1
TRƯỜNG TH THCS THNG LI KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
T: TOÁN KHTN Năm học : 2024 2025
MÔN: TOÁN - LP: 8
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Nội dung / đơn v kiến thc
(3)
Mức đ đánh g
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Tng hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biểu thức
đại số
Đa thức nhiều biến. Các
phép toán cộng, trừ,
nhân, chia các đa thức
nhiều biến.
5
1
1
25%
2,5đ
Hằng đẳng thức đáng
nhớ.
5
1
1
25%
2,5đ
2
Các hinh
khối
trong
thực tiễn
Hinh chp tam giác đều,
hnh chp t giác đều.
2
2
1
20,0
%
2,0đ
3
Định lí
Pythagor
e
Định lí Pythagore.
1
10,0%
1,0đ
4
Tứ giác
Tứ giác.
2
3,0%
0,5đ
Tính chất dấu hiệu
nhận biết các tứ giác đặc
biệt
2
1
15,0%
1,5đ
Tng
33 tiết
16
4
1
2
1
25
10,0đ
T l %
40%
30%
20%
100
%
T l chung
70%
30%
100
%
2
TRƯỜNG TH THCS THNG LI BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HKI
T: TOÁN KHTN Năm học : 2024 2025
MÔN: TOÁN - LP: 8
TT
Chươ
ng/
Ch
đề
Ni dung/
Đơn vị kiến
thc
Mức đ đánh g
S câu hi theo mc độ nhn
thc
Nhn
biết
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Biểu
thức
đại số
Đa thức
nhiều biến.
Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia các đa
thức nhiều
biến
Nhân
biêt:
Nhận biết được các khái
niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến.
(C1;2;3;4;5)
5
(TN)
Thông hiểu: Tính được giá trị của đa
thức khi biết giá trị của các biến. (
C6)
1
(TN)
Vận dụng: Thc hin được vic thu
gn đơn thc, đa thc.
Thực hiện được phép nhân đơn thức
với đa thức phép chia hết một đơn
thức cho một đơn thức.
Thực hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức
nhiều biến trong những trường hợp
đơn giản. (C21a)
Thực hiện được phép chia hết một
đa thức cho một đơn thức trong
những trường hợp đơn giản. (C21b)
1
(TL)
Hằng đẳng
thức đáng
nhớ
Nhân
biêt
:
Nhận biết được các khái
niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức
(C7;8;9;10;11)
5
(TN)
Thông hiểu:
tả được các hằng
đẳng thức: bình phương của tổng và
hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương
của tổng và hiệu; tổnghiệu hai lập
phương. (C12)
1
(TN)
Vân
dun
g:
Vn dng đưc các hng
đẳng thc để phân tích đa thc thành
nhân t dng: vn dng trc tiếp
hng đẳng thc. (C22)
Vận dụng hằng đẳng thức thông qua
nhóm hạng tử đặt nhân tử chung.
1
(TL)
3
2
Các
hinh
khối
trong
thực
tiễn
Hinh chp
tam giác đều,
hnh chp t
giá c đều
Nhn biết: tả (đỉnh, mặt đáy,
mặt bên, cạnh bên) được hình chóp
tam giác đều và hnh chp t giác đều.
(C13;14)
2
(TN)
Thông hiểu:
Tạo lập được hình chóp tam giác đều
và hnh chp t giác đều.
Tính được diện tích xung quanh, thể
tích của một hình chóp tam giác đều và
hnh chp t giác đu. (C15;16)
Giải quyết được mô s vấn đề thưc
tin (đơn giản, quen thuộc) gắn với
việc tính thể tích, diê tích xung quanh
của hình chóp tam giác đều hnh
chp t giác đều (ví dụ: tính thể tích
hoặc diê tích xung quanh của một s
đồ vật quen thuộc dạng hình chóp
tam giác đều hnh chp t giác
đều,...).
2
(TN)
Vn dng: Giải quyết được s
vấn đề thưc
tin gắn với việc tính thể
tích, diê tích xung quanh của hnh
chóp tam giác đều và hnh chp t
giác đều. (C23)
1
(TL)
3
Định
Pytha
gore
Định lí
Pythagore
Thông hiểu: Giải thích được định
Pythagore.
Vn dng: Tính được độ dài cạnh
trong tam giác vuông bằng cách sử
dụng định Pythagore.
