
PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2022-2023
A. BẢNG ĐẶT TẢ
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.Nhận biết căn bậc hai số học của số không âm, căn bậc ba của một số, biết so
sánh các căn bậc hai.
Câu 2. Nhận biết khái niệm căn bậc ba của một số
Câu 3.Biết so sánh hai căn bậc hai.
Câu 4. Biết quy tắc khai phương 1 tích
Câu 5. Biết hằng đẳng thức
Câu 6. Biết quy tắc chia 2 căn bậc 2.
Câu 7: Biết trục căn ở mẫu biểu thức đơn giản.
Câu 8. Nhận biết được hệ thức về đường cao và hình chiếu trên cạnh huyền.
Câu 9. Biết các hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
Câu 10. Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để chỉ ra hệ thức
sai.
Câu 11. Hiểu được các tính cạnh góc vuông trong tam giác vuông.
Câu 12. Biết định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Câu 13. Biết tỉ số lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 14 . Biết tính chất của tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau
Câu 15. Hiểu được hệ thức để tính cạnh trong tam giác vuông
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 a. Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa.
b. Hiểu được các tính chất để giải bài toán tìm x
Bài 2:: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 3: Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa căn
bậc 2
Bài 4.Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để vẽ hình và giải bài
toán liên quan.
a . Tính số đo góc
b . Tính độ dài cạnh.

E
F
D
H
h
c
c'
b'
b
3
5
PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2022-2023
( ĐỀ CHÍNH THỨC)
A . TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu với những câu trả lời đúng
Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là
A. 81. B.
81. C . 3. P D .
3.
Câu 2: Căn bậc ba của -125 là
A.25. B. -25 . C. 5. D.- 5.
Câu 3. Cho a = và b = . So sánh a và b ta được
A. a
b. B. a = b. C. a
b. D. a ≥ b .
.
Câu 4. Biểu thức có giá trị là
A. . B. .. C. 72 . D. 27.
Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng
A. . B.. C. 4 . D.
Câu 6. Biểu thức.: có giá trị là
A. . B. 2 . C. -2 . D. -.
Câu 7: Biểu thức bằng
A. . B. . C. -2. D. .
Câu 8. Trong hình 1, DH được tính theo công thức
A.DH = EH.HF . B. DH= DE.DF .
C. DH2 = EH.HF. D. DH2 = DE.DF . (hình 1)
Câu 9. Trong hình 1, DE được tính theo công thức
A.DE2 = DH.EF. B. DE2= DF.HF.
C. DE 2 = EH.HF. D. DE2 = EF .EH. .
Câu 10. Dựa vào hình 2, hãy chỉ ra hệ thức nào sau đây sai?
2 2 2 2
2 2 2
1 1 1
A. ha bc ; B. b b a ; C. ; D. a b c
h b c
= = = − = +
(hình 2)
Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; BH=4, BC=20. Khi đó AB =
A. 8 . B. 4. C.8. D. 2.
Câu 12. Trong hình 3, Sin
α
bằng
3 4 3 4
A. ; B. ; C. ; D.
5 3 4 5
(hình 3)
Câu 13. Cho , số đo góc
α
bằng
Câu 14 . Hãy chọn câu đúng nhất ?
A. sin370 = sin530 B. cos370 = sin530 C. tan370 = cot370 D. cot370 = cot530
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, = 300 . Kết quả nào đúng ?
A/ AB = 2,5 cm B/ AB = cm C/ AC = cm D/ AC = 5 cm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 ( 1,25 đ): Cho biểu thức A=

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
b) Tìm x biết A = 6
Bài 2: (1,0 điểm): Rút gọn biểu thức A =
2
44
2
xx
x
x
x
với x > 0 , x
4
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A =
Bài 4. (1,75 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 1,8 cm ;
HC = 3,2 cm.
a . Tính số đo: Góc B
b . Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính độ dài BD.
-----------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------
PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN – Lớp 9
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh đúng mỗi ý được 0,33 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C D C B B B A C D C B D C B A
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
A. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1
(1,25đ)
Điểm
a) A có nghĩa khi x 0.5
b)
0.25
0,25
0,25
Bài 2 (1đ)
A =
2
44
xx
xx
0.5
A=
x
x2
0,5
Bài 3 (1đ) 0.25
Có
Nên
Vậy GTNN của A là -3 khi
0.25
0,25
0,25
Bài 4
(1,75đ)
Vẽ được hình tam giác vuông cho câu a 0.25
a) Tính AB2 = 1,8 . 5 =9
suy ra AB = 3 cm
Tính cos B = 3/5
suy ra B = 53
0.25
0.25
0,25
0.25
b) Tính BD theo công thức AB = BD . cosB1
Suy ra BD= 3.4 cm
0.25
0,25
Giáo viên ra đề
Duyệt của TTCM
Nguyễn Thị Thúy Phượng