intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học 2023-2024 Bài thi: Vật lí. Khối 10 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo danh:………………….. Mã đề thi:502 Câu 1: Kí hiệu AC hoặc dấu “~” mang ý nghĩa là A. cực dương B. dòng điện xoay chiều. C. dòng điện 1 chiều D. cực âm. Câu 2: Bạn A chuyển động thẳng đều từ nhà (N) qua trạm xăng (X), tới siêu thị (S) và tới trường (T). Chọn hệ toạ độ có gốc O là vị trí nhà bạn A, trục Ox trùng với đường đi từ nhà bạn A tới trường. Độ dịch chuyển của bạn A từ trạm xăng tới trường là A. 400 m. B. 1000 m. C. 1200 m. D. 800 m. Câu 3: Gọi d là độ dịch chuyển, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động của vật. Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của vật chuyển động thẳng đều? A. (II) và (IV). B. (I) và (IV). C. (I) và (III). D. (II) và (III). Câu 4: Có hai điện trở: R1 = ( 3, 0 0,1) ( Ω ) và R 2 = ( 6, 0 0,3) ( Ω ) . Biết khi hai điện trở mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của chúng là R = R1 + R2. Phép đo điện trở tương đương của hai điện trở mắc nối tiếp sẽ có sai số tỉ đối bằng A. 3,3%. B. 2,2%. C. 1,1%. D. 4,4% Câu 5: Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm: A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước thẳng. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước kẹp. D. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp. Câu 6: Từ một vị trí A tại cột đèn đỏ Bình điều khiển xe máy bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng nhanh dần đều (NDĐ) thì bất ngờ phát hiện anh Cảnh Sát Giao Thông (CSGT) đứng ở phía trước (vị trí B) ra dấu hiệu dừng xe nên Bình đành phải giảm tốc độ cho xe chuyển động chậm dần đều (CDĐ) cho đến khi xe dừng lại trước mặt anh CSGT. Biết độ lớn gia tốc của hai giai đoạn chuyển động NDĐ và CDĐ là 0,5 m/s2 và khoảng cách AB = 85 m. Thời gian từ lúc xuất phát đến khi dừng lại trước mặt anh CSGT gần giá trị nào nhất sau đây? A. 25s. B. 32s. C. 47s. D. 27s. Câu 7: Hình vẽ là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai xe máy I và II xuất phát từ A chuyển động thẳng đều đến B. Gốc tọa độ O đặt tại A. Gọi v1, v2 lần lượt là vận tốc của xe I và xe II. Tổng (v1+v2) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 100 km/h. B. 64 km/h. C. 96 km/h. D. 150 km/h. Trang 1/5 - Mã đề thi 502
  2. Câu 8: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của ô tô chuyển động thẳng như hình vẽ. Chọn phát biểu không đúng? A. Giai đoạn AB , ô tô giảm tốc độ. B. Giai đoạn AB , ô tô đứng yên. C. Giai đoạn BC ô tô có tốc độ nhỏ hơn giai đoạn OA . D. Giai đoạn BC ô tô chuyển động theo chiều ngược lại. Câu 9: Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10m/s lên 40m/s của một chuyển động có gia tốc 2m/s2 là A. 15s. B. 20s. C. 10s. D. 25s. Câu 10: Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chuyển động thẳng đều có thể xác định được vận tốc của chuyển động bằng công thức: d1 + d 2 d 2 − d1 d1 + d 2 d 2 − d1 v= v= v= v= A. t 2 − t1 . B. t 2 − t1 . C. t1 + t 2 . D. t1 − t 2 . Câu 11: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động như hình bên. Tỉ số về độ lớn gia tốc của vật trong thời gian OA và AB là 1 1 A. 1. B. . C. . D. 3. 2 3 Câu 12: Chọn phát biểu đúng ? A. Vận tốc trung bình là một đại lượng có hướng. B. Tốc độ tức thời là một đại lượng có hướng. C. Tốc độ trung bình là một đại lượng có hướng. D. Vận tốc trung bình luôn có giá trị dương. Câu 13: Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km, khi đó tốc độ của vật là: A. 900km/h. B. 900m/s. C. 30m/s. D. 30km/h. Câu 14: Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 22 m. Gia tốc của ô tô là A. 4 m/s2. B. 3 m/s2. C. 2 m/s2. D. 6 m/s2. Câu 15: Chọn ý sai. Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có A. gia tốc không đổi. B. gia tốc tăng dần đều theo thời gian. C. tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.0. D. thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều. Câu 16: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 - 8t(m/s). Giá trị của gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 0 là A. - 8m/s2 và 15m/s. B. 15m/s2 và 8m/s. C. 15m/s2 và -8m/s. D. 8m/s2 và 15m/s. Câu 17: Khi có hỏa hoạn trong phòng thực hành cần xử lí theo cách nào sau đây? A. Sử dụng bình để dập đám cháy quần áo trên người. Trang 2/5 - Mã đề thi 502
  3. B. Sử dụng nước để dập đám cháy nơi có các thiết bị điện. C. Không cần ngắt hệ thống điện, phải dập đám cháy trước. D. Bình tĩnh, sử dụng các biện pháp dập tắt ngọn lửa theo hướng dẫn của phòng thực hành như ngắt toàn bộ hệ thống điện, đưa toàn bộ các hóa chất, các chất dễ cháy ra khu vực an toàn… Câu 18: Đồ thị nào sau đây là của chuyển động biến đổi? A. Hình 2. B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 19: Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây? A. Hệ tọa độ, thước đo. B. Hệ tọa độ, đồng hồ đo. C. Mốc thời gian và đồng hồ.D. Hệ tọa độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian. Câu 20: Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 70 km/giờ và 65 km/giờ. Vận tốc của ô tô A so với ô tô B bằng A. 5 km/giờ. B. 70 km/giờ. C. 65 km/giờ. D. 135 km/giờ. Câu 21: Một vật đi trên quỹ đạo giống hình. Độ dịch chuyển và quãng đường vật đi được A. d = 2,5π m; s = 2,5π m. B. d = 5 m; s = 2,5π m. C. d = 5 m; s = 5 m. D. d = 2,5π m; s = 5 m. Câu 22: Một xe buýt chuyển động thẳng đều trên đường với vận tốc v 1 = 15m/s. Một hành khách đứng cách đường một đoạn a = 50m. Người này nhìn thấy xe buýt vào thời điểm xe cách người một khoảng b = 300m. Nếu muốn gặp xe với vận tốc nhỏ nhất thì người phải chạy theo hướng nào ? Vận tốc nhỏ nhất bằng bao nhiêu ? A. v2min = 9 m/s, chạy theo hướng hợp với AB một góc 450 B. v2min = 2,5 km/h, chạy theo hướng vuông góc với AB. C. v2min = 2,5 m/s, chạy theo hướng hợp với AB một góc 600. D. v2min = 9 km/h, chạy theo hướng vuông góc với AB. Câu 23: Vào lúc 10 giờ, người lái xe nhìn vào tốc kế và thấy tốc kế chỉ 40 km/h. Số liệu này cho biết A. vận tốc tức thời của xe. B. tốc độ tức thời của xe. C. tốc độ trung bình của xe. D. vận tốc trung bình của xe. Câu 24: Một người chạy theo quỹ đạo thẳng có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Quãng đường người đó chạy được trong từ giây thứ 5 đến giây thứ 8 là A. 24 m B. 50 m. C. 14 m. D. 16 m. Trang 3/5 - Mã đề thi 502
  4. Câu 25: Chọn đáp án đúng khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm: A. Được phép tiến hành thí nghiệm khi đã mang đồ bảo hộ. B. Phải vệ sinh, sắp xếp gọn gàng, các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm, bỏ chất thải thí nghiệm vào đúng nơi quy định sau khi tiến hành thí nghiệm. C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. D. Tuyệt đối không tiếp xúc với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao ngay khi có dụng cụ bảo hộ. Câu 26: Để xác định tốc độ của một vật chuyển động đều, một người đã đo được quãng đường đi được bằng 16, 0 0, 4 ( m ) trong khoảng thời gian 4, 0 0, 2 ( s ) . Tốc độ của vật là A. ( 4, 0 0,3) m/s. B. ( 4, 0 0, 6 ) m/s. C. ( 4 ,0 0 ,1) m/s. D. ( 4, 0 0, 2 ) m/s. Câu 27: Chọn câu SAI. Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Cứ đi được 10 m thì người đó lại nhìn đồng hồ và đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo được ghi trong bảng sau: Lần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Δd (m) 10 10 10 10 10 10 10 10 10 Δt(s) 8 8 10 10 12 12 12 14 14 A. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 0,91 m/s. B. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10 m lần thứ 3 là 1,00 m/s. C. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10 m lần thứ 1 là 1,25 m/s. D. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10 m lần thứ 5 là 0,83 m/s. Câu 28: Đại lượng nào mô tả sự nhanh chậm của chuyển động theo một hướng xác định? A. Quãng đường. B. Vận tốc. C. Tốc độ. D. Gia tốc Câu 29: Một xe đang chuyển động thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại. Quãng đường xe đi được trong giây đầu tiên sau khi hãm phanh gấp 9 lần quãng đường xe đi được trong giây cuối cùng. Tổng quãng đường đi được trong giây đầu tiên và trong giây cuối cùng là 40 m. Độ dịch chuyển của ô tô từ lúc hãm phanh cho đến lúc dừng hẳn là A. 80 m. B. 200 m. C. 100 m. D. 150 m. Câu 30: Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp. A. Đo vận tốc đi xe đạp từ nhà đến trường. B. Đo thời gian đi từ nhà đến trường. C. Đo chiều cao của học sinh trong lớp. D. Đo cân nặng của học sinh trong lớp. Câu 31: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào có độ lớn không đổi theo thời gian. A. Độ dịch chuyển. B. Quãng đường. C. Gia tốc. D. Vận tốc. Câu 32: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần. C. chuyển động tròn. D. chuyển động thẳng và không đổi chiều. Câu 33: Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng cho ta biết đại lượng nào của chuyển động? A. độ dịch chuyển. B. vận tốc. C. gia tốc. D. quãng đường đi được. Câu 34: Chọn câu trả lời đúng nhất. Mục tiêu của Vật lí là A. Khám phá năng lượng của vật chất ở nhiều cấp độ. B. Khám phá ra qui luật chi phối sự vận động của vật chất. C. Khám phá ra qui luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng, cũng như tương tác giữa chúng ở cấp độ vi mô và vĩ mô. D. Khám phá ra các qui luật chuyển động. Câu 35: Sai số tỉ đối của đại lượng A được tính bởi công thức Trang 4/5 - Mã đề thi 502
  5. ∆A1 + ∆A 2 + ∆A3 .... + ∆A n DA A. δA = A ∆A . B. ∆A = . C. dA = .100% D. δA = A − ∆A . n A Câu 36: Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 24 m/s thì chạy chậm dần. Sau 10 s, vận tốc của ô tô chỉ còn 10 m/s. Gia tốc của ô tô là A. 1,4 m/s2. B. 1,2 m/s2. C. 1 m/s2. D. 1,6 m/s2. Câu 37: Một học sinh thực hiện đo chiều dài của một hộp bút có giá trị trung bình là 12,3cm và sai số tuyệt đối của phép đo là 0,7 cm. Sai số tỉ đối của phép đo này là A. 4,8%. B. 9,6%. C. 8,2%. D. 5,7%. Câu 38: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có tốc độ trung bình là 20 km/h trên 1/4 đoạn đường đầu và 40 km/h trên 3/4 đoạn đường còn lại. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là A. 30 km/h. B. 128 km/h. C. 32 km/h. D. 40 km/h. Câu 39: Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a. Chuyển động có A. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần. B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần. C. a.v < 0 là chuyển động chậm dần. D. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần. Câu 40: Một phi công muốn máy bay của mình bay về hướng Nam, trong khi gió thổi về hướng Tây