intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN: TOÁN 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài 90 phút Cấp độ TỰ LUẬN Tổng NT STT Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề KT cấp độ thấp Cấp độ cao Tính được căn bậc Thực hiện Thực hiện hai, của số hoặc được các được các biểu thức là bình phép tính về phép biến đổi phương của số căn bậc hai đơn giản về Biểu thức hoặc bình phương căn bậc hai, Căn bậc hai. của biểu thức rút gọn biểu 1 khác thức chứa căn thức bậc hai, Vận dụng giải bài tập liên quan Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm 0,5 1 1,5 0,5 3,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 5% 35% Tìm giá trị Vẽ đồ thị của tham số hàm số bậc m để đồ thị nhất. Tìm toạ Hàm số hàm số đi độ giao điểm 2 bậc nhất qua 1 điểm của đồ thị hai hàm số bậc nhất Số câu 1 2 3 Số điểm 0,75 1,25 2 Tỉ lệ % 0% 7,5% 12,5% 20% Giải hệ Hệ Phương phương trình 3 trình bằng phương pháp thế Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 0% 0% 10% 0% 10%
  2. Hiểu quan Vận dụng Vận dụng tổng hợp hệ đường dấu hiệu kiến thức kính và dây; nhận biết, cách c/minh tính chất tiếp Đường tròn Vẽ hình 4 các điểm tuyến của cùng thuộc đường tròn 1 đường giải bài tập tròn liên quan Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,25 1 1,75 0,5 3,5 Tỉ lệ % 2,5% 10% 17,5% 5% 35% Số câu 1 3 7 2 13 Cộn Số điểm 0,75 2,75 5,5 1 10 g 100 Tỉ lệ % 7,5% 27,5% 55% 10% %
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN: TOÁN 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài 90 phút Duyệt ngày: 30 /12/2021 ĐỀ BÀI Bài 1: (2 điểm). Cho hai biểu thức A = và B = Với x 0 ; x 9 a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 25 b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = B : A Bài 2: (2 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b)  Bài 3: (2 điểm). Cho hàm số: y = (m-2)x + 3 (d) (m là tham số) a) Tìm m để đồ thị hàm số (d) đi qua điểm A(1; 4). Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được. b) Hãy tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số ở câu b với đồ thị hàm số y = 3x – 2 bằng phép tính. Bài 4: (3,5 điểm). Cho đường tròn (O;R). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn, kẻ hai tiếp tuyến MI, MK với đường tròn (I; K là các tiếm điểm). a) Chứng minh bốn điểm M; I; O; K cùng nằm trên một đường tròn. b) Gọi H là giao điểm của OM và IK. Chứng minh OM vuông góc với IK tại H. c) Kẻ đường kính IA. Từ K kẻ KB vuông góc với IA tại B. Chứng minh: AK.OK = AB.OM d) Một đường thẳng qua O song song với IK cắt các tia MI; MK lần lượt tại D và E. Xác định vị trí của điểm M sao cho diện tích tam giác DME là nhỏ nhất. Bài 5: (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= với x,y là các số thực dương ---- Hết ----
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 9 Bài Nội dung Điểm 1.a - Thay số, tính được A = 3 0,25đ 0,5đ - Kết luận 0,25 đ - Quy đồng mẫu 0,25đ - Cộng, trừ các tử với nhau, giữ nguyên mẫu 0,25đ 1.b chung 0,75đ -Tính B = 0,25đ -Tính P = 0,25đ -Lập luận suy ra P -1 0,25đ 1.c -Dấu “=” xảy ra khi x = 0 0,75đ - MinP = 1 khi x = 0 0,25đ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 0,25đ 2.a Thu gọn đến 0,25đ 1đ Tính 0,25đ x=9 0,25đ -Tính đến 0,25đ  0,25đ 2.b 0,25đ 1đ 0,25đ Đồ thị h/s đi qua điểm A(1;4) => x = 1; y = 4 0,25đ 3.a Thay x = 1; y = 4 vào (d) 1,25đ Tính m = 3 0,25đ Thay m = 3 vào hàm số => y = x + 3 0,25đ Vẽ đồ thị hàm số 0,5đ Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ 0,25đ 3.c thị 2 hàm số 0,75đ Tìm được x = 0,25đ Tìm được y = và kết luận 0,25đ Bài 4 Vẽ hình 0,25đ 4.a Chứng minh 4 điểm cùng thuộc một đường 0,75đ 0,75đ tròn 4.b Chứng minh MO là tia phân giác của góc IOK, 0,5đ 1đ tam giác IOK cân tại O
  5. Chứng minh MO IK 0,5đ 0,25đ 4.c 0,25đ 0,75đ AK . OK = AB . OM 0,25đ Chứng minh SDME = 0,25đ 4.d Đặt = x 0,75đ => SDME = 0,25đ Chứng minh OM= R và kết luận 0,25đ 5 Làm đúng 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0