TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 8 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Cộng
Thấp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Đơn thức -
đa thức
Nhận biết đơn
thức, đa thức,
đơn thức thu
gọn, đơn thức
đồng dạng, bậc
của đơn thức,
đa thức.
Số câu 22
Số điểm 0,67 0,67
Chủ đề 2:
Phép cộng,
phép trừ,
phép nhân đa
thức, phép
chia đa thức
cho đơn thức
Hiểu được các phép
toán cộng, phép trừ,
phép nhân đa thức,
phép chia đa thức cho
đơn thức
Vận dụng phép
nhân đa thức o
rút gọn biểu thức
Vận dụng
phép nhân đa
thức để tìm
các số
Số câu
4
2
1 1 8
Số điểm 1,33 1 1 0,5 3,83
Chủ đề 3:
Tứ giác - các
hình tứ giác
đặc biệt(hình
thang cân,
hình bình
hành, hình
chữ nhật,
hình thoi và
hình vuông)
Nhận biết được
định nghĩa, tính
chất, dấu hiệu
nhận biết hình
thang cân, hình
bình hành, hình
chữ nhật, hình
thoi, hình
vuông; nhận
biết được tổng
các góc của
một tứ giác.
Hiểu được định nghĩa,
tính chất các hình để vẽ
hình, tính toán, chứng
minh
Vận dụng được
định nghĩa, tính
chất, dấu hiệu nhận
biết hình thang cân,
hình bình hành,
hình chữ nhật, hình
thoi, hình vuông.
Vận dụng dấu
hiệu nhận
biết hình
vuông để tìm
điều kiện để
một tứ giác là
hình vuông
Số câu 71
2
1 1
12
Số điểm 2.33 0,66 0,67 0,67 0,5 4,83
Chủ đề
4
Hiệu
hai
bình
phương
, bình
phương
của một
tổng,
một
hiệu
Vận
dụng
hiệu hai
bình
phương
vào tính
nhanh
Số câu 11
Số điểm 0,33 0,33
TS câu 10 8 3 2 23
TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 8. THỜI GIAN: 60 phút
TT Chương/C
hủ đề
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức
Mức độ
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VDT VDC
1Chủ đề 1:
Đơn thức -
đa thức
4 tiết
(13,3% -
1,33đ)
Đơn thức,
đa thức;
đơn thức
thu gọn; đa
thức thu
gọn; bậc
của đơn
thức; bậc
của đa
thức; đơn
thức đồng
dạng
- Nhận
biết: Nhận
biết đơn
thức, đa
thức
2TN
2TL
2Chủ đề 2:
Phép cộng,
phép trừ,
phép nhân
đa thức,
phép chia
đa thức
cho đơn
thức
6 tiết
(20% -
Phép cộng
phép
trừ đa
thức; phép
nhân đơn
thức với
đơn thức,
đơn thức
với đa
thức, đa
thức với đa
-Thông
hiểu: Hiểu
được phép
cộng và
phép trừ
đa thức;
phép nhân
đơn thức
với đơn
thức, đơn
thức với đa
thức, đa
4TN
2TL
1TL 1TL
2đ)
thức; phép
chia đơn
thức cho
đơn thức,
chia đa
thức cho
đơn thức.
thức với đa
thức; phép
chia đơn
thức cho
đơn thức,
chia đa
thức cho
đơn thức.
- Vận
dụng: phép
nhân đa
thức vào
rút gọn
biểu thức.
- Vận dụng
cao: Vận
dụng phép
nhân đa
thức vào
tìm các số
3Chủ đề 3:
Tứ giác -
các hình tứ
giác đặc
biệt(hình
thang cân,
hình bình
hành, hình
chữ nhật,
hình thoi
và hình
vuông)
14 tiết
(48,3% -
4,83đ)
Tứ giác,
hình thang,
hình thang
cân, hình
bình hành,
hình chữ
nhật, hình
thoi, hình
vuông
- Nhận
biết: Nhận
biết được
định nghĩa,
tính chất,
dấu hiệu
nhận biết
hình thang
cân, hình
bình hành,
hình chữ
nhật, hình
thoi, hình
vuông;
nhận biết
được tổng
các góc
của một tứ
giác.
- Thông
hiểu: Hiểu
được định
nghĩa, tính
7TN
2TL
1TL 1 TL
chất các
hình để vẽ
hình, tính
toán,
chứng
minh
- Vận dụng
thấp: Vận
dụng được
định nghĩa,
tính chất,
dấu hiệu
nhận biết
hình thang
cân, hình
bình hành,
hình chữ
nhật, hình
thoi, hình
vuông.
- Vận dụng
cao: Vận
dụng dấu
hiệu nhận
biết hình
vuông để
tìm điều
kiện để
một tứ
giác là
hình
vuông
4Chủ đề 4
Hiệu hai
bình
phương,
bình
phương
của một
tổng, một
hiệu
2 tiết
(6,67%-
Hiệu hai
bình
phương,
bình
phương
của một
tổng, một
hiệu
- Vận
dụng
thấp: Vận
dụng hiệu
hai bình
phương
vào tính
nhanh
2TN