điểm OA = 4cm trên Oy lấy OB = 2,5cm. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với Ox. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với Oy. Hai đường thẳng đó cắt nhau tại C. a)Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận. b)Tính số đo góc AOB. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM.
  14. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.á n II. TỰ LUẬN. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  15. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  16. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK 1 MÔN TOÁN 8-NH 2022-2023 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ A Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (5 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 15 3 4 Đáp án D B A B C B C C B B B C C B A Phần II. Tự luận. (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 a) A = 0,5 (2 điểm) 0,5
  17. b) B = = 0,5 = 1 + (- 1) = 0 0,5 18 a) (1 điểm) 0,5 Vậy: 0,5
  18. 19 a) Vẽ đúng hình x 0,5 (2 điểm) A C E D 0,5 O B y + Ghi đúng GT, KL b) Ta có: Ox Oy và Ax Ox, suy ra ACOy 0,5 Mặt khác, Oy BC hay 0,5 *Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1