intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Triều’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

  1. MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút A. BẢN MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung Thời % Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời TT kiến thức gian tổng Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) điểm (phút) (phút) (phút) (phút) Chủ đề 1. Số hữu tỉ và tập 2 1 Số hữu tỉ hợp các số hữu tỉ. TN. 4 2 0 4 5% Thứ tự trong tập C1, 2 hợp các số hữu tỉ. 0,5đ Các phép tính 4 trong tập hợp số TL. 1 1 hữu tỉ Bài 1 TL TN. 32,5 2 Ca, b 20 Bài 1 5 1 5 27 C3 % Bài 2 Cd 0,25đ Ca, b 0,5đ 2,5đ Chủ đề 2. 1 Số thập phân vô Số thực TN. hạn tuần hoàn. Số 2 1 0 2 2,5% 2 C4 vô tỉ. 0,25đ 1 1 Các phép tính TL. TL. trong tập hợp số Bài 1 5 Bài 2 5 0 2 10 10% thực Cc Cc 0,5đ 0,5
  2. Chủ đề 3. 3 3 Góc và Góc ở vị trí đặc TL. đường biệt. Tia phân giác Bài 3 13 0 3 13 15% thẳng của một góc Ca, b, c song song 1,5đ Hai đường thẳng 3 2 2 song song. Tiên đề TL. TN. TN. Euclid. Tính chất 4 5 Bài 4 25 4 3 34 35% C5, 8 C6, 7 hai đường thẳng Ca, b, c 0,5đ 0,5đ song song 2,5đ Tổng số câu 9 6 4 2 100 25 25 30 10 8 13 90 Tổng số điểm 3 3 3 1 % Tỉ lệ (%) 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung (%) 60% 40%
  3. B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Số câu hỏi theo Nội dung mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần đánh giá kiến thức Vận Vận Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao Số hữu tỉ và tập 2 Nhận biết: hợp các số hữu tỉ. TN Nhận biết được số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ Thứ tự trong tập C1,2 và nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. hợp các số hữu tỉ 0,5đ 1 TN Nhận biết được luỹ thừa của luỹ thừa C3 0,25đ 4 Chủ đề 1. Thông hiểu: TL 1 Số hữu tỉ - Hiểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; thứ Bài 1 Các phép tính với tự thực hiện các phép tính để tính gia trị của biểu Ca,b số hữu tỉ thức Bài 2 - Tìm số chưa biết trong phép tính Ca,b 2,5đ 1 Vận dụng cao: TL Giải quyết được những vấn đề thực tiễn của phép Bài 1 tính lũy thừa (phức hợp, không quen thuộc) gắn Cd với thực hiện các phép tính. 0,5đ 1 Số thập phân vô Nhận biết: TN hạn tuần hoàn. Số Chủ đề 2. Nhận biết được số vô tỉ và tập hợp các số vô tỉ. C4 2 vô tỉ. Số thực 0,25đ Các phép tính trong Vận dụng: 1 tập hợp số thực Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết TL
  4. những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví Bài 1 dụ: tính căn bặc hai, bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong Cc bài tập tổng hợp để thực hiện phép tính ..). 0,5đ Vận dụng cao: 1 Giải quyết được những vấn đề thực tiễn tìm số TL chưa biết của phép tính có chứa dấu giá trị tuyệt Bài 2 đố (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực Cc hiện các phép tính. 0,5 Nhận biết: 3 Góc ở vị trí đặc - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc TL biệt. Tia phân kề bù, hai góc đối đỉnh). Bài 3 giác của một góc - Vẽ được tia phân giác của một góc bằng dụng cụ Ca,b,c học tập 1,5đ 2 Nhận biết: TN - Tiên đề Ơ-Clit Chủ đề 3. C5,8 - Tính chất của hai đường thẳng song song Góc và 0,5đ đường Thông hiểu: 2 3 thẳng Hai đường thẳng - Hiểu quan hệ từ vuông góc đến song song TN song song song. Tiên - Tính được số đo góc dựa vào tính chất hai đường C6,7 song đề Euclid. Tính thẳng song song 0,5đ chất hai đường Vận dụng: thẳng song song. - Vận dụng được tính chất của hai đường thẳng 3 song song để tính số đo của các góc. TL - Vận dụng tính chất ba đường thẳng song song để Bài 4 chứng minh hai đường thẳng song song Ca,b,c - Vận dụng tiên đề Euclid để chứng minh ba điểm 2,5đ thẳng hàng 9 6 4 2 TỔNG 3 3 3 1 30% 30% 30% 10%
