PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI (Đề chính thức)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN– LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút
I/. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Câu 1/. Với a, b (cid:0) Z, b (cid:0) 0. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng:
A.
B. a.b C. a + b D. a - b
-
a b
Câu 2/. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
?
3 4
A.
B.
C.
D.
- -
8 6- 9 12- 12 9 6 2
Câu 3/. Cho trục số sau:
Điểm A biểu diễn số nào trên trục số?
A. 3 B.
C.
D.
3 5 5 3 2 5
- 3
Câu 4/. Số đối của số hữu tỉ
là:
1 5
A.
B.
C.
D.
- - 3 3 5 1 15 1 15 1 5
- (cid:0) (cid:0) + (cid:0) (cid:0)
Câu 5/. Kết quả phép tính
là:
(cid:0) (cid:0) 3 5 1 4
A.
B.
C.
D.
- -
7 20 17 20 17 20 7 20
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Câu 6/. Kết quả phép tính
bằng:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 15 14 28 45
A.
B.
C.
D.
- -
2 5 2 3 43 59
A.
33 B.
43 C.
83 D. 123
2 3 6 2 3 : 3 là: Câu 7/. Kết quả của phép tính
Câu 8/. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên, chiều cao hình lăng trụ là:
A. 3cm B. 4cm
C. 5cm D. 7cm.
Câu 9/. Hình lăng trụ đứng tứ giác là hình có hai mặt đáy là hình:
A. Tứ giác B. Tam giác vuông
C.Tam giác cân C. Tam giác đều
Câu 10/. Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là hai tam
giác và các kích thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó bằng?
A. 7 200 cm2; B. 6 900 cm2;
C. 6 250 cm2; D. 7 900 cm2.
Câu 11/. Cho hình vẽ dưới đây, góc kề bù với ᄋxOy là:
A. ᄋyOz B. ᄋzOu
C. ᄋyOu D. ᄋxOu
x
y'
Câu 12/. Cho hình vẽ dưới đây, ᄋxOy đối đỉnh với góc nào?
O
y
A. ᄋ
x'
xOy B. ᄋxOy C. ᄋ ' x Oy D. ᄋ ' ' xOx '
II/. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1/. (1,75 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể).
:
.
+ (cid:0)
a)
b)
c)
9 5 + 11 20
5 11
2 3
5 4
21 12
3 26
15 19
3 4 . 19 26
- - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Câu 2/. (1.75 điểm) Tìm x, biết:
5
7
a)
b)
c)
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = = x + 3,5 1 . x (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 31 2 3 5 3 x - = - 4 1 2 3 8 3 8
Câu 3/. (0,5 điểm). Vào dịp Tết Nguyên đán, bà Ngọc dự định gói 20 cái bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,8 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh, 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt bà cần chuẩn bị để gói bánh là khoảng bao nhiêu?
Câu 4/. (1 điểm). Một cái bục lăng trụ đứng có kích thước như hình dưới:
a) Người ta muốn sơn tất cả các mặt của bục. Diện tích cần phải sơn là bao nhiêu?
b) Tính thể tích của cái bục.
Câu 5/. (2 điểm). Trên đường thẳng xu lấy điểm O, vẽ các tia Oy, Oz và Ot như hình vẽ.
a) Tìm góc kề bù với ᄋxOy và góc kề bù với ᄋtOu
b) Tìm số đo các góc ᄋyOu và ᄋxOt .
c) Tìm số đo ᄋyOt .
----------------------------HẾT----------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI (Đề chính thức)
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút
2 C
3 B
4 A
5 B
6 C
7 B
8 D
9 A
10 B
11 C
12 C
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 Câu Chọn A II/. PHẦN TỰ LUẬN
- (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Điểm 0,5
+ (cid:0)
a)
=
= 0 +
=
+ + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 5 11
Nội dung 5 11
5 9 + 11 20
5 11
9 20 9 20 9 20
Câu 1 (1,75 điểm)
- - (cid:0) (cid:0) -
0,5
:
=
=
b)
2 3
5 4
21 12
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 7 12 . 12 21 1 3
- - - - (cid:0) - (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - -
(
.
