intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

  1. Trường THCS Tân Triều MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 8 -----------***------------ Thời gian: 90 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân đa thức Thực hiện nhân với đơn thức đa thức để thu gọn biểu thức, tìm x Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 2. Hằng đẳng Nhận dạng được Dùng hằng đẳng Dùng hằng đẳng Dùng HĐT để thức hằng đẳng thức thức để nhân hai thức để tính, thu tìm GTLN, đa thức gọn biểu thức GTNN của biểu thức đợn giản Số câu 3 1 1 1 6 Số điểm 1,5đ 0,5 0,5 0,5đ 3 đ Tỉ lệ % 15 % 5% 5% 5% 30% 3. Phân tích đa PTĐT thành PTĐT thành nhân Dùng phương thức thành nhân nhân tử bằng tử để tìm x pháp tách hạng tử phương pháp cơ tử để tìm x bản Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1,5đ 1,5đ 0,5 3,5 đ Tỉ lệ % 15 % 15% 5% 35% 4. Đường trung Chứng minh bình của tam đường trung giác, hình thang bình và sử dụng tính chất 5. Đường trung Nhận biết định lý tuyến trong tam áp dụng trong giác vuông tam tam giác vuông Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 6. Tứ giác Nhận biết tính Chứng minh Chứng minh 3 chất của hình được hình bình điểm thẳng hàng bình hành hành và hình chữ nhật. Tính góc. Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2,5 đ Tỉ lệ % 10 % 5% 5% 5% 25 % Tổng số câu 6 2 3 1 3 3 18 Tổng số điểm 3đ 1đ 2đ 0,5đ 2đ 1,5 đ 10 đ Tỉ lệ % 30 % 10% 20 % 5% 20 % 15 % 100 %
  2. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán 8 (Thời gian: 90 phút) A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hình bình hành có: A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo là tia phân giác của các góc. C. Hai đường chéo vuông góc. D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 2: Biểu thức (3x – 2y)2 bằng: A. (2y – 3x)2 B. (– 3x – 2y)2 C. (3x + 2y)2 D. – (2y – 3x)2 Câu 3: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có A =1450 thì góc C bằng: A. 350 B. 450 C. 550 D. 1350 Câu 4: Kết quả của phép nhân ( a 2 + a + 1) ( a − 1) là: A. a 3 − 1 B. ( a − 1) C. a 3 + 1 D. ( a + 1) 3 3 Câu 5: Kết quả của phép nhân (x - 2y)(x + 2y) bằng: A. x2 + 4y B. x2 – 4y2 C. x2 – 2y D. (x – 2y)2 Câu 6 : Giá trị của biểu thức (x + 2)(x2 - 2x + 4) tại x = - 3 là: A. - 1 B. 0 C. - 19 D. 125 Câu 7 : Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng: A. Cạnh góc vuông B. Cạnh huyền C. Đường cao ứng với cạnh huyền D. Nửa cạnh huyền Câu 8 : Trong các hình sau, hình có trục đối xứng là: A. Hình thang vuông B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thang B. TỰ LUẬN ( 8 điểm). Bài 1 (2 điểm). Tìm x: ( x + 4 ) − ( x + 1)( x − 1) = 16 2 a) b) x 2 − 5x = 0 c) 3x 2 − 8x + 5 = 0 Bài 2 (2,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x 3 + 4x 2 + 4x b) x2 – xy + x – y c) x ( x − 1)( x + 4 )( x + 5 ) − 84 Bài 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, D là trung điểm của AB. Gọi E là điểm đối xứng với M qua D, F là điểm đối xứng với A qua M. a) Chứng minh: tứ giác ABFC là hình chữ nhật. b) Tứ giác AEMC là hình gì ? Vì sao c) Lấy G đối xứng với C qua A. Chứng minh ba điểm B; E; G thẳng hàng. Bài 4 (0,5 điểm). Tìm x, y nguyên biết x 2 y2 6y 5 0 ----------Hết--------
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM Bài Đáp án Điểm TN 1.D 2.A 3.A 4.A 5.B 6.C 7.D 8.B 2đ TL 8đ ( x + 4 ) − ( x + 1)( x − 1) = 16 2 0,75đ 1a x 2 + 8x + 16 − x 2 + 1 = 16 8x =1 −1 x= 8 KL 1b x 2 − 5x = 0 0,75đ x.(x-5) = 0 x = 0  x − 5 = 0 x = 0  x = 5 KL 1c 3x 2 − 8x + 5 = 0 0,5đ 3x 2 − 5x − 3x + 5 = 0 ( 3x − 5)( x − 1) = 0 3x − 5 = 0  x − 1 = 0  5 x =  3  x = 1 KL 2a x 3 + 4x 2 + 4x 1đ = x.( x 2 + 4x + 4 ) = x.( x + 2 ) 2 2b x2 – xy + x – y 1đ = x.( x − y ) + ( x − y ) = ( x − y ) .( x + 1) 2c x ( x − 1)( x + 4 )( x + 5 ) − 84 0,5đ = ( x 2 + 4 x )( x 2 + 4 x − 5 ) − 84 Đặt x 2 + 4 x = t PT trở thành: t 2 − 5t − 84 = (t +7)(t-12)
  4. ( )( = x 2 + 4 x + 7 x 2 + 4 x − 12 ) = (x 2 + 4 x + 7 ) ( x + 6 )( x − 2 ) 3 Vẽ hình đúng Bài a 0,5đ B F E D M A C 3a a) Chứng minh ABFC là hình bình hành. 0,5đ Hình bình hành ABFC có góc A = 90o nên là hình chữ nhật 0,5đ 3b Xét tam giác ABC có AD = DB(gt), ED = DM (t/c đối xứng) => DM là 0,5đ đường trung bình của tam giác ABC => DM // AC hay EM //AC (1), DM = ½ AC. mà DM = ½EM => AC = EM (2) Từ (1) và (2) => tứ giác AEMC là hình bình hành 0,5đ 3c …… 0,5đ EB / / AM  =>  EG / / AM  0,5đ => E;B; G thẳng hàng 4 Ta có: 2 x2 y2 6y 5 0 y 3 4 x2 1 x 2 0 Để (1) đúng thì 4 x 2 0 x 2 x 2 0 2 x 2 x 2 0 Mà x Z x 2; 1;0;1;2 2 +x 2 y 3 0 y 3 0,25đ 2 +x 1 y 3 3(L) 2 y 3 2 y 1 +x 0 y 3 4 y 3 2 y 5 2 +x 1 y 3 3(L) 2 +x 2 y 3 0 y 3 KL: 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2