MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 90 phút)

Cộng

Cấp độ

Vận dụng

Thông hiểu

Cao

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TNKQ

TL

Nhận biêt TNKQ

Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức.

Chủ đề 1. Phép nhân đa thức và những hằng đẳng thức đáng nhớ

Thấp TL Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức.

1 0.75

1 0.(3)

1 0.5

Biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức đơn giản. Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản 5 1.(6)

Số câu Số điểm

8 3.25

2. Phân tích đa thức thành nhân tử.

Biết phân tích đa thức thành nhân tử đơn giản nhất

Vận dụng các phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.

1

0.75

Áp dụng phương pháp đặt nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm x. 2 0.(6)

1 0.(3)

4 1.75

Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán.

Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác để giải toán.

Hiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành), tính chất đường trung bình của tam giác. Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác nói trên.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu.

Số câu Số điểm 3. Tứ giác (tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành) Đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang; phép đối xứng trục, đối xứng tâm.

Biết khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác. Biết tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang. Biết trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng. tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đoií xứng. 6

1

2.0

0.5

1 1.0

Số câu Số điểm TS câu

12

2 1. 5 6

3

1

10 5,0 22

TS điểm Tỉ lệ

4.0 40%

3.0 30%

2.0 20%

1.0 10%

10 100%

KIỂM TRA GIỮ KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN _ lỚP 8 Ngày kiểm tra:….11/2023

Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm Họ và tên: ……………………………. Lớp 8/…

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Điểm Nhận xét của giáo viên

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2022-20023 TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

I. Câu 1. Phép nhân 3x(2x2 – 3x) được kết quả là:

B. 6x2 +9x2 A. 6x3 +9x2 C. 6x3 - 9x2 D. 6x3 -9x Câu 2. Phép nhân 3x2 y(– 7xy) được kết quả là: B. –21 x3 y2 A. -4x2 y C. 21x2y D. 21 x3 y2 Câu 3. Phép nhân (2x – y)(2x + y) được kết quả là: B. x2 – y2 A. 4x2 + y2 C. 4x2 - xy D. 4x2 – y2

Câu 4. Khai triển (2x – 3)2 được kết quả là: B. 4x2 - 12x+ 9 A. 2x2 + 12x+ 9 C. 4x2 - 6x+ 9D. x2 - 12x- 9 Câu 5. Đa thức x2 + 4x+ 4 viết về dạng bình phương là: A. (x + 2)2 C. (x - 2)2 B. (x + 4)2 D. (x - 4)2 Câu 6. Cho (x – 3y)2 = x2 - 6xy +….điền vào chỗ trống đơn thức nào để được đẳng thức đúng? A 3y2 B. 6y2 D. -9y2 C. 9y2 Câu 7. Đa thức 2x2 -3x phân tích thành nhân tử được kết quả là:

A. 2(x2 -3x)

B. x(2x -3) C. x(2x -3x) D. x(x -3) Câu 8. Đa thức 9x2 – y2 phân tích thành nhân tử được kết quả là:

A. (3x - y)( 3x + y) B. C(9x2 - y)( 9x2 + y).

C. (3x2 - y)( 3x2 + y) D. (x - y)( x + y)

A. x = 16 B. x = -16 C. x = 4 D. x = 4

Câu 9. Cho x2 – 8x + 16 = 0 giá trị của x là: Câu 10. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình gì? B. Hình thang vuông D. Hình thang A. Hình thang cân C. Hình bình hành Câu 11. Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.

D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. Câu 12. Trong các hình sau hình sau, hình nào không có trục đối xứng?

A. Hình bình hành B. Hình tròn C. Hình thang cân D. Hình tam giác vuông cân

Câu 13: Cho hình thang ABCD có AB//CD. Biết AB =12cm, CD = 14cm, E, F lần lượt là

trung điểm của AD, BC. EF có độ dài là: A. 12cm B. 10cm C. 14cm D. 13cm

Câu 14. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có =. Kết luận nào sau đây đúng?

A.

= B. = C. = D. = Câu 15. Hình nào có hai đường chéo bằng nhau?

A. Hình bình hành B. Hình thang cân

B. Hình thang vuông C. Hình thang

II. Tự luận

Câu 1. Tính giá trị biểu thức tại x = 16 Câu 2. Rút gọn biểu thức 3x(x-2y) – (x-y)2 Câu 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 25 - x2 + 4x - 4 Câu 4. Cho hình thang ABCD (AB//CD), gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CD, DA.

a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Cho EF = 3cm, tính AC c) Đường thẳng AB cắt GF tại I, cắt GH tại K. Chứng minh rằng ba đường thẳng IH, KF,

EG đồng quy.

ĐÁP ÁN

I.

6 C 7 B 8 A 9 D 10 C 11 B 12 A 13 B 14 C 15 B Câu 1 ĐA C Trắc nghiệm: 5 điểm 5 A 3 D 4 B 2 B

II.

Câu

Điểm

Câu 1: Tính giá trị biểu thức

0,25

x2 -12x + 36 = (x - 6)2 Thay x = 16 vào biểu thức trên, ta có: (x-6)2 = (16-6)2

0.25

= 100 Vậy giá trị của biểu thức trên tại x = 16 là 100.

Câu 2. Rút gọn biểu thức

3x(x-2y) – (x - y)2 = 3x2 – 6xy – (x2 – 2xy +y2)

= 3x2 – 6xy – x2 + 2xy - y2 = 2x2 – 4xy - y2

0,25 0.25 0.25

Câu 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 25 - x2 + 4x - 4 = 25 – (x2 – 4x +4) = 52 - ( x – 2)2 = (5 – x + 2)(5 + x - 2)

0.25 0.25 0.25

0.25 0.5

0.25

Vẽ hình phục vụ đến câu b Vẽ hình phục vụ đến câu c

a) E là trung điểm của AB, F là trung điểm của BC nên EF là đường trung bình của tam giác ABC

(1)

0.25

 EF// AC và EF = AC H là trung điểm của AD, G là trung điểm của DC nên HG là đường trung bình của tan giác ACD nên  HG // AC và HG = AC (2)

Từ (1) và (2) suy ra EF// HG và EF =HG Vậy EFGH là hình bình hành

0.25 0.25

b)

Vì EF là đường trung bình của tam giác ABC

0.25

EF = AC Suy ra AC = 2EF= 6cm

c) Ta có (so le trong, AB//CD)

0.25

BF = FC (gt)

= (đđ)

0.25

0.25

 BIE =CGF (c-c-g)  FG = FI ( Cạnh tương ứng)  KF là đường trung tuyến của tam giác KIG  Chứng minh tương tự ta cũng c =DGH (g-c-g)  IH cũng là đường trung tuyến của tam giác KIG Ta có AK = DG ( =DGH) BI = GC (BIE =CGF) Mà DG = CG (gt)  AK = BI

Tự luận

Mặt khác, EA = EB (gt)  EK = EI => GE là đường trung tuyến của tam giác GKI.  KF, HI, GE đồng quy (TC ba đường trung tuyến của tam giác)

0.25 0.25