PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS
XÃ MƯỜNG NHÀ
Đề chính thức - Mã đề: 02
(Đề có : 2 trang)
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2023 – 2024
MÔN: Toán - Lớp 9
(Thời gian: 90’ không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………………………….. Lớp……. Điểm:………..
Nhận xét của giáo viên: ……………………………………………………………….
ĐỀ BÀI
PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm) Lựa chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là
A. 3 B. -3 C. 3 và -3 D. 4,5
Câu 2: có nghĩa khi
A. x > 2 B. x 2 C. x < 2 D. x 2
Câu 34: bằng
A. 36 B.25 C.30 D.-30
Câu 44: Kết quả của phép tính
A. 1 - B. - 1 C. -1 - D. + 1
Câu 5: Giá trị của x để = 2 là
A. x = 4 B. x = C. x = - D. x = -4
Câu 6: bằng
A.- 4 B. 4 C. 4 và -4 D. 16
Câu 7: Cho hình vẽ bên ta có
A. b.c = a.b' B. b.c = a.h
C. h2 = b.c D . b2 = a.c'
c'
b'
c
b
a
h
Câu 8: Cho hình vẽ. Độ dài x bằng
A. 3 ; B. 3; C. 9 ; D. 27
9
3
Câu 9: Trong hình vẽ bên Cot C bằng
A. ; B. ; C. ; D.
3
5
4
C
B
A
Câu 10: Cho ABC vuông tại A, thì:
A. Cos B. Cos
C. Cos D. Cos
Câu 11: Cho vuông tại A, biết AC = 4cm và . Khi đó độ dài cạnh AB là.
A. 4 cm ; B. 8cm ; C. 10 cm; D. 16 cm
Câu 12: Cho tam giác vuông ABC có = 900, = 300, BC = 10 . Khi đó độ dài cạnh AC
A. 10 B. C. 9 D. 5
PHẦN II- TỰ LUẬN:(7 điểm)
Câu 13: (2,5 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức sau :
a)
b)
2. So sánh:
Câu 14 : (1,5 điểm) Cho biểu thức A = ( Với x 0 ; x 1 )
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
Câu 15: ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5.
a) Chứng minh ABC vuông tại A .
b) Tính góc B, góc C (làm tròn đến độ) và đường cao AH của tam giác ABC
Câu 16 : (0,5 điểm) Một con mèo ở trên cành cây cao 5,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt
thang sao cho đầu thang đạt độ cao đó. Khi đó góc giữa thang với mặt đất là bao nhiêu, biết
chiếc thang dài 7,6m.
BÀI LÀM
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ MƯỜNG NHÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Đề chính thức
Mã đề: 02
Năm học: 2023-2024
Môn: Toán. Lớp: 9
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
-Mỗi câu xác định đúng được 0,25đ
Câu
Mã đề
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
01 B A C C A D B C D C B B
02 C B C B A A B A A D A D
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu Ý Nội dung Điểm
13
(2,5đ)
1.a = 5- 4 + 8 = 9 0, 75
1.b
0,75
2Ta có: ; 0,5
Vì 80 > 75 0,5
14
(1,5đ)
a
a. Với x 0 ; x 1 ta có :
0,25
A = 0,25
= 0,25
= = - 0,25
bVới x = 4 giá trị của biểu thức A = - :
= - 2.2 = - 4 0,5
15
(2,5đ)
a
Vẽ hình viết GT- KL
H
5
4
3
C
B
A
Ta có:
ABC vuông tại A (Định lí Pitago
đảo)
0,25
0,25
b
Ta có : SinB = => 550
=
Ta có: AH. BC = AB.AC
AH.5 = 3.4 AH = 2,4
0,5
0,5
1
16
(0,5đ) Ta cóm: sin C =
Vậy góc giữa thang với mặt đất khoảng 460.
?
7,6m
5,5m
C
B
A
0, 5
(Học sinh có cách giải khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.)