PHÒNG GD&ĐT YÊN TH
gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA LUYN K NĂNG LÀM BÀI THI
KT HP KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng
9
?
A.
81.
B. 9. C.
3.
D.
3.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A,
tan C
bằng
A.
AB
BC
B.
AB
AC
C.
AC
BA
D.
AC
BC
Câu 3: Biểu thức 2024 𝑥𝑥 xác định khi
A. 𝑥𝑥<2024. B. 𝑥𝑥 2024. C. 𝑥𝑥 2024. D. 𝑥𝑥>2024.
Câu 4: Đưng thng a cách tâm O ca đưng tròn (O; 5cm) mt khong bng d. Đưng thng a
là tiếp tuyến ca (O; R) khi
A. 𝑑𝑑= 5𝑑𝑑𝑑𝑑 B. 𝑑𝑑< 5𝑐𝑐𝑑𝑑. C. 𝑑𝑑 5𝑐𝑐𝑑𝑑 D. 𝑑𝑑= 5𝑐𝑐𝑑𝑑.
Câu 5: Đưa tha s ra ngoài du căn
với
0x
ta được
A.
3x
. B.
3x
. C.
3x
. D.
3x
.
Câu 6: Mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên mặt đất của cây đó
dài
6m
và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với mặt đất một góc bằng
0
60
. Chiều
cao của cây đó bằng
A.
12 3 .m
B.
62 .m
C.
63 .m
D.
6.m
Câu 7: Căn bc ba ca
27
A.
3
. B.
3±
. C.
9
. D.
9±
.
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
2
31
ta được kết quả là
A.
1 3.
B.
3 1.
C.
1 3.+
D.
( )
2 3 1.+
Câu 9: Cho đưng tròn
( )
;5O cm
và dây cung . Khong cách t m O đến dây MN là:
A. 3 cm . B. 2 cm. C. cm. D. 13 cm.
Câu 10: Hàm s là hàm s bậc nht khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Giá tr của biu thc P = cos2200 + cos2400 + cos2500 + cos2700 bằng:
A. -1. B. 0. C. 1. D. 2.
8MN cm=
13
( )
31 += xmy
1m
1m
1=m
0m
Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
23yx=
?
A.
( )
1;1 .M
B.
( )
1; 5 .N
C.
( )
1; 1 .P
D.
( )
1;1 .Q
Câu 13. Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. H thc nào sau đây là sai?
A.
2.AB BH BC=
. B. 𝐴𝐴𝐻𝐻2=𝐻𝐻𝐻𝐻.𝐻𝐻𝐻𝐻. C.
222
AB AC BC+=
. D. 𝐴𝐴𝐻𝐻2=𝐴𝐴𝐻𝐻.𝐴𝐴𝐻𝐻.
Câu 14: Cho hàm số
( )
2y fx x= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
12ff>
. B.
( ) ( )
21ff>
C.
( ) ( )
11ff>−
D.
( ) ( )
12ff−>
Câu 15. Tâm ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác là giao đim
A. ba đưng cao ca tam giác đó.
C. ba đưng trung trc ca tam giác đó
B. ba đưng trung tuyến ca tam giác đó.
D. ba đưng phân giác ca tam giác đó.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 16. (2 điểm)
1)
Tính giá tr của biu thc: 18 2 + 350.
2) Giải phương trình:
4 8 5 17x−+=
Câu 17. (2điểm)
1) Tìm các giá tr ca tham s 𝑑𝑑 đ đưng thng (𝑑𝑑): 𝑦𝑦= (𝑑𝑑 3)𝑥𝑥+ 5 đi qua đim 𝐴𝐴(1; 2).
2. Rút gn biu thc:
12
:
422

