MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2023 - 2024
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
CộngCấp độ Thấp Cấp độ Cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Căn bậc
hai.
- Biết m điu kiện để
n bậc hai của A c
định
- Biết nh được n bậc
hai của một s.
Câu 1; 2
- Thực hiện được các
phép tính về căn bậc hai
và các phép biến đổi đơn
giản về căn bậc hai.
u 3; 4; 5
u 13
- Vận dụng được hằng
đẳng thức .
- Vận dụng các phép
tính về căn bậc hai
các phép biến đổi đơn
giản về căn bậc hai.
Câu 6; 14
- Vận dụng được các
kiến thức về căn bậc hai
làm các bài tập liên
quan.
Câu 15
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
3
0,75
7,5%
1
1,75
17,5%
1
0,25
2,5%
1
2
20%
1
0,5
5%
9
5,75
57,5%
2. Căn bậc
ba
- Biết tìm căn bậc ba của
một số.
Câu 7
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
3. Một số hệ
thức về cạnh
đường cao
trong tam
giác vuông
- Nhận biết được các hệ
thức liên quan đến
đường cao ứng với cạnh
huyền của tam giác
vuông.
Câu 10
- Hiểu các hệ thức để
tìm các yếu tố về cạnh
đường cao trong tam
giác vuông.
Câu 11
- Vận dụng các hệ thức
cạnh đường cao trong
tam giác vuông.
vào cm các đẳng thức.
Câu 16b
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1/2
0,75
7,5%
2,5
1,25
12,5%
4. Tỉ số
lượng giác
của góc nhọn
một số hệ
thức
- Biết viết tỉ số lượng
giác của các góc nhọn
trong tam giác vuông.
- Biết mối liên hệ giữa tỉ
số lượng giác của các
góc phụ nhau.
Câu 12; 8
- Hiểu các hệ thức để
tìm các cạnh góc vuông,
cạnh huyền tỉ số
lượng giác của các góc
nhọn trong tam giác
vuông.
- Hiểu các tỉ số lượng
giác các hệ thức về
cạnh góc trong tam
giác vuông để giải tam
giác vuông .
Câu 9; Câu 16a
- Vận dụng được các tỉ
số lượng giác các hệ
thức về cạnh góc
trong tam giác vuông để
giải bài toán thực tế.
Câu 17
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
1/2
1
10%
1
1
10%
4,5
2,75
27,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
6,5
4
40%
2,5
3
30%
2
1,5
15%
17
10
100%
BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhận biết: Biết tính được căn bậc hai của một số (CĐ 1).
Câu 2: Nhận biết: Biết tìm điều kiện đcăn bậc hai ca A xác đnh (CĐ 1).
Câu 3: Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn
giản về căn bậc hai (CĐ 1).
Câu 4: Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn
giản về căn bậc hai (CĐ1).
Câu 5: Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn
giản về căn bậc hai (CĐ1).
Câu 6: Vận dụng 1: Vận dụng hằng đẳng thức (CĐ 1).
Câu 7: Nhận biết: Biết tìm căn bậc ba của một số (CĐ 2).
Câu 8: Nhận biết: Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau (CĐ 4).
Câu 9: Thông hiểu: Hiểu các hệ thức để tìm các cạnh góc vuông, cạnh huyền và tỉ số
lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông (CĐ 4).
Câu 10: Nhận biết được các hệ thức có liên quan đến đường cao ứng với cạnh huyền của
tam giác vuông (CĐ 3).
Câu 11: Thông hiểu: Dùng các hệ thức để tìm các yếu tố về cạnh đường cao trong tam
giác vuông (CĐ 3).
Câu 12: Nhận biết: Biết viết tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông (
4).
II. TỰ LUẬN
Câu 13: Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi
đơn giản về căn bậc hai (CĐ 1).
Câu 14: Vận dụng 1: Vận dụng các phép tính về căn bậc hai và các phép biến đổi đơn giản
về căn bậc hai (CĐ 1).
Câu 15: Vận dụng 2: Vận dụng được các kiến thức về căn bậc hai làm các bài tập có liên
quan (CĐ 1).
Câu 16a: Thông hiểu: Biết sử dụng các tỉ số lượng giác và các hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông để giải tam giác vuông (CĐ 4)
Câu 16b: Vận dụng các hệ thức cạnh đường cao trong tam giác vuông vào chứng minh
các đẳng thức (CĐ 3)
Câu 17: Vận dụng 2: Vận dụng được các tỉ số lượng giác và các hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông để giải bài toán thực tế. (CĐ 4)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ PHU
LUÔNG
Mã đề: 01
(Đề kiểm tra có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ...................................................... Lớp: ............. Điểm: ……….
Nhận xét:…………………….………………………………………………….........
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án đúng
Câu 1: Căn bậc hai số học của
A. B. C. D.
Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi
A. x B. C. D. Với mọi
Câu 3: Tính .
A. B. C. D.
Câu 4: Giá trị của biểu thứch: bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Tính (Với x > 0 ).
A. 9 B. 3x C. -3x D. 3
Câu 6: Rút gọn biểu thức: với x > 3.
A. 2x - 2 B. 2x C.- 2x - 2 D. 0
Câu 7: Tính .
A. 108 B. – 6 C. 6 D. 6 và -6
Câu 8: cos 540 bằng
A. cos 360B. sin 540C. cot 540 D. sin360
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, . Tính AC.
A. B. C. D.
Câu 10: Trong hình bên, hệ thức nào đúng?
A. b2 = h.b’ B. b2 = a.b’ C. b2 = b.c D. b2 = a.c'
Câu 11: Trong hình bên, biết BH = 4; HC = 9.
Tính AH.
A. B. C. 6 D. 36
h
a
b
b'
c
C
H
B
A
Câu 12: Trong hình bên, sinC bằng
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (1,75 điểm): Rút gọn biểu thức .
a) b) với
Câu 14: (2 điểm) : Cho biểu thức P = với
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của P khi .
c) Tìm a để biểu thức P nhận giá trị bằng 16 .
Câu 15: (0,5 điểm) : Chứng minh rằng: với mọi a,b dương.
Câu 16: (1,75 điểm): Cho tam giác MNP vuông tại M, PN = 8 cm, .
a) Giải tam giác MNP (độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến
độ).
b) Vẽ đường cao MH, từ H kẻ HE và HF lần lượt vuông góc với MN và MP.
Chứng minh: MF.MP = ME.MN.
Câu 17: (1 điểm): Một cột cờ cao 8m, một người đứng cách chân cột cờ 7m. Hỏi góc nhìn
của người đó tạo với phương nằm ngang (làm tròn đến độ).
----------------------------- Hết -----------------------------
( Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
BÀI LÀM