. .
) 1
c)
=
=
=
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
0,75
3 26
15 19
3 4 . 19 26
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 3 26 15 19 4 19 3 26 3 26
a)
= x + 3,5
2 (1,75 điểm)
7 x + = 2
0,25
- x =
0,25
5
7
= x = 12 31 2 31 2 31 7 2 2 24 2
b)
7
5
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = . x (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 3 8 3 8
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x : = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
0,25
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 3 8
- (cid:0) (cid:0) = = x (cid:0) (cid:0)
0,25
(cid:0) (cid:0) 3 8 23 8 9 64
c)
1 1 2 - x 3 5 3 5 3 x - = - 4 3 - = 4
0,25
- = + x 3 4 - - = x 3 5 3 5
0,25
- = x
- - = = x
0,25
3 2 3 2 3 4 3 3 : 4 5 3 5 . 4 3
5 4 Khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là: 0,8 – ( 0,5 + 0,125 + 0,04) = 0,135 (kg)
3 (0,5 điểm
0,25
0,25 0,25
Tổng khối lượng thịt là: 0,135 . 20 = 2, 7 (kg) a) Diện tích xung quanh cái bục là: Sxq = (6 + 8 + 10). 3 = 72 (cm2)
(cid:0) (cid:0)
4 (1 điểm)
= 120
Diện tích cái bục cần sơn là: Sxq + S 2 đáy = 72 +
.2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 6.8 2
0,25
(cm2)
= 72 (cm3)
b) Thể tích của cái bục là:
(cid:0) (cid:0) .3 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
0,5 0.5
5 (2 điểm)
0,5
0,5
6.8 2 a) Góc kề bù với ᄋxOy là ᄋyOu , góc kề bù với ᄋtOu là ᄋxOt . b) Vì ᄋxOy kề bù với ᄋyOu nên: ᄋxOy + ᄋyOu = 1800. => ᄋyOu = 1800 - ᄋxOy = 1800 – 600 = 1200 Vì ᄋxOt kề bù với ᄋtOu nên: ᄋxOt + ᄋtOu = 1800. => ᄋxOt = 1800 - ᄋtOu = 1800 – 300 = 1500 c) Ta có: ᄋxOy + ᄋyOt + ᄋtOu = 1800 => ᄋyOt = 1800 – ( ᄋxOy + ᄋtOu ) = 1800 – ( 600 + 300 ) = 900
0,5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI (Đề chính thức)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút
Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộ ng độ
TNKQ TNKQ TL TL TL T L Chủ đề T N K Q T N K Q
Vận dụng các phép
tính về số hữu tỉ để giải quyết được một số vấn đề thực
- Thực hiện được các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. tiễn . - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển .
Số hữu tỉ - Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). - So sánh được số hữu tỉ - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
2 4 1 13 4 2 Số câu
1,0 3,0 0,5 6,0 1,0 0,5 Số điểm
-Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Các hình khối trong thực tiễn
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác -Tìm độ dài các cạnh chưa biết - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và -Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác hình lập phương.
trong hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
2 1 7 2 2 Số câu
1,0 0,5 2,5 0,5 0,5 Số điểm
Tính số đo của các góc
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề, kề bù, hai góc đối đỉnh).
Góc ở vị trí đặc biêt. Tia phân giác của môt góc
- Nhận biết được tia phân giác của một góc.
2 4 2 Số câu
1,0 1,5 0,5 Số điểm
6 0 2 24 4 0 4 0 8 TS câu
4,0 0 1,0 10 2,0 0 1,0 0 2,0 TS điểm
10% Tỉ lệ 20% 30% 40% 100 %
Chú ý: Giới hạn chương trình đến hết tuần 8
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI
HUYỆN LONG ĐIỀN
NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
-
0,75;
- -
Câu 1: Tìm số đối của mỗi số sau:
;
-
;
;1
7 4 ; 12 28
13 12
1 3 ; 0; 5
17 13
- 34 6 ; 11 15
+
4,5
+ (cid:0)
- - - - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Câu 2: Tính: a)
b)
c)
d)
3 5
1 4
5 9
2 7
4 21
3 25
7 15
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
- - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - -
(
)
)
(
3,5.
