
PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC
Đề thi có 1 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN TOÁN 9
Năm học: 2021 – 2022
Tiết theo PPCT: 34;35
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh: ………………………….....Lớp: ………………...
Bài 1: 1) (1 điểm ) Thực hiện phép tính
a) b)
2) (1 điểm ) Giải các phương trình sau
a) b)
Bài 2 (2 điểm):Cho 2 biểu thức: A = và B = với x ≥ 0, x ≠ 9
a) Tính giá trị của biểu thức B tại x = 16
b) Rút gọn biểu thức S = A + B
c) Tìm x để s =
Bài 3. (1,5 điểm) Cho 2 hàm số: y = x + 3 và y = 2x + 2
a) Vẽ đồ thị của 2 hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Gọi A là giao điểm của 2 đường thẳng. Tìm tọa độ điểm A
Bài 4 (4 điểm):
1) (0,5điểm) Một cây Gạo ngả bóng trên mặt đất dài 30m. Biết rằng tia nắng Mặt
Trời hợp với mặt đất một góc 350. Tính chiều cao của cây (Làm tròn đến chữ số
thập phân thứ 2)
2) (3,5 điểm): Cho nửa đường tròn tâm (O,R), đường kính BC. Vẽ các tiếp tuyến
Bx, Cy về nửa mặt phẳng bờ BC chứa nửa đường tròn. Qua điểm M thuộc nửa
đường tròn ( M khác B và C), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Bx, Cy lần
lượt tại E, F.
a) Chứng minh EO FO
b) Chứng minh BE. CF = R2
c) Gọi H là giao điểm của OE và BM, K là giao điểm của OF và CM. Chứng minh
tứ giác OHMK là hình chữ nhật
d) Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính EF
Bài 5: ( 0,5 điểm) Với x > 9, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
----------HẾT----------

PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC
Đề thi có 1 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN TOÁN 9
Năm học: 2021 – 2022
Tiết theo PPCT: 34;35
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh: ………………………….....Lớp: ………………...
Bài 1: 1) (1 điểm ) Thực hiện phép tính
a) b)
2) (1 điểm ) Giải các phương trình sau
a) b)
Bài 2 (2 điểm):Cho 2 biểu thức: A = và B = với x ≥ 0, x ≠ 9
a) Tính giá trị của biểu thức B tại x = 25
b) Rút gọn biểu thức M = A + B
c) Tìm x để S =
Bài 3. (1,5 điểm) Cho 2 hàm số: y = x 3 và y = 2x 2
a) Vẽ đồ thị của 2 hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi A là giao điểm của 2 đường thẳng. Tìm tọa độ điểm A.
Bài 4 (4 điểm):
1) (0,5điểm) Một cây Phượng ngả bóng trên mặt đất dài 25m. Biết rằng tia nắng
Mặt Trời hợp với mặt đất một góc 320. Tính chiều cao của cây (Làm tròn đến chữ
số thập phân thứ 2)
2) (3,5 điểm): Cho nửa đường tròn tâm (O,R), đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến
Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Qua điểm D thuộc nửa
đường tròn ( D khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax, By lần
lượt tại E, F.
a) Chứng minh tam giác EOF vuông.
b) Chứng minh AE. BF = R2
c) Gọi M là giao điểm của AD và OE, N là giao điểm của OF và DB. Chứng minh
tứ giác OMDN là hình chữ nhật
d) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính EF
Bài 5: ( 0,5 điểm) Với x > 4, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
----------HẾT----------

PHÒNG GD & ĐT GIA
LÂM
TRƯỜNG THCS VĂN
ĐỨC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 9
Năm học: 2021 – 2022
Đề 01 Đề 02 Điểm
Bài 1:
1/a, 5
b, 4
2/ a, x = 7
b, x = 8; x = - 2
Bài 1:
1/a, 11
b, 3
2/ a, x = 9
b, x = 15; x = - 3
2đ
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2:
a, B =
b, S =
c, x = 0, x = 36 ( TM)
Bài 2:
a, B =
b, M =
c, x = 225 ( TM)
2đ
0,5
1
0,5
Bài 3:
a, Vẽ đúng đồ thị
b, Tọa độ giao điểm A(1;4)
Bài 3:
a, Vẽ đúng đồ thị
b, Tọa độ giao điểm A(1;4)
1,5đ
1
0,5
Bài 4:
1, Chiều cao của cây 21,01m
2, Vẽ hình
Bài 4:
1, Chiều cao của cây ,16m
2, Vẽ hình
3đ
0,5

H
K
E
F
D
C
B
M
a, Chứng minh được EO FO
b, Chứng minh được BE. CF = R2
c, Chứng minh được OHMK là hình
chữ nhật
d, Chứng minh BC là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính EF
N
M
D
F
E
O
A
B
a, Chứng minh được EO FO
b, Chứng minh được AE. BF = R2
c, Chứng minh được OMDN là hình
chữ nhật
d, Chứng minh AB là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính EF
0,25
1
1
0,75
0,5
Bài 5:
Min A = 9 khi x = 36
Bài 5:
Min A = 8 khi x = 25
0,5đ
BGH duyệt
HIỆU TRƯỞNG
Đặng Minh Huy
Nhóm trưởng duyệt
Đỗ Thị Chiều
Người ra đề
(Kí, ghi rõ họ tên)
Hà Thị Ngọc Thanh
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐ
MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Tên Chủ đề
(Nội dung,
chương)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ
thấp
Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Các phép
biến đổi
căn thức
Thực hiện
phép tính
Giải
phương
trình
Rút gọn
tổng hợp
Số câu
Số điểm
Ti lệ %
3
1,5
15%
3
1,5
15%
1
1
10%
Chủ đề 2:
Hàm số và
đồ thị , hệ
phương
trình
Vẽ đồ thị
hàm số
Tìm tọa độ
giao điểm

