intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 18 câu) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… Mã đề: A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Bậc của đơn thức 5x 5 y là A. 3. B.4. C. 5. D.6. Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức −4x y là A. -7x y . B. 3x y C. 2xy . D. −4x y. Câu 3 : Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? 5 A. √5𝑥. B. xy + 𝑦 . C. -15. D. 2x . Câu 4. Kết quả phép tính 3xy  5 xy là A. 2xy . B. 2xy . C. 8xy . D. 2x 2 y 2 . 3 Câu 5. Kết quả phép nhân hai đơn thức xy và  8x 3 y là 4 A. 6x 3 y 2 . B. 6x 4 y 2 . C. 6x 4 y 2 . D. 6x 3 y 2 . Câu 6. Đơn thức 9 x 3 yz 2 chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 3x 4 yz 2 B. 5x 3 y 2 z C.  4 x 3 yz 3 . D. 2x3 z Câu 7: Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là A. P = x2y. B. P = – 5x2y. C. P = – x2y. D. P = x2y – 8xy2. Câu 8: Giá trị biểu thức : A = x y +1 tại x = –2 ; y = 1 là A. – 2 . B. 3. C. 10. D. – 10. ˆ ˆ ˆ Câu 9: Tứ giác MNPQ có số đo các góc: M  700 ; N  500 ; P  1100 . Số đo góc Q bằng A. 1200. B. 1300. C. 1400. D. 1500. Câu 10: Hình thang có đường chéo bằng nhau là A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC = 24cm. Trung tuyến AM (M  BC) bằng giá trị nào sau đây ? A. 6cm. B. 24cm. C. 12cm. D. 48cm.  Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, có A  900 . Tứ giác ABCD là hình gì ? A. Hình vuông B. Hình thoi. C. Hình thang D. Hình chữ nhật. . cân.
  2. Câu 13: Hãy chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai cạnh đối … thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. song song B. vuông góc. C. bằng nhau D. vừa song song vừa bằng nhau Câu 14: Chọn câu sai. Hình thoi có hai đường chéo ……. A. là phân giác của các góc. B. vuông góc. C. bằng nhau. D. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 15: Diện tích một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 40m là A. 100m. B. 100𝑚 . C. 1600𝑚 . D. 1600m. B.TỰ LUẬN (5.0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Cho 2 đa thức A = 4x2 + 4xy – 3y2 và B = x2 + 2y2 – 4xy a/ Tính: A + B b/ Tìm đa thức M, biết A + M = B. Bài 2: (1,5 điểm) a/ Thực hiện phép tính: (6x4y3 – 8x3y4 + 3x2y2) : 2xy2 b/ Rút gọn biểu thức: Q = 4b(2ab – 5a) + a(3b – 8b2) c/ Một mảnh vườn hình vuông có cạnh bằng a(m) với lối đi xung quanh vườn rộng 1,4m. c1/Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích phần còn lại của mảnh vườn. c2/Tính diện tích còn lại của mảnh vườn khi a = 16. Bài 3: ( 2,5 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A (AB< AC), đường cao AH. Từ H kẻ HD vuông góc AB (D ∈ AB); HE vuông góc AC (E ∈ AC ). a/Tứ giác ADHE là hình gì ? Vì sao ? b/Trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI = HA; lấy điểm K thuộc BC sao cho H là trung điểm BK. Chứng minh: Tứ giác ABIK là hình thoi. c/ Chứng minh: AK vuông góc IC. …………..HẾT…………
  3. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 18 câu) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… Mã đề: A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3y2 là A. –y2. B. 2y3. C. -3y. D. y6. Câu 2 : Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A. √5𝑥. B. xy + 𝑦 . C. 0. D. 7 . 2x Câu 3. Bậc của đơn thức 7xy4 là A.5. B. 4. C. 3. D.2 . 2 Câu 4. Kết quả phép nhân hai đơn thức  xy và 6 x 3 y là 3 B. 4x y . 3 2 B. 4x y .4 3 C. 4x 4 y 2 . D. 4x 4 y 3 . Câu 5. Kết quả phép tính 4 x 2 y  7 x 2 y là B. 3x 2 y . B. 3x 2 y . C. 11x 2 y . D.  3x 4 y 2 . Câu 6. Đơn thức 6 x 3 y 2 z chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 3x 4 yz 2 B. 5x 3 y 3 z C.  4 x 3 yz 3 . D. 2x3 z Câu 7: Thu gọn đa thức P = – 4x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là A. P = x2y. B. P = – 5x2y. C. P = – x2y. D. P = x2y – 8xy2. Câu 8: Giá trị biểu thức : A = x y +1 tại x = 2 ; y = – 1 là A. – 1 . B. 2. C. 3. D. – 10. ˆ 0 ˆ ˆ Câu 9: Tứ giác MNPQ có số đo các góc: N  60 ; P  80 ; Q  100 . Số đo góc M bằng 0 0 A. 1200. B. 1000. C. 1100. D. 900. Câu 10: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C  70 . Số đo góc  là  D  A. D  110 .  B. D=70 .  C. D  180 .  D. D  80 . Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC = 48cm. Trung tuyến AM (M  BC) bằng giá trị nào sau đây ? A. 6cm. B. 24cm. C. 12cm. D. 48cm.  Câu 12: Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD), có A  900 . Tứ giác ABCD là hình gì ? A. Hình vuông B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân.
  4. Câu 13: Hãy chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. cắt nhau. B. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. chéo nhau. D. song song. Câu 14: Chọn câu sai. Hình thoi có hai đường chéo ……. A. vuông góc. B. là phân giác của các góc. C. bằng nhau. D. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 15: Diện tích một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 60m là A. 225m. B. 225𝑚 . C. 3600𝑚 . D. 3600m. B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Cho 2 đa thức M = 2x2– 4y2 + 2xy và N = 3x2 – 2xy + 2y2 a/ Tính: M + N b/ Tìm đa thức A, biết A + M = N. Bài 2: (1,5 điểm) a/Thực hiện phép tính:  6x 3 y 2 – 27 x 2 y+ 51xy :3xy b/ Rút gọn biểu thức: P =3a (2ab – 4b) + b( 3a – 6a2) c/ Một mảnh vườn hình vuông có cạnh bằng a(m) với lối đi xung quanh vườn rộng 1,2m. c1/Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích phần còn lại của mảnh vườn. c2/Tính diện tích còn lại của mảnh vườn khi a = 15. Bài 3: ( 2,5 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A (AB< AC), đường cao AK. Từ K kẻ KP vuông góc AB (P ∈ AB ) ; KQ vuông góc AC (Q ∈ AC ). a/ Tứ giác APKQ là hình gì ? Vì sao ? b/ Trên tia đối của tia KA lấy điểm I sao cho KI = KA; lấy điểm H thuộc BC sao cho K là trung điểm BH. Chứng minh: Tứ giác ABIH là hình thoi. c/ Chứng minh: AH vuông góc IC. …………..HẾT…………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0