Trường THCS Lê Hồng Phong Họ và tên:… ………………....... Lớp: ….. KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài 60 phút
C. (cid:0) 7. D. -7.
y> (cid:0)
x> (cid:0)
0
0
x
y
là
C. D. .
2x y bằng
0 và y
y> B. x>y y (cid:0) 0 thì yx-
0Y (cid:0)
PHẦNI. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau . Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là A. 7. B. 49. Câu 2 : Biết rằng 23 = 8 thì căn bậc ba của 8 bằng A. 23 B. 8 C. -2 D. 2 Câu 3. Điều kiện để x A. y x(cid:0) . Câu 4. Nếu x (cid:0) A. y x D. B. C. . xy- yx
X Y
Câu 5. Với biểu thức X,Y mà ta có bằng
X Y Y
X Y Y
Y X Y
X Y Y
2
A. B. C. D.
A > B.
A= -
2A
0
2A
A= D.
2A
A= (cid:0)
Câu 6. Với biểu thức A không âm ta có A. C.
3 a
Câu 7. Cho với a (cid:0) 0 khử mẫu biểu thức lấy căn ta được kết quả đúng nhất là
3a a
3 a
3 a a 3
3a 2 a
M
p
n
x
A. B. C. D.
P
n’
p’
N
P
m
Hình 1 Câu 8. Cho hình vẽ 1. .Hệ thức nào đúng ? A. m.x = n.p C. n2 = p’.m B. p2 = n’.m D. n2 = n’.p’
=
+
=
+
=
+
=
+
Câu 9. Cho hình vẽ 1. .Hệ thức nào đúng ?
1 2 x
1 2 m
1 2 p
1 2 m
1 2 n
1 2 p
1 2 x
1 2 n
1 2 p
1 2 x
1 2 n
1 2 m
A. B. C. D.
bằng
8
10
B. D.
Hình 2
6
Câu 10. Trong hình vẽ 2, ta có cos(cid:0) A. C. Câu 11. Trong hình vẽ 2 ta có sin a bằng A. C. B. D. (cid:0)
Câu 12. Trong hình vẽ 2 ta có tan a bằng
A. B. C. D.
4 3
có nghĩa ? PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. (0,5đểm) Tìm điều kiện để căn thức 3 x-
Bài 2.(0,5đểm) So sánh các tỉ số lượng giác sau
sin790 và cos150 ; tan750 và cot 150
1
+
12
Bài 3 (1đểm)
3
2
24 3
Rút gọn biểu thức B= - -
2
Bài 4 (1,75đểm) Tìm x
x = 4
a)
x x
+ x
3
3
= x
65
- b) ( với x (cid:0) 0)
Cho (cid:0) ABC vuông tại A , đường cao AH = 15cm , BH = 20cm. a, Tính HC; AC. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) b, Tính số đo góc B.( Làm tròn đến phút).
Bài 6. (1 điểm).
Bài 5(1,25đểm)
320
25 m
1,65m
Tính chiều cao cây trong hình 3 ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai )
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : TOÁN – Lớp : 9 TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm
2 D 3 C 4 B 5 A 6 A 7 B 8 D 9 A 10 D 11 A 12 A
1 Câu Đ/án A II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Lời giải Điểm
3x -
(cid:0) 0 Bài 1 0,25
3x - Biểu thức có nghĩa khi (cid:0)
0.5 điểm x (cid:0) 3 0,25
Bài 2 sin790 > cos150 0,25
+
0.5 điểm tan750 = cot 150 0,25
18
1 +
- Bài 3 B =
=
24 2 3 + 2 3 2 2 2
3 3
1điểm - -
=
3
0,75
0,25
=
a
)
x
4
=
x
4
Bài 4 Tìm x 2 1.75 điểm
0,25
x = 4 0,25
x= -4 0.25
b) x
x
+ x
3
3
= x
65
3
3
- = x
1 64
x
3
- 0,25 với x (cid:0) 0 -
(
x -
+ 3 x ) 3 = 1
4
x - =
1 4
0,25
0,25
x = 25 0,25
Bài 5 B
1.25 điểm
H
a)
A C
2
=
=
=
0,25
HC
11, 25
AH HB
0,25 (cm) AH2 = HB.HC 215 20
AC2 = HC.BC = 11,25.31.25 0,25
AC = 11, 25.31.25 =18.75(cm) 0,25
0.25
Bài 6 15, 62(m) 0,75
b) tìm được số đo góc B = 36o52’ x = tan 320. 25 (cid:0) Chiều cao của cây là 15.62+1.65 =17,27 (cid:0) 17,27 (m ) 0,25
TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
Trần Thị Trữ Dũ Thị Ni Na