.
2,5
0, 75
:
f)
g)
h)
i)
e)
11 21
15 14
28 45
1 2 . 3
7 15
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
4 3 : 7
1 2
(cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Câu 3: Thực hiện phép tính
:
+ (cid:0)
a)
b)
c)
d)
+
9 5 + 11 20
5 11
2 3
5 4
21 12
4 14 + 56 7
4 7
3 8
- 7 5 . 7 10
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
2, 75
0, 25
.
e)
f)
g)
12 60
1 5
13 4 9 7
10 7
4 9
3 26
15 19
3 4 . 19 26
- - - - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
+
+
+
+
:
:
:
:
.
.
h)
i)
k)
3 4
2 5
7 3
3 5
1 4
7 3
6 7
3 3 26 13
6 7
8 1 10 5
5 24 11 5 5 8 13 13 8 8
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Câu 4. Thực hiện phép tính.
2
2
4
3
2
+
a)
d)
e)
f)
2 5 .5 b)
6 3 : 3 c)
5
4 5 .20 5 25 .4
2 3 4 .4 10 2
3 7
1 2
3 4
4 5
3
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2003
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) -
(
. .
) 1
3
5
3
2
3
2
3 3
6 5
2 3 2 .25
h)
i)
k)
g)
3
3 4 .25 .9 2 3 5 8 .125 .3
6 26.5
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + + + + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2 3 6 2 .125 3 4 2 - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 3.6 13 - . (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2 5 5 12
Câu 5. Tìm số hữu tỉ x, biết:
=
= x
.
x +
3,5
1
a)
b)
c)
d)
e)
3 x - = 4
3 5
3 x - = - 4
1 2
31 2
-
+ = x
x- =
x
:
f)
g)
h)
=
0, 75
3 5 3 4
12 25 5 6
2 7 4 5
6 7
31 = - 3
1 3
3 5
2 x+ 5
5
7
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
=
.
x
i)
3 8
3 8
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Câu 6. Vào dịp Tết Nguyên đán, bà Ngọc dự định gói 20 cái bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,8 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh, 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt bà cần chuẩn bị để gói bánh là khoảng bao nhiêu?
Câu 7. Bác Long có một căn phòng hình hộp chữ nhật có một cửa ra vào và một cửa sổ hình vuông với các kích thước như hình dưới. Hỏi bác Long cần trả bao nhiêu chi phí để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 30 nghìn đồng.
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là hai tam giác và các kích thước như
hình vẽ.
Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó
Câu 9. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF sau:
Câu 10. Để thi công một con dốc, người ta đúc một khối
bê tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như
hình sau. Hãy tính thể tích của khối bê tông.
Câu 11. Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 3 m. Lúc đầu bể không có nước. Sau khi đổ vào bể 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít nước thì mực nước của bể dâng cao 0,8 m.
a) Tính chiều rộng của bể nước
b) Người ta đổ thêm 60 thùng nước thì đầy bể. Hỏi bể nước cao bao nhiêu mét?
Câu 12. Một cái bục lăng trụ đứng có kích thước như hình dưới:
a) Người ta muốn sơn tất cả các mặt của bục. Diện tích cần phải sơn là bao nhiêu?
b) Tính thể tích của cái bục.
Câu 13. Trên đường thẳng xu lấy điểm O, vẽ các
tia Oy, Oz và Ot như hình vẽ.
a) Tìm góc kề bù với ᄋxOy và góc kề bù với ᄋtOu
b) Tìm số đo các góc ᄋyOu và ᄋxOt .
c) Tìm số đo ᄋyOt
Câu 14. Trong hình vẽ bên.
a) Tìm góc đối đỉnh của ᄋ Oy v .
b) Tính số đo của ᄋuOz
c) Tìm số đo x của ᄋuOt