PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HC KÌ I
TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/ đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, năng cần kiểm tra, đánh giá
Tổng
%
đim
Nhận biết
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Phương trình
và hệ hai
phương trình
bậc
nhất hai ẩn
(12 tiết)
Khái niệm phương trình và hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải
hệ hai phương trình bậc nhất hai
ẩn. Giải bài toán
bằng cách lập hệ phương trình
6
(C1,4,5,7,15,20)
(1,5đ)
4
(C2,11,13,14)
(1,0đ)
1
(C2)
(1,0đ)
35%
2
Phương
trình và bất
phương
trình bậc nhất
một ẩn
(7 tiết)
Phương trình quy về phương trình
bậc nhất một ẩn
2
(C16,17)
(0,5đ)
1
(C1a)
(1,0đ)
1
(C1b)
(1,0đ)
30%
Bất đẳng thức
2
(C6,8)
(0,5đ)
3
Hệ thức
Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
6
(C3,9,10,12,18,
19)
(1,5đ)
35%
lượng trong
tam giác vuông
(11 tiết)
Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
1
(C3)
(1,0đ)
1
(C4)
(1,0đ)
Tổng: Số câu
Điểm
16
(4,0đ)
4
(1,0đ)
2
(2,0đ)
2
(2,0đ)
1
(1,0đ)
25
(10đ)
Tỉ lệ
40%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
50%
50%
100%
PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
BNG ĐC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIỮA HC KÌ 1
TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA
NĂM HC 2024 2025
MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, ng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
Nhận
biết
Thông
hiu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Phương
trình và hệ
hai phương
trình bậc
nhất hai ẩn
Khái niệm phương
trình hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn.
Giải hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn.
Giải bài toán bằng
cách
lập
hệ
phương
trình
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm nghiệm của phương
trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc
nhất hai n.
Thông hiểu:
Xác đnh ta độ của mt điểm thuc (hay không
thuc) đưng thng.
Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
bng phương pháp thế phương pháp cng đại
số.
Giải quyết được mt số vấn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến
6TN
(C1,4,5,7,15,20)
4TN
(C2,11,13,
14)
1TL
(C2)
cân bng phản ứng trong Hoá hc,...).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt số vấn đề thc tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương
trình bậc nhất hai n.
2
Phương
trình và bất
phương
trình bậc
nhất một ẩn
Phương
trình
quy về
phương trình bậc nhất
một ẩn
Nhận biết:
Nhận biết điều kiện xác đnh của phương trình
chứa ẩn mẫu.
Thông hiểu:
Giải đưc phương trình tích dạng
(a1x + b1
)(a2 x + b2 ) = 0.
Vận dụng:
Giải được phương trình chứa ẩn mẫu quy về
phương trình bậc nhất.
2TN
(C16,17)
1TL
(C1a)
1TL
(C1b)
Bất đẳng thức. Bất
phương trình bậc nhất
một ẩn
Nhận biết:
Nhận biết được thứ t trên tập hp các số thc.
Nhận biết được bất đẳng thức.
Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc
nhất mt ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc
nhất mt n.
Thông hiểu:
2TN
(C6,8)
tả được mt số tính chất bản của bất
đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ t
và phép cng, phép nhân).
Vận dụng:
Giải được bất phương trình bậc nhất mt n.
Vận dụng cao:
Chứng minh bất đẳng thức phức tạp (được sử
dụng một số bất đẳng thức cổ điển).
Tìm giá tr lớn nhất, giá tr nh nhất của biểu
thức.
3
Hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông
Tỉ số lượng giác của
góc nhọn. Một số hệ
thức về cạnh góc
trong tam giác vuông
Nhận biết:
Nhận biết được các g tr sin (sine), côsin
(cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của
góc nhn.
Nhận biết quan hệ của các tỉ số ng giác của
hai góc phụ nhau.
Thông hiểu:
Giải thích được tỉ số ng giác của các góc
nhn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) của hai góc
phụ nhau.
Giải thích được mt số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bng cạnh
huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin
6TN
(C3,9,10,12
,18,19)
1TL
(C3)