= +


−+

x
Axxx
.(vi x
0; 4x
)
Câu 18 (2,5 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH có AB =15 cm, AC = 20 cm.
a) Tính đ dài các đon thng BC, BH, CH, AH
b) Gọi D; E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB; AC. Chứng minh bốn điểm
A, D, H, E cùng nằm trên một đường tròn và BC là tiếp tuyến của đường tròn đó (đường tròn đi
qua bốn điểm A, D, H, E).
c) Chứng minh
2
..DE AD DB AE EC= +
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện
22 2
2024 2024 3036 2024x yy z z x+ −=
.
Tính giá trị của biểu thức
2 22
Ax y z=++
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................
PHÒNG GD&ĐT YÊN TH
(HD gm 02 trang)
NG DN CHM Đ KIM TRA LUYN K NĂNG
LÀM BÀI THI KT HP KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
B
C
D
D
C
A
C
A
B
D
C
D
A
C
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài
Sơ lược các bước giải
Điểm
Câu 16
1)
(1đ)
22
18 2 3 50 3 .2 2 3 5 .2 3 2 2 15 2−+ = −+ = −+
0.5
(3 1 15) 2 17 2= −+ =
0.5
2)
(1đ)
4 8 5 17x−+=
(ĐKXĐ:
2x
) 0.25
4 8 5 17 4( 2) 17 5
2 2 12 2 6
2 36 38 ( )
xx
xx
x x TM
−+= =
−= −=
−= =
0.5
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {38}
0.25
Câu 17
1)
(1đ)
Ta có đưng thng (𝑑𝑑): 𝑦𝑦= (𝑑𝑑 3)𝑥𝑥+ 5 đi qua điểm A(1; -2) suy ra
( )
2 m 3 .1 5 7 m 3 m 4 = + ⇔− = =
Vậy m = -4 thì đường thẳng (d) đi qua điểm A.
0,75
0,25
2)
(1đ)
Vi x
ta có:
12
:
422

= +


−+

x
Axxx
( )( ) ( )( )
1 2 ( 2) 2
:.
2
22
22 22
x xx x
Axx
xx xx

++ +

= +=

−+
−+ −+

( )( )
22 2
.2
22
++
=+−
xx
xx
1
2
+
=
x
x
KL:
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18
2,5đ
1)
(1 đ)
Ta có tam giác ABC vuông ti A có đưng cao AH nên
2 2 22
15 20 625 25BC AB AC cm= + = += =
AB2 = BC . BH
22
: 15 : 25 9BH AB BC cm⇒= = =
CH = BC BH = 25 – 9 = 16 cm
AB.AC= BC . AH
. 15.20 12
25
AB AC
AH cm
BC
⇒= = =
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
(1đ)
Ta có: Điểm D là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB suy ra
0
D 90AH=
suy
ra điểm D thuộc đường tròn đường kính AH (1).
Điểm E là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AC suy ra
0
E 90AH=
suy ra
điểm E thuộc đường tròn đường kính AH (2).
Từ (1) và (2) suy ra bôn điểm A; D; H; E cùng thuộc đường tròn đường
kính AH
Ta có
AH BC
tại H suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH
0,25
0,25
0,25
0,25
3)
(0,5đ)
Tứ giác ADHE :
0
D E EH 90A H DA A= = =
suy ra tứ giác ADHE là hình
chữ nhật
Tam giác AHB vuông tại H có HD là đường cao suy ra
2
.HD AD DB=
Tam giác AHC vuông tại H có HE là đường cao suy ra
2
.HE AE EC=
Tam giác DHE vuông tại H suy ra
2 22
DE HD HE= +
Suy ra
2
..DE AD DB AE EC= +
0,25
0,25
Câu 19
0,5đ
(0.5đ)
22 2
222
2024 2024 3036 2024
2024 2024 2024 3036
x yy z z x
x yy zz x
+ −=
−+ + −=
Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số không âm ta có
222
2 2 2 22 2
2024 2024 2024
2024 2024 2024 3036
222
x yy zz x
x yy zz x
+ −+
+− +− +−
++=
0.25
Đẳng thức xảy ra
222
2 2 2 2 22
22
2
2024 2024
2024 2024 3036
2024
2024
xy
xy
y z y z xyz
zx
zx
= =
= = −⇒++=


=
=
Vậy
3036A=
0.25
E
D
H
B
A
C