PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TRỰC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Toán lớp 8 THCS
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề khảo sát gồm: 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2,0 điểm).
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án đúng ghi chữ
cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?
A.
3.
2
xy
B.
2
2024 7 .xy
C.
22 2.
3
xy
D.
22
.
2
xy
Câu 2: Bậc của đa thức
8 7 4 5 7 4 5
x y x y 2y x y
A.
4.
B.
7.
C.
8.
D.
5.
Câu 3: Tính tích
ta được
A.
33 1
2
x y y
. B.
22 1
2
x y y
. C.
2 2 2
1.
4
x y xy
D.
3 3 3
1.
4
x y xy
Câu 4: Khai triển x2 25y2 theo hằng đẳng thức ta được
A.
x y x y
B.
25 25x y x y
C.
5 5x y x y
D.
2
–5xy
Câu 5: Khai triển
2
( 2 )
2
xy
ta được
A.
2
2 4 .
4
xxy y
B.
2
2
2 4 .
4
xxy y
C.
2
2
2 4 .
4
xxy y
D.
2
2
2 4 .
4
xxy y
Câu 6: Biểu thức
22
2 x xy y
viết gọn là
A.
22
xy
. B.
2
xy
. C.
22
xy
. D.
2
xy
.
Câu 7: Cho hình thang cân
ABCD
/ / AB CD
125A
. Tính
B
?
A.
90 .
B.
65 .
C.
125 .
D.
55 .
Câu 8. T giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bng nhau là
A. Hình bình hành. B. Hình vuông . C. Hình thang cân. D. Hình ch nht.
2. Trắc nghiệm đúng-sai (1,0 điểm).
Học sinh trả lời Câu 9, Câu 10 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chỉ trả lời đúng hoặc
sai và ghi chữ “Đúng” hoặc “Sai” vào bài làm.
Câu 9: Cho hình bình hành
ABCD
AC
vuông góc
BD
ct nhau ti
O
. Khi đó, các khẳng định
sau đây đúng hay sai?
a)
ABCD
là hình ch nht.
b)
ABCD
là hình thoi.
c)
OA OB OC OD
.
d)
AB BC CD DA
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10: Cho hình chữ nhật
ABCD
2AB BC
, hai đường chéo
,AC BD
ct nhau ti
I
. Gi
,EF
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
. Trong c khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào
sai?
a) Tứ giác
EBCF
là hình vuông;
b) Tứ giác
AECF
là hình vuông;
c)
,,E I F
thẳng hàng;
d)
= 60 CDE
.
Phn III. T lun (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Thc hin phép tính
6 4 5 3 2 3 2 3
12 9 15 : 3x y x y x y x y
b) Thu gọn biểu thức
2
5 2 5 4 7 3 1 3 1P x x x x x
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị của x, biết:
2
4 1 4. 4 1 2 18x x x
b) Bạn Đăng định mua
x
quyển vở với giá
y
đồng. Nhưng khi đến cửa hàng, bạn Đăng thấy giá vở
giảm
1500
đồng mỗi quyển, nên bạn quyết định mua thêm
4
quyển vở nữa. Tìm đa thức biểu thì số tiền
bạn Đăng phải trả cho tổng số vở đã mua.
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A AB AC
, đường cao
AH
. Vẽ
HM
vuông góc với
AB
M AB
,
HN
vuông góc với
AC
N AC
.
a) Chứng minh tứ giác
AMHN
là hình chữ nhật.
b) Gọi
E
là trung điểm
HC
; Trên tia
AE
lấy điểm
I
sao cho
E
là trung điểm của
AI
. Chứng minh
tứ giác AHIC là hình bình hành
M ,H ,I
thẳng hàng.
c) Gọi F là giao điểm của MNAH; CF cắt AI tại G. Chứng minh
1.
3
AG AI
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
5 4 6 16 32P x y xy x y
.
b) Chứng minh rằng nếu
.mn
thoả mãn
22
34m m n n
mn
thì
mn
4 4 1mn
đều là số chính phương.
Họ tên và chữ kí của giám thị 1:............................................................................................
Họ tên và chữ kí của giám thị 2:.........................................................................................
Họ tên của thí sinh:........................................................ Số báo danh:.............................
D
A
E
B
C
I
F