
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 - 2024
TT
Chương/
Chủ đề
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng
cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Căn bậc
hai, căn
bậc ba.
Khái niệm
căn bậc
hai số học,
căn thức
bậc hai,
căn bậc ba
2(C1,C2)
0,67đ
6,7%
1(C3)
0,33đ
3,3%
2(B1a,B1c)
1,0đ
10%
1(B3)
1,0đ
10%
6 câu
3,0đ
30%
Các phép
tính và các
phép biến
đổi đơn
giản về
căn bậc
hai
3(C4,C5,C6)
1,0đ
10%
2(C7,C8)
0,67đ
6,7%
2(B1b,B1c)
1,0đ
10%
7 câu
2,67đ
26,7%
2
Hệ thức
lượng
trong
tam giác
vuông
Một số hệ
thức trong
tam giác
vuông
4(C9a,C9b,C9c,C11c)
1,33đ
13,3%
2(B2,B4)
2,0đ
20%
6 câu
3,33đ
33,3%
Tỉ số
lượng giác
của góc
nhọn
3(C11a; C11b ; C10)
1,0đ
10%
3 câu
1,0đ
10%
Tổng số câu 12 câu 3 câu 4 câu 2 câu 1 câu 22 câu
Tổng số điểm 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ
Tỉ lệ% 40% 10% 20% 20% 10% 100%

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1
Căn bậc
hai, căn
bậc ba.
Khái niệm
căn bậc
hai, căn
thức bậc
hai, căn
bậc ba
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai số học
của số không âm, căn bậc ba của một số thực.
2(C1,C2)
0,67đ
6,7%
Thông hiểu:
- Xác định được điều kiện tồn tại của một căn thức
- Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức √A=|A|
để rút gọn biểu thức.
- Hiểu và vận dụng được tính chất của căn bậc ba để
rút gọn biểu thức.
3(C3,
B1a,B1c)
1,33đ
13,3%
Vận dụng:
- Vận dụng được hằng đẳng thức 2
A A và các
kiến thức liên quan để chứng minh một đẳng thức
1(B3)
1,0đ
10%
Các phép
tính và
các phép
biến đổi
đơn giản
về căn bậc
hai
Nhận biết :
– Nhận biết được các quy tắc khai phương một
tích, một thương, quy tắc nhân/chia hai căn bậc
hai.
- Nhận biết các dạng tổng quát của các phép biến
đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
3(C4,C5,C6)
1,0đ
10%
Thông hiểu:
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Hiểu và sử dụng thành thạo các phép biến đổi
đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai để rút
gọn biểu thức.
4(C7,C8,B1b,
B1c)
1,67đ
16,7%
2
Hệ thức
lượng
trong
tam giác
vuông
Một số hệ
thức
trong tam
giác
vuông
Nhận biết:
- Nhận biết được các hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông.
- Nhận biết được các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông.
4(C9a,C9b,C9c,C11c)
1,33đ
13,3%
Vận dụng:
- Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông để tính độ dài đoạn
thẳng.
2(B2,B4)
2,0đ
20%

- Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông vào bài toán thực tế.
Tỉ số
lượng
giác của
góc nhọn
Nhận biết:
Nhận biết được tỉ số lượng giác của một góc nhọn
(hai góc phụ nhau) trong tam giác vuông
3(C11a; C11b ; C10)
1,0đ
10%
TS câu – TS điểm 12 câu – 4,0đ 7 câu – 3,0đ 2 câu – 2,0đ 1 câu – 1,0đ
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TRÀ KA
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề )
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời
sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là
A. 3. B. -3. C. ±3. D. 81.
Câu 2: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho
A. a
3
= x. B. a
3
= -x. C. a = x
3
. D. a = -x
3
.
Câu 3: Căn thức
2x
có nghĩa khi
A. x ≥ 2. B. x ≥ - 2. C. x > 2. D. x
2.
Câu 4: Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.ab a b
. . .B a b b a
. . .C a b ab
. .
a
D ab b
Câu 5: Cho a là số không âm, b là số dương. Khi đó,
a
b
bằng
. .
a
Ab
. .
a
Bb . .
a
Cb
. .
a
Db
Câu 6: Với hai biểu thức A, B mà A
0 , B
0, ta có:
2
. .A A B A B
2
. .B A B B A
2
. .C B A A B
2
. .D B A B A
Câu 7: Đưa thừa số 5y
0y y
vào trong dấu căn ta được
2
. 5 .A y
3
. 5 .B y
2
C. 25 .y
3
D. 25 .y
Câu 8: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
3
7
ta được
3
. .
21
A
21
. .
7
B
2
3
. .
7
C
21
. .
49
D
Câu 9: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MI (như hình vẽ). Hãy hoàn thiện chỗ “…” để có một hệ
thức đúng?
a) MP
2
= ….
b) MI
2
= …
c) MP . MN = …
Câu 10: Nếu
là một góc nhọn bất kỳ thì ta có:
A. sin
2
+ cos
2
= 1. B. tan
=
cos .
sin
C. cot
=
sin .
cos
D. tan
+ cot
= 1.
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ bên. Khi đó:
a) cos
bằng
A.
A B .
B C
B.
AC .
BC
C.
AC .
AB
D.
AB.
AC
P
M
N
I

b) cot
bằng
A. tan
.
B. cot
.
C. sin
.
D. cos
.
c) AB bằng
A. BC . sin
.
B. BC. cos
.
C. AC.cos
.
D. AC.tan
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau
a)
2
2 1 2 1
b)
2 20 3 45 2 125
c)
d)
3 3 3
27 64 2 125
Bài 2: (1,0 điểm) Tính x trong hình vẽ sau
Bài 3: (1,0 điểm) Chứng minh: Với a
0 , b
0 , chứng minh rằng:
2 2
a b a b
Bài 4: (1,0 điểm) Một cột cờ có bóng dài trên mặt đất 12m. Tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng
35
0
. Tính chiều cao của cột cờ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
-----------------Hết---------------
25
2
H C
A
B
x
8,1
10