MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
Năm học: 2024-2025
TT Chủ
đề
Nội
dung/
Đơn
vị
kiến
thức
Mư9c
đô;
đánh
giá
Tổng % điểm
Nhâ;n
biê9t
Thôn
g hiêCu
Vâ;n
du;ng
Vâ;n
du;ng
cao
TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL
1
Số
hữu tỉ
S
hu t
và tập
hp
các s
hu
t.
Th
t
trong
tp
hp
các s
hu t
4
10
Các
phép
tính
với số
hữu tỉ
2
(1,25đ
)
2
(1,5đ)
1
(1đ) 37,5
2
Sô9
thư;c
Làm
quen
với số
thập
phân
hạn
tuần
hoàn
3 2
(1,25đ
)
20
Làm
tròn
số
12,5
3 Góc
Góc
vị trí
2 1
(1đ) 15
đườn
g
thẳng
song
song
đặc
biệt.
Tia
phân
giác
của
một
góc
Hai
đườn
g
thẳng
song
song.
Tiên
đề
Eucli
d về
đườn
g
thẳng
song
song
2 1
(1đ)
15
Tổng 12
5
(3,5đ)
3
(2,5 đ)
1
(1đ)
21
Tỉ lệ
%30% 35% 25% 10% 100
Tỉ lệ chung 65% 35% 100
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT Chương/
Chủ đề
Mức độ
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Vận dụng cao
ĐAI SỐ
S hữu tỉ
và tập
hp các
s hữu t.
Nhâ<n biê=t:
– Nhân biêt đươc sô hưu tỉ
1TN
(TN1)
– Nhận biết được tập hợp
các số hữu tỉ.
1TN
(TN2)
1
Số
hữu
tỉ
14
tiết
Th t
trong tập
hp các
s hữu t
– Nhận biết được số đối
của một số hữu tỉ.
1TN
(TN3)
Nhận biết đươc thứ tự
trong tập hợp các số hữu tỉ.
1TN
(TN4)
Các phép
tính với
số hữu tỉ
Thông hiu:
tả đươc phép nh lu
thừa với số tự nhiên cu:a
môt sô hữu tỉ và một số tính
chất của phép nh đó (tích
và thương ca hai luỹ thừa
cùng cơ số, luỹ tha của luỹ
thừa).
2TL
Vâ;n du;ng:
Thưc hiên được cac phep
tinh: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp shưu t.
Vận dụng được các nh
chất giao hn, kết hợp,
pn phối của pp nhân đối
với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với sô hữu tỉ trong
nh toán (tinh viêt và tinh
nhâ:m, tinh nhanh một cách
hợp lí).
2TL
Vâ<n du<ng cao:
Giải quyết được môt sô
vấn đ thưc tiên (phức hợp,
không quen thuc) gắn với
các phép tính v shữu t.
1TL
2
Sô9
thư;c
Làm
quen với
số thập
phân
hữu hạn,
STPVHT
H
Nhận biết:
Nhận biết được số thập
phân hữu hạn, số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
4TN
(TN5,6,
7,8)
Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng
hoặc gần đúng)
2TL
HÌNH HỌC
Nhn biết :
– Nhân biêt đươc các góc ở
vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
1TN
(TN9)
3
Góc
đườn
g
thẳng
song
song
Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân
giác của
một góc
– Nhân biêt đươc tia phân
giác của một góc.
1TN
(TN10)
Nhận biết được hai
đường thẳng song song
2TN
(TN11,1
2)
Thông hiểu:
– Mô tả đươc một số tính
chất của hai đươZng thă:ng
song song.
tả đươc dâu hiêu
song song cu:a hai đươZng
thă:ng thông qua căp goc
đôZng vi, căp goc so le
trong.
1TL
Vận dụng:
- Tính được góc ở vị trí góc
trong cùng phía.
1TL
TRƯNG THCS ĐIN M BÀI KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào tờ giấy thi
Câu 1. Cho các số sau: . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
A. . B. . C. D. .
Câu 2. Số hữu tỉ dương là
A. B. C. D.
Câu 3. Số đối của số hữu tỉ là:
A. . B. . C. D. .
Câu 4. Số lớn nhất trong các số: ; ; ;
A. B. C. D.
Câu 5: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
A. 0,9 B. C. -100 D.
Câu 6: Làm tròn số 3,54789 đến độ chinh xác 0,05 là
A. 3,55 B. 3,5 C. 3,548 D. 3
Câu 7. Chu kì của số -1,112323232….là
A. 12 B. 123 C. 23 D. 32
Câu 8. Số -3,1466666….:
A. Số tự nhiên B. Số nguyên
C. Số hữu tỉ D. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Câu 9: Cho góc = 600 góc đối đỉnh của góc bằng:
A. 600B. 1200 C. 300 D. 400
Câu 10: Cho góc = 600. Tia Oz là tia phân giác của góc có số đo của góc xOz là:
A. 600B. 1200 C. 300 D. 400
Câu 11. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì
A. a cắt b. B. a // b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 12. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết và . Kết luận nào đúng?
A. B. C. a vuông góc với b. D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2,5đ): Tính: a) b)
c) d)
Bài 2 (1,5đ): Tìm x, biết: a) b)
Bài 3 (2đ): Cho hình vẽ sau.
a). Đường thẳng ab có song song với nhau không? Vì sao?
b). Biết góc ADC = 600 . Tính x = ?