Vn dng cao: Giải quyết được
s vấn đề thưc
tin gắn với việc
vận dụng định Pythagore (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). (C25)
1
(TL)
4
Tứ
giác
Tứ giác
Nhn biết: tả được tứ giác, tứ
giác lồi. (C17;18)
2
(TN)
Thông hiu: Gii thích được định v
tng các góc trong mt t giác li bng
360o.
Tính chất và
dấu hiệu
nhận biết các
Nhn biết:
Nhận biết được dấu hiệu để một
hình thang hình thang cân (dụ:
hình thang hai đường chéo bằng
nhau hình thang cân). (C19)
2
4
tứ giác đặc
biệt
Nhận biết được dấu hiệu để một tứ
giác hình bình nh (ví dụ: tứ giác
hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường hình bình hành).
(C20)
Nhận biết được dấu hiệu để một hình
bình hành hình chữ nhật (ví dụ: hình
bình hành hai đường chéo bằng nhau
hình chữ nhật).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình
bình hành hình thoi (ví dụ: hình
bình hành hai đường chéo vuông
góc với nhau hình thoi).
- Nhận biết được dấu hiệu để một hnh
chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hnh chữ
nhật c hai đường chéo vuông góc với
nhau hình vuông).
(TN)
Thông hiu:
Gii thích được tính cht v góc k
mt đáy, cnh bên, đưng chéo ca
hình thang cân.
Giải thích được tính chất về cạnh
đi, góc đi, đường chéo của hình
bình hành. (C24)
Giải thích được tính chất về hai
đường chéo của hình chữ nhật.
Giải thích được tính chất về đường
chéo của hnh thoi.
Giải thích được tính chất về hai
đường chéo của hnh vuông.
1
(TL)
KonTum, ngày 21/10/2024
Ngưi ra đ Duyt ca t CM Duyt của nhà trường
Đồng Th
Ngưi phn bin đ Ngưi phn biện đề
Nguyn Vit Chu Th Hng Nhung
Đào Thị Minh Tuyn
5
TRƯỜNG TH THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
TỔ: TOÁN KHTN NĂM HỌC: 2024 2025
Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN LỚP 8
Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ GỐC
Đề c 25 câu, in trong 02 trang
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 2 + x2y B. x4y2
C. x - y3 D. x2 + y - 7x
Câu 2. Phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng s là:
A. ab2x2yz B. x2y C. x2yz D. 100ab
Câu 3. C mấy nhm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: −7x3y; xy2; 5x2y; 6xy2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Hệ s của x4 trong đa thức A = x4 2x2 + x 1 :
A. 1 B. 4 C. 4 D. 1
Câu 5. Đa thức 7x3y -
3
4
x4y + 15 c bậc là:
A.7 B. 4 C. 5 D. 15
Câu 6. Giá trị của đa thức
1
2
x2 + 2y tại x = – 3; y = 1,5 là:
A. 7,5 B. 4,5 C. 4,5 D. 7,5
Câu 7. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
A. x(2x + 1) = 2x2 x B. 2x 1 = x2 + 6
C. x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 D. x + 1 = 3x - 1
Câu 8. Viết biểu thức 25 10x + x2 dưới dạng bnh phương của một hiệu, ta được:
A. (x + 5)2 B. (x - 5)2 C. x2 52 D. x2 1
Câu 9. Khai triển hằng đẳng thức (x + 2)2, ta được:
A. x2 + 4x + 4 B. x2 4x + 4
C. x2 x + 8 D. x2 12x + 4
Câu 10. Khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 , ta được kết quả là:
A. x2 - 2xy - y2 B. x2 + 2xy - y2
C. x2 + 2xy + y2 D. (x 2) (x + 2)
Câu 11. Viết biểu thức x2 9 dưới dạng tích.
A. (x 3) (x 3) B. 3x. (x + 3)
C. (x + 3) (x + 3) D. (x 3) (x + 3)
Câu 12. Kết quả tính nhanh 98 . 102 :
A. 9996 B. 9000 C. 6000 D. 10 000
Câu 13. S mặt bên của hnh chóp tam giác đều là:
A.1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 14. Mặt đáy của hnh chp tứ giác đều là:
A. hình vuông. B. hình thang .
C. hnh tam giác đều. D. hình bình hành.
Câu 15. Một hnh chp tam giác đều c độ dài cạnh đáy bằng 6 cm, độ dài trung đoạn bằng 8 cm.
Khi đ, diện tích xung quanh là:
A. 24 cm3 B. 48 cm C. 70 cm D. 72 cm2
ĐỀ CHÍNH THỨC