UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023
Môn : Toán – Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Hình thức: Trắc nghiệm và Tự luận
CẤP
ĐỘ
CHỦ
ĐỀ
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤN
G
CỘNG
TN TL TN TL
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng
cao
TN TL TN TL
Phép
nhân và
phép
chia các
đa
thức.
Nhận
biết
hằng
đẳng
thức
đáng
nhớ.
Câu 3.
Câu 4.
Nhân
đơn
thức với
đơn
thức.
Nhân
đơn
thức với
đa thức.
Câu1.
Câu 2.
Phân
tích đa
thức
thành
nhân tử.
Bài 1
(a, b).
Thực
hiện
nhân đa
thức cho
đa thức.
Bài 2
(a).
Thực
hiện
chia đa
thức cho
đơn
thức.
Bài 2
(b).
Tìm x.
Bài 3.
Số câu 2 2 4 1 9
Số điểm 1 1 3 1 6
Tỉ lệ% 10% 10% 30% 10
%
60%
Tứ giác Biết
các dấu
hiệu
nhận
biết
Vận
dụng
được
tính
chất
hình
chữ
nhật.
Câu 5.
Biết
các tính
chất của
hình
bình
hành.
Câu 6.
đường
trung
bình của
tam
giác,
đường
trung
tuyến
của tam
giác
vuông.
Chứng
minh
được tứ
giác là
một
trong
các
hình:
hình
bình
hành,
hình
chữ
nhật.
Định lý
Pytago
Bài 4
(a, b, c).
Số câu 2 3 5
Số điểm 1 3 4
Tỉ lệ% 10% 30% 40%
CỘNG 4 2 7 1 14
Số điểm 2 1 6 1 10
Tỉ lệ% 20% 10% 60% 10
%
100%
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐÊ] CHI^NH THƯ^C
(Đê kiêm tra co 01 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất ghi vào bài làm.
Câu 1: KêNt quPa cuPa pheNp nhân 4x. 2y laS:
A. 2x2y B. 4x2y C. 6x2y D. 8xy
Câu 2: KêNt quaP cuPa pheNp tiNnh x( x + 5) băSng:
A. x2 + 5x B. 2x + 5x C. 2x + 5 D. 2x + 5x2
Câu 3: Điền vào chỗ trống: ( A + B)2 = A2 + ….. + B2.
A. 2A. B. -2A. C. 2AB. D. -2AB.
Câu 4: Điền vào chỗ trống: ( x – 2)2 = x2 – 4x + …
A. - 4 B. 4 C. - 2 D. 2
Câu 5. Hình bình hành có một góc vuông là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Hình vuông.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thang vuông.
Câu 6: Khẳng định nào là sai
A. Hình bình hành là tứ giác có bốn góc vuông.
B. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
C. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) x2 – 4
b) 3x – 6y
Bài 2: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính.
a) (x - 2)(x + 3)
b) (2x3y + 2xy) : 2x
Bài 3: ( 1 điểm) Tìm x, biết: x(x – 2) + x – 2 = 0.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông taei A. Kẻ trung tuyến AD. Goei E, F lần lượt trung điêPm
cuPa AB và AC.
a) Chứng minh : DF // AB.
b) Chứng minh: tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
c) Tính độ dài đoạn AD. Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
- Hết -
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN TRUNG TRỰC
(Hướng dẫn chấm co 02 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
Môn: TOA^N – Lớp 8
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D A C B C A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài Nội dung Điểm
1
(2 điểm)
a) x2 - 4
= x2 - 22
= (x + 2)(x - 2)
b) 3x – 6y
= 3( x – 2y)
1
1
2
(1,0
điểm)
a) (x - 2)( x + 3)
= x.x + x.3 - 2. x - 2.3
= x2 + 3x - 2x - 6 = x2 + x – 6
c) (2x3y + 2xy) : 2xy
= 2x3y : 2xy + 2xy : 2xy
= x2 + 1
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1 điểm)
x(x – 2) + x – 2 = 0
(x – 2) ( x + 1) = 0
Suy ra : x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0.
Trường hợp 1: x – 2 = 0 suy ra x = 2.
0.5
Trường hợp 2: x + 1 = 0 suy ra x = -1.
Vậy x = 2 hoặc x = -1
0,5
4
(3,0
điểm)
- Ven hiSnh đuNng
a) (1,0 điêPm)
xét tam giác ABC, ta có:
DB = DC ( gt)
FA = FC ( gt)
=> DF laS đươSng trung biSnh cuPa ABC
=> DF // AB .
b) (1,0 điêPm)
Ta có:
+ DF // AB => DF // EA ( E thuộc AB) (1)
+ DF = AB ( tính chất đường trung bình)
Mà EA = AB ( E là trung điểm AB)
Suy ra : DF = EA (2)
Từ (1) ,(2) => Tứ giác AEDF là hình bình hành.
Suy ra Tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
c) (0,5 điểm)
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác ABC vuông tại A
BC2 = AB2 + AC2
BC2 = 62 + 82= 100
BC = = 10
AD = BC= .10 = 5(cm)
Vậy AD = 5cm
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Học sinh thể làm bài theo những cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo nội dung kiến thức,
năng trên. Việc cho điểm từng câu cần căn cứ vào thang điểm.
_________ Hết _________