UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Mc đ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tng
%
đim
Phương trình quy v
phương trình bậc nht
một ẩn
1
(0.75đ)
Phương trình và h
phương trình
Phương trình và hệ
phương trình bậc nhất
hai ẩn
7
(1.75đ)
1
(0.5 đ)
1
(0.25 đ)
2
(0.5đ)
1
(0.5đ)
1
(1.0đ)
52,5 %
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam
giác vuông
3
(0,75đ)
1
(1,0đ)
1
(0.25 đ)
2
(2,0đ)
1
(0,75 đ)
47,5 %
Tng
10
2
2
4
3
1
22 câu
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9
S câu hi theo mc đ nhn thc
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Phương trình
quy v phương
trình bậc
nht một ẩn
Vn dng:
Giải được phương trình tích có dạng
(a1x + b1).(a2x + b2) =0.
Giải được phương trình chứa ẩn mẫu quy
về phương trình bậc nhất.
1
TL1c
(0.75đ)
Nhn biết :
Nhận biết được khái niệm phương trình bậc
nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai
ẩn.
Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ
hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
4
TN 1,3,4,6
(1.0đ)
4
TN 2,5,8
(0,75 đ)
TL 1a
(0,5đ)
1
Phương
trình và h
phương
trình
Phương trình
hệ phương
trình bậc nhất
hai ẩn
Thông hiểu:
Tính được nghiệm của hệ hai phương trình
3
TN 7
bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay
(0,25đ)
TL 2 a,b
(0,5đ)
Vn dng:
Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai
ẩn.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài
toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong
Hoá học,...).
1
TL 1b
(0.5 đ)
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ
hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
1
TL5
(1,0đ)
Nhn biết
Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin
(cosine), tang (tangent), côtang (cotangent)
của góc nhọn.
3
TN
9,11,12
(0,75đ)
2
Hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông
Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn. Một số
hệ thức về
cạnh và góc
trong tam giác
vuông
Thông hiu
Giải thích được tỉ số lượng giác của các
góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o)
của hai góc phụ nhau.
3
TN 10
(0.,25 đ)
TL 3 b,c
Giải thích được một số hệ thức về cạnh
góc trong tam giác vuông (cạnh góc
vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc
đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc
vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với
tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề).
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số
lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm
tay.
(2,0 đ)
Vn dng
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ:
Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc áp
dụng giải tam giác vuông,...).
1
TL 4
(0,75 đ)
ĐỀ CHÍNH
THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau ( từ câu
1 đến câu 12 rồi ghi vào giấy làm bài. - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A.
2
3 7 4
x y
.B.
3
2 7 0
x
.C.
4 10
xy x
.D.
2 2
x y
.
Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình
2 0
x y
?
A.
(1; 2)
.B.
( 2;2)
.C.
(2; 1)
. D.
(0;1)
.
Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây không phảihệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A.
9 8 7
6 6 5
x y
x y
.B.
8 3 3
0 0 7
x y
x y
. C.
8 2
4 9
y
x y
. D.
2 5 9
7
x y
x y
Câu 4: Điều kiện để phương trình ax + by = c là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. a
0 và b
0. B. a
0 hoặc b
0. C. a = 0, b = 0 và c
0. D. c
0
Câu 5: Cặp số nào sau đâynghiệm của hệ phương trình
3
2 3
x y
x y
A.
(4;6)
.B.
(0;1)
.C.
(2;1)
. D.
(0; 7)
.
Câu 6: Cho phương trình 12x - 5y = 4. Hệ số a, b, c lần lượt
A. a =12, b = 5, c = 4. B. a =12, b= -5, c = - 4. C. a = -12, b = 5, c = 4. D. a = 12, b = -5, c = 4.
Câu 7: Cho hai đường thẳng d1: 5x + y = 7 và d2 : - x - 3y = 21. Gọi M là tọa độ giao điểm của
hai đường thẳng d1 và d2. Tọa độ của điểm M là
A.M (-3; -8). B. M(3 ;- 8). C. M( -3; 8). D. M(3; 8).
Câu 8: Mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đều
A. 3 nghiệm. B.số nghiệm. C. 1 nghiệm .D. 2 nghiệm.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Khẳng định nào sau đâysai?
A.
cos
AC
BBC
.B.
sin
AC
BBC
.
C.
tan
AC
BAB
.D.
cot
AB
BAC
.
Câu 10: Cho
α,β
là hai góc nhọn phụ nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Sinαcosβ.
B.
Tanαcosβ.
C.
sin αsinβ.
D.
tan αtanβ.
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HK I- Năm học : 2024-2025
Môn : Toán – Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ A