UBND THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯNG THCS PHÚ HU
B SGK CHÂN TRI SÁNG TO
gm 2 trang)
ĐỀ THAM KHO GIA KÌ I
NĂM HC: 2024 2025
MÔN: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
A. TRC NGHIM: (3,0đ)
Hãy chn đáp án đúng trong các câu sau đâu:
Câu 1: Trong các biu thức đại s sau, biu thc nào không phải là đơn thức?
A.
59x+
. B.
32
xy
. C. 2. D.
x
.
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dng với đơn thức
32
2x y
A.
32
1,5y x
. B.
32
1xy
3
. C.
. D.
23
1
2 xy
3
.
Câu 3: Trong các vt sau, vt nào có dạng hình chóp tam giác đều?
A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d).
Câu 4: Cho hình v bên, đoạn thng nào là chiu cao ca hình chóp t giác
.S MNPQ
?
A. SH. B. SA. C. HA. D. SP.
Câu 5: Bc ca các đơn thc sau
26
3
4x yz
A. 6. B. 8. C. 9. D. 1.
Câu 6: Áp dng hằng đẳng thc, biu thc
( )
2
12Dx=
bng biu thức nào sau đây?
A.
2
12 2D xx=−+
. B.
2
4 41Dx x= −+
. C.
2
14 2D xx=−+
.
D.
2
14 4D xx=++
.
Câu 7: Cho
4 5 22
2 42M xy y xy= −+
5 22 4
72 2 1N y xy xy=+ −−
. Kết qu M + N là ?
A.
5 22
42y xy−+
. B.
4 5 22
4 34 1xy y xy−+ +
.
C.
5 22
34 1y xy++
. D.
5 22
34 1y xy+−
Câu 8: Thc hin tính
( )
33 24 2
12:
3xyxyxy

+


được kết qu
A.
22
12
3xy xy+
. B.
22
12
3x y xy+
. C.
22
1
2x y xy+
. D.
2
12
2x y xy+
.
Câu 9: Cho hình chóp t giác đều SABCD như hình vẽ, có độ dài cạnh đáy
4AD cm=
, chiu
cao ca tam giác SBC k t đỉnh S là
6cm
. Tính din tích toàn phn ca hình chóp.
A.
( )
2
112
tp
S cm=
. B.
( )
2
40
tp
S cm=
. C.
( )
2
46
tp
S cm=
. D.
( )
2
64
tp
S cm=
.
Câu 10: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
22
33xy
. Ta được kết qu bng:
A.
( )( )
3+−xyxy
. B.
( )
2
33xy
.
C.
( )
2
3xy
. D.
( )( )
3333−+xyxy
.
Câu 11: Cho hình thang
DEPQ
(DE//PQ) có DP = EQ thì DEPQ là hình gí?
A. Hình thang vuông. B. Hình thang cân.
C. C A và B đều đúng. D. C A và B đều sai.
Câu 12: Sau mt trn bão ln, một cái cây bị gãy ngang (như hình vẽ). Ngọn cây chạm mt
đất cách gốc 3m. Đoạn thân cây còn lại người ta đo được làm 4m. Hỏi lúc đầu cây cao
bao nhiêu mét?
A. 5m. B. 9m. C. 8m. D. 7m.
B
D
A
C
S
Q
P
E
D
B. T LUN: (7,0đ)
Bài 1 (1,5 đim). Thc hin phép tính
a.
22
2 (3 2 )x y xy xy
b.
2
(2 3) (4 1)(3 2 )xxx−−
Bài 2 (1 đim). Phân tích đa thc sau thành nhân t:
42 3
36x y xy
Bài 3 (1 đim). Cho đa thc sau: M =
22 2
2 28 134xy x xy x xy + +−
a) Rút gn đa thc M. b) Tính giá tr ca M ti x =
1
2
; y = -5
Bài 4 (1 đim).
Một máy bay đang độ cao 5,2 km. Khoảng cách từ
hình chiếu vuông góc của máy bay xuống mặt đất đến
vị trí A của sân bay 10,2 km (Hình 10). Tính khoảng
cách từ vị trí máy bay C đến vị trí A của sân bay.
Bài 5 (1 đim). Hình bên là mt cái hp giy hình chóp tam giác đu đ
đựng quà có tt c các mt đu là tam giác đu . Biết cnh đáy ca hình
chóp bng 20cm, chiu cao ca các mt hình chóp bng 15cm. Tính giá
tin làm 100 chiếc hp như vy biết giá mi mét vuông giy đ làm hp
là 15000đ và nơ trang trí là 2000đ /cái.
Bài 6 (0,5 đim). Mt khu n có dng hình vuông cnh là x (m), (vi
x>1). Trên khu n đó, ngưi ta lát gch làm mt li đi xung quang có b rng 1 (m).
Tính din tích phn còn li ca khu vưn theo x.
Bài 7 (1 đim). Cho 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông cân ti A. Gi H là mt đim thuc cnh BC. T H
h đưng vuông góc lên cnh AB ti M.
a) Chng minh t giác AMHC là hình thang.
b) Gi đim P và Q ln lưt trung đim ca AB, AC. Chng minh: t giác BPQC là
hình thang cân.
--- HT ----
Hình 10
10,2km
5,2km
B
A
C
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
TRƯNG THCS PHÚ HU
NG DN CHM
ĐỀ THAM KHO GIA KÌ I
MÔN TOÁN 8
Năm hc: 2024 - 2025
I. TRC NGHIM: (3,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
A
A
C
B
D
B
D
A
B
B
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1
a.
22
2 (3 2 )x y xy xy
=
33 32
64xy xy
0,75 đ
b.
2
(2 3) (4 1)(3 2 )xxx−−
=
22
4 12 9 12 8 3 2x x xx x−+−++
=
2
12 26 12xx−+
0,5đ
0,25 đ
Bài 2
( )
42 3 2 3
3 63 2−= x y xy xy x y
1 đ
Bài 3
a)
22 2
2 28 134M xy x xy x xy= + +−
2
6 51M xy x= −+
0,5đ
b) Thay x = ½, y = -5 vào M
2
6 51xy x= −+
M
2
1 1 147
6. .( 5) 5. 1
2 22
= +=
0,25đ+0,25đ
Bài 4
Xét 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông ti B
222
22 2
2
5,2 10,2
131,08
131,08 11, 45
AC BA BC
AC
AC
AC km
= +
= +
=
= =
Vy khong cách t v
trí máy bay đến v trí A
ca sân bay là 11,45
km.
0,5đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5
Diện tích giấy cần dùng là diện tích tất cả các mặt hình tam giác
đều của chiếc hộp hình chóp tam giác đều.
Diện tích bốn mặt của chiếc hộp đó là: 4.1
2.20.15 = 600 (cm2).
Diện tích giấy cần dùng để làm 100 chiếc hộp là:
600.100 = 60000(cm2)= 6 (m2)
Số tiền mua giấy và nơ là: 6.15000 + 2000. 100 = 290000(đồng)
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 6
Cnh ca khu vưn còn li sau khi lát gch là x 2
Din tích khu vưn còn li là:
( )
( )
222
2 44Sx x x m= =−+
0,5 đ
Bài 7
a. Vì
𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 (𝑔𝑔𝑔𝑔)
𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐻𝐻𝐻𝐻 (𝑔𝑔𝑔𝑔)
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑟𝑟𝑟𝑟 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐻𝐻𝐻𝐻 (t/c t vuông
góc đến song song)
nên t giác AMHC là hình thang
0,25 đ
0,25 đ
b. CM: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
=𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
(hai góc đng v bng nhau)
Suy ra PQ BC (1)
góc B = góc C ( 2 góc đáy tam giác vuông cân)(2)
T (1) và (2) . Suy ra t giác BPQC là hình thang cân.
0,25 đ
0,25 đ
----- HT -----