UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 , MÔN: TOÁN LỚP 9
TT
Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Phương
trình và hệ
phương
trình bậc
nhât hai ẩn
Phương trình bậc nhât hai ẩn
5
1,25đ
12,5%
1,25đ
Hệ phương trình bậc nhât hai ẩn
3
0,75đ
2
0,5đ
1/2
0,5đ
1
1
37,5%
3,75đ
Phương trình quy về phương trình
bậcnhất một ẩn
1
0,25đ
1/2
0,5đ
7,5%
0,75đ
2
Hệ thức
lượng
trong tam
giác vuông
Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3
0,75đ
2
0,5đ
22,5%
2,25đ
Một số hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vuông
1
1
20%
Tổng số câu
12
1
8
1
2
1
25
Tổng điểm
10đ
T l %
40%
30%
20%
100%
Duyệt của PHT Duyệt của TCM Giáo viên ra ma trận
(Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên)
Trương Thị Linh Dụng Văn Song
UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 9
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mức đ nhn thức
Nhận
biêt
Thông
hiu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Phương
trình và h
phương
trình
Phương trình
và hệ phương
trình bậc nhất
hai ẩn
Nhận biết
Nhn biết đ c h i niệm ph ơng trình bc nht
hai n, h hai ph ơng trình bậc nht hai n. (TN
C1,2,3,4,5)
Nhn biết đ c khái nim nghim ca h hai
ph ơng trình bc nht
hai n. (TN C6,7,9)
Thông hiu:
Tính đ c nghiệm ca h hai ph ơng trình bc
nht hai n.(TN C10,11- TL C1a)
Vận dụng
Giải đ c hệ hai ph ơng trình bậc nht hai n.
iải qu ết đ c m t s vấn đ th c ti n (đơn
giản, quen thuộc) gắn với hệ hai ph ơng trình bc
nht hai n (ví dụ: c c bài to n liên quan đến cân
bằng phản ứng trong Ho học,...).( TL C3)
8TN
2TN
1/2TL
1TL
Vận dụng cao
iải qu ết đ c m t s vấn đ th c ti n (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai ph ơng
trình bc nht hai n.(TL C5)
1TL
Phương trình
quy về phương
trình bậc
nhất một ẩn
Nhận biết
Nhn biết đ c đi u kiện x c định của ph ơng
trình đơn gin ( TN C8)
Thông hiểu:
Tìm đ c nghiệm ph ơng trình
(a1x + b1).(a2x + b2) = 0. (TL 1b)
1
1/2TL
3
Hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông
Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn. Một số
hệ thức về
cạnh và góc
trong tam giác
vuông
Nhận biết
Nhận biết đ c c c gi trị sin (sine), côsin (cosine),
tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. (
TNC12,13,14, TLC2)
Thông hiểu
iải thích đ c tỉ s l ng gi c của c c góc nhọn
đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) của hai góc phụ
nhau.
iải thích đ c m t s hệ thức v cạnh góc
trong tam gi c vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh
hu n nhân với sin góc đ i hoặc nhân với côsin
3TN
1TL
6
góc ; cạnh góc vuông bằng cạnh c vuông ia
nhân với tang góc đ i hoặc nhân với côtang góc
).
Tính đ c gi trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ s l ng
gi c của góc nhọn bằng m tính cầm tay.(TN
15,16,17,18,19,20)
Vận dụng
iải qu ết đ c m t s vấn đ th c ti n gắn với tỉ
s l ng gi c của góc nhọn (ví dụ: Tính đ dài
đoạn thẳng, đ lớn c p dụng giải tam gi c
vuông,...). (TLC4)
1TL
Tổng
12TN
1TL
8TN
1TL
2TL
1TL
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
Duyệt của PHT Duyệt của TCM Giáo viên lập bảng
(Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên)
Trương Thị Linh Dụng Văn Song
UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024- 2025
Họ và tên:............................... MÔN : TOÁN LỚP 9
Lớp….. Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề)
( Đ có 25 câu, 03 trang )
ĐỀ 1:
I. Tr c nghiệm: (5,0 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau
Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. y - 2x = 0 B. 0y + 3x = 5 C. 2y + 0x = 3 D. y - 3x2 = 1
Câu 2: Cặp số (1;-2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1
Câu 3: Phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c có bao nhiêu nghiệm?
A. Hai nghiệm B.M t nghiệm du nhất C. Vô nghiệm D. Vô s nghiệm
Câu 4: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x - 3y = 1?
A. (3 ; 2) B. (2 ; 1) C. (- 4 ; 3) D. (0 ; 1,5)
Câu 5: Cặp số nào sau đây không phải nghiệm của phương trình 2x y = 1?
A. (1; 1). B. (2; 3). C. (1; 2). D. (0; 1).
Câu 6: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
1
3;
xy
yz

B.
2
23
1;
xy
xy

C.
1
2 1;
xy
y
D.
2
0 0 0.
xy
xy


Câu 7: Cặp số
; 1; 1 xy 
là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?
A.
0
2 3;
xy
yx


B.
23
2 1;
xy
xy

C.
34
3 2 1;
xy
xy

D.
21
3 4.
xy
xy


Câu 8 Điều kiện xác định của phương trình
3
2 1 5 (2 1)( 5)
xx
x x x x

:
A.
1
2
x
B.
1
2
x
5x
C.
5x
D.
1
2
x
5x
Câu 9: Cho hệ phương trình
2x y 1
4x 2y 2


khi đó hệ phương trình này:
A. vô nghiệm B. vô s nghiệm C. có m t nghiệm D. có hai
nghiệm
Câu 10: Hệ phương trình
x 2y 3
2x y 1


có nghiệm số
A. (- 1 ; - 2) B. ( - 2 ; - 3) C. (1 ; - 1) D. (3 ; 0)
Câu 11: Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình 2x - y = 1 để được một
hệ phương trình có vô số nghiệm?
Điểm:
Lời phê của th y cô giáo:
ĐỀ CHÍNH THỨC