
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:......................................................................
Số báo danh (Lớp):................................................................ Mã đề thi 001
Phần I: Trắc nghiệm 12 câu ( 3.0 điểm)
Câu 1: Cho và
2
3
Cos
α
=
;
( )
0 0
0 90
α
< <
ta có bằng:
A.
5
3
B.
2
3
C.
5
9
D.
5
3
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A, đường cao AH (
H BC
). Hệ thức nào sau đây sai:
A.
2
.AC HC BC
=
B.
2
.AH HB HC
=
C.
2
.AH HB BC
=
D.
2
.AB BC HB
=
Câu 3: Rút gọn biểu thức
2 9a a
+
với a ≥ 0 được kết quả là:
A.
5a
B.
11 a
C.
5a
D.
5a
Câu 4: Căn bậc hai số học của
2
( 3)
−
là :
A.
81
B.
81
−
C.
3
D.
3
−
Câu 5: Các căn bậc hai của số 25 là :
A. 5 B. – 5 và 5 C. – 5 D. 5 hoặc -5
Câu 6: Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 5cm; NP = 13cm. CosN bằng:
A.
13
5
B.
5
12
C.
12
13
D.
5
13
Câu 7: ABC vuông tại A có = 300 và AB = 10cm thì độ dài cạnh BC là:
A.
20 3
cm B.
10 3
3
cm C.
10 3
cm D.
20 3
3
cm
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A Khi đó:
A.
sin AB
BBC
=
B.
sin AC
BAB
=
C.
sin AC
BBC
=
D.
sin AB
BAC
=
Câu 9: Giá trị lớn nhất của
2
16y x= −
bằng số nào sau đây:
A. 8 B. 0 C. 16 D. 4
Câu 10: Tính
2 2
5 ( 5)
+ −
có kết quả là:
A.
10
−
B. 10 C.
0
D. 50
Câu 11: Cho tam giác MNP ( = 900), đường cao MI ); IP = 9, IN = 25. Độ dài MI bằng:
A.
15
B.
34
C.
15
D.
34
Câu 12: Điều kiện xác định của căn thức
1x−
là:
A.
1x
B.
1x
−
C.
1x
−
D.
1x
Phần II: Tự luận 3 câu ( 7.0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
a, Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
3x 6
+
.
b, Tính:
36 . 25
và
75
3
Câu 2 (2 điểm): Rút gọn:
Trang 1/1 - Mã đề 001