PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
TT
(1)
Chủ đề
(2)
Nội
dung/Đ
ơn vị
kiến
thức
(3)
Mức độ
đánh
giá
Tổng % điểm
(12)
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TNKQ
(4)
TL
(5)
TNKQ
(6)
TL
(7)
TNKQ
(8)
TL
(9)
TNKQ
(10)
TL
(11)
1
Phươn
g trình
và hệ
phươn
g trình(
12 tiết)
Phươn
g trình
và hệ
phươn
g trình
bậc
nhất
hai ẩn
TN
(5 câu)
1,66
TL
TL
36,6%
2 Phươn
g trình,
Bất
phươn
g trình
bậc
nhất
một ẩn(
Phươn
g trình
quy v
phươn
g trình
bậc
nht
một ẩn.
TN
(3 câu)
1.
TL
TL
30.0%
7 tiết) Bất
đẳng
thức
3Hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
vuông
(12 tiết)
Tỉ số
lượng
giác
của góc
nhọn
TN
(2 câu)
0.67
TL
33.4%
Một số
hệ thức
về cạnh
và góc
trong
tam
giác
vuông
TN
(2 câu)
0.67
TL
Tổng:
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
12
4,0
40%
3
3,0
30%
2
2,0
20%
1
1,0
10%
18 câu
10
100%
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ
chung
70% 30% 100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị
kiến thức Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
ĐẠI SỐ
Phương trình và
hệ phương trình
Phương trình và hệ
phương trình bậc
nhất hai ẩn
Nhận biết:
- Nhận biết đươUc khái niệm phương trình bậc nhất
hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Nhận biết được khái niệm nghiệm của h hai
phương trình bậc nhất hai ẩn
Tính đươUc nghiệm của hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn bă[ng máy tính cầm tay.
TN1,2
3,4,5
Thông hiểu:
- Giải đươUc h hai phương trình bậc nhất hai ẩn
đơn giản (hệ số đối nhau hoặc bằng nhau)
TL
Vận dụng cao:
- Giải quyết được môUt sôi vấn đề thưUc tiêkn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn.
4
Phương trình,
Bất phương trình
bậc nhất một
ẩn( 7 tiết)
Phương trình quy
về phương trình
bậc nhất một ẩn.
Bất đẳng thức
Nhận biết:
- Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực
- Nhận biết được bất đẳng thức TN,6,7,8
Thông hiểu:
- tả được một số tính chất bản của bất đẳng
thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tựphép
cộng, phép nhân)
TL
- Giải được phương trình quy về phương trình bậc
nhất một ẩn đơn giản.
- Chưng
TL TL
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC PHẲNG
6 Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Tỉ số lượng giác
của góc nhọn. Một
số hệ thức về cạnh
và góc trong tam
Nhận biết:
- Nhận biết được các giá trị sin, cos, tan, cot của
góc nhọn.
- Nhận biết tính chất tỉ số lượng giác của hai góc
TN
9,10,11,12
giác vuông
nhọn phụ nhau
Thông hiểu:
- Hiểu được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc
biệt (góc ) của hai góc phụ nhau TL
Vận dụng
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính
độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc áp dụng giải
tam giác vuông,...).
TL
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ
NINH
TNG THCS TRN PHÚ
ĐỀ A
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Hãy chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rô)i ghi va)o giấy la)m ba)i.
Câu 1: Trong các c p s sau, c p s nào là nghi m c a ph ng trình: ? ươ
A. . B. . C. . D (-3; 2)
Câu 2: Trong các h ph ng trình sau, h ph ng trình nào là h hai ph ng trình b c nh t hai n? ươ ươ ươ
A. . B. C. D.
Câu 3: Nghi m c a h ph ng trình là ươ
A. B.
C. D.
Câu 4. Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y = z B. 2x2 + 3y = 5 C. 2x – 3xy = –2 D. 2x + y = 1
Câu 6: Đi u ki n xác đnh c a ph ng trình là ươ
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình là
A.{1}. B. {-1; 2}. C. {1; -2} D. {-1; -2}.
Câu 8 : Nếu thì
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho tam giác vuông tại B. Ta có sin A bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10 : Cho là góc nhọn bất kì có . Khi đó bằng
A. . B. -5. C. . D.5.
Câu 11 : Cho vuông tại có cm và cm. Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12 : Cho vuông tại M . Hệ thức nào sau đây không đúng?
A. . B. .
C. . D. .
II. TỰ LUẬN