ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán Lớp: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức bản: tập hợp số hữu tỉ, các phép toán trong tập hợp shữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ,
căn bậc hai số học, số vô tỉ, số thực, góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác của góc, hai đường thẳng song song, tiên đề Euclicd.
2. Năng lực: vận dụng giải các bài toán về thực hiện phép tính trong tập hợp số hưu tỉ, số thực, vận dụng giải quyết các vấn đề trong
thực tiễn.
3. Phẩm chất: Giáo dục học sinh tính nghiêm túc, trung thực ý thức tự giác trong kiểm tra.
II. HÌNH THỨC:
Phần trắc nghiệm (60%) và phần tự luận (40%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025.
MÔN TOÁN -LỚP 7
TT Cơng/
Ch đề
Nội dung/đơn vkiến
thc
Mc đ đánh giá Tng % điểm
Nhận biết Thông hiu Vn dụng Vn dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TL TL
1
Số hữu tỉ
(14 tiết;
4,25
điểm)
Số hữu t và tập hợp
các shữu t. Th t
trong tập hp các số
hữu tỉ
3TN
(câu 1,2,3)
0,7
2TN
(câu 4,5)
0,
1TL
(câu 25)
0,5đ
1,75 đ =
17,5 %
Các phép tính với
số hữu tỉ
2TN
(câu 6,7)
0,
1TL
(câu 28)
1,0đ
1TL
(câu 30)
1,
2,5 đ =
25 %
2
Số thực
(10 tiết;
3,25
điểm)
Căn bậc hai số học
1TN
(câu 8)
0,2
1TL
(câu 26)
0,
0,75 đ =
7,5%
Số vô tỉ. Số thực
8TN
(câu 9,10,11,12,
13, 14,15, 16)
2,
1TL
(câu 27)
0,5đ
2,5 đ =
25 %
3
Các hình
hình học
cơ bản
Góc vị trí đặc
biệt. Tia phân giác
của một góc
3TN
(câu 17,18,19)
0,7
0,75 đ =
7,5 %
(8 tiết;
2,5 điểm)
Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
1TN
(câu 20)
0,2
4TN
(câu 21,22,
23, 24)
1,
1TL
(câu 29)
0,
1,75 đ =
17,5 %
Tng su 16 8 2 3 1 30
Tng sđim 4,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
T l 40% 30% 20% 10% 100%
IV.
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, MÔN: TOÁN LỚP: 7
TT Cơng/
Ch đ Nội dung/Đơn v kiến thức
S câu hi theo mc độ nhận thức
Nhận biêt Thông hiểu Vn dụng Vn dụng cao
1
Số
hữu tỉ
(14
tiết;
4,25
điểm)
Số hu t
và tp hp
c s hữu
t. Th t
trong tập
hợp c s
hữu tỉ
Nhận biết:
Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được dụ về số
hữu tỉ.
3TN
(câu 1,
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 2,
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 3)
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 2TN
(câu 4, 5)
Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ. 1TL
(câu 25)
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Thông hiểu:
tả đưc phép tính luỹ thừa với s tự nhiên
của một số hữu tỉ một sốnh chất của phép tính đó
(tích thương của hai luỹ thừa cùng số, luthừa
của lu thừa).
tđược thtự thực hiện các phép nh, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2TN
(câu 6, 7)
Vn dụng:
– Thực hiện được các phép nh: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng được các nh chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn ơn gin,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví
dụ: c bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật
lí, trong đo đạc,...).
1TL
(câu 28)
Vn dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với các phép nh về số hữu
tỉ.
1TL
(câu 30)
2
Số
thực
(10
tiết;
3,25
điểm)
Căn bậc
hai số học
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của
một số không âm.
1TN
(câu 8)
Thông hiểu:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai shọc của một snguyên dương bằng máy tính
cầm tay.
1TL
(u 26)
Số vô tỉ.
Số thực
Nhận biết:
Nhận biết được số thập phân hữu hạn số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
8TN
(câu 9,10,
11,
Nhận biết được stỉ, số thực, tập hợp các s
thực.
12, 13,
Nhận biết được trục số thực biểu diễn được s
thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. 14,
– Nhận biết được số đối của một số thực. 15,
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 16)
Vn dụng:
Thực hiện được ước lượng làm tròn số căn cứ
vào độ chính xác cho trước.
1TL
(câu 27)
3
Các
hình
hình
học cơ
bản
(8 tiết;
2,5
điểm)
Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân giác
của một
góc
Nhận biết :
Nhận biết được các góc vị trí đặc biệt (hai góc
kề bù, hai góc đối đỉnh).
3TN
(câu 17, 18,
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. 19)
Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một c
bằng dụng cụ học tập
Hai đường
thẳng
song song.
Tiên đề
Euclid về
đường
thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng
song song.
1TN
(câu 20)
Thông hiểu:
tả được một số tính chất của hai đường thẳng
song song.
tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le
trong.
4TN
(câu 21, 22,
23, 24)
1TL
(câu 29)
Số câu/ loi u 16 câu TN 8 câu TN;
3 câu TL 1 câu TL
T l% 40% 30% 20% 10%
T l chung 100%
DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Lê Đình Hùng Trình Hữu Quỳnh Khương Nguyễn Thị Minh Quý
Mã đề: 01 – Trang: 01/04
ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
MÃ ĐỀ 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN LỚP: 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề có: 30 câu, 04 trang)
Họ và tên học sinh:..................................................................................Lớp:...................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng.
Câu 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ?
A.
7
3
. B.
2
1,5
. C.
6
0
D.
2,5
7
.
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ
6
5
là:
A.
5
6
. B.
5
6
. C.
6
5
. D.
5
6
.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0,35 0,25
. B.
3 5
7 7
. C.
2 3
5 5
. D.
1,5 1,4
.
Câu 4: Cho hình 1, điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào?
A.
3
5
. B.
3
5
.
C.
5
3
. D.
5
3
.
Câu 5: Cho hình 2, điểm biểu diễn số hữu tỉ
7
4
là:
A. Điểm P. B. Điểm M.
C. Điểm F. D. Điểm N.
Câu 6: Tích
2222
...
3333
được viết dưới dạng lũy thừa của cơ số
2
3
là:
A.
4
3
2
. B.
3
2
3
. C.
4
2
3
. D.
5
2
3
.