  5. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2022-2023 Môn: Toán 7 (Thời gian: 90 phút) (Đề thi này gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Viết lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Số đối của số của số −3 là: 5 A. 5 B. −5 C. 3 D. -0,6 3 3 5 Câu 2: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 2 B. 2 C. 3,5 D. 0 3 Câu 3. Kết quả của phép tính (-125)5 : (25)5 là: A. (-5)10 B.(-5)3 C. (-5)5 D. (-5)7 Câu 4. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là: A. N B. Z C. Q D. I Câu 5. Từ thích hợp điền vào chỗ (…) trong câu “ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có … đường thẳng song song với đường thẳng đó.” là: A. hai B. ba C. bốn D. duy nhất một Câu 6. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ⊥c và b ⊥ c, ta suy ra: A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau. C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau. ˆ ˆ Câu 7. Cho xOy và yOz là 2 góc kề bù. Biết xOy ˆ = 250 , số đo yOz ˆ bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. ˆ = 700 , Ot là tia phân giác của xOy Câu 8. Cho xOy ˆ . Số đo xOt ˆ bằng ? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400. B. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Tính: −4 1 9 2 3 2 −8 −3 1  −1  2 a) + . b)  +  c) + :4−   3 3 2 9 5 9 5 8 2  8  Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x biết: −3 −1 b) 3x + 1 = 5 2 1 a) +x= c) + x− =2 4 2 4 4 3 3 Bài 3. (1,0 điểm) Ông An đi ra cửa hàng điện máy mua chiếc ti vi với giá niêm yết là 15.000.000 đồng. Nhưng ngày hôm đó, cửa hàng có chương trình khuyến mãi
  6. giảm 10% giá trị sản phẩm. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để mua chiếc ti vi đó? Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình vẽ: a) a và b có song song không? Vì sao ? b) Cho Â1 = 60 0 Tính số đo Bˆ3 , Bˆ4 ? c) Vẽ tia Bz là tia phân giác của Bˆ3 Tính zBDˆ ? A Bài 5. (0,5 điểm). Tính tỉ số biết: B 1 1 1 1 1 1 1 A= + + + ... + B= + + ... + 1.2 3.4 5.6 199.200 101.200 102.199 200.101 -------------Hết ------------
  7. BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI – TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án C B C D D B D A II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm −4 1 9 −4 3 1 0,25 a + . = + = 3 3 2 3 2 6 0,50 2 3 2 −8 2 3 −8 2 −2 0,25 b  +  = .( + ) = .(−1) = 9 5 9 5 9 5 5 9 9 0,50 1 −3 1  −1  2 0,25 3 1 1 3 c + :4−   = + − = 8 2  8  8 8 8 8 0,25 −3 −1 +x= 4 2 0,5 a −1 3 x= + 2 4 0,25 1 x= 4 1 5 3x + = 2 4 4 0,5 5 1 3x = − b 4 4 0,25 3x = 1 1 x= 3 2 1 + x− =2 3 3 0,25 1 2 4 x− =2− = 0,25 c 3 3 3 1 4 5 TH1: x − = x= 3 3 3 1 −4  5 TH2: x − =  x = −1 . Vậy x  −1;  3 3  3 3 Ông An được giảm giá số tiền là: 15.000.000 . 10%= 1.500.000 đồng 0,5 Ông An phải trả số tiền là: 0,5
  8. 15.000.000 – 1.500.000 = 13.500.000 đồng 1 Ta có CD ⊥ a (gt) CD ⊥ b (gt)  a//b a 4 B3= 600 0.5 b B4= 1200 0.5 c Kẻ tia phân giác Bz, tính được góc DBz = 1500 0,5 Tacó: 1 1   1 1   1 1  1 1 1 1  1 1 1  A =  −  +  −  + ... +  −  =  + + + ... +  − 2  + + ... +  1 2   3 4   199 200   1 2 3 200   2 4 200  1 1 1 1  1 1 1 1  1 1 1 A =  + + + ... +  −  + + + ... + = + + ... + 1 2 3 200   1 2 3 100  101 102 200  1 1   1 1   1 1  301 301 301 A= +  +  +  + ... +  +  = + + ... +  101 200   102 199   150 151  101.200 102.199 150.151  1 1   1 1   1 1  5 B= + + +  + ... +  +   101.200 200.101   102.199 199.102   150.151 151.150  0,5 2 2 2 B= + + ... + 101.200 102.199 150.151 A 301 Khi đó: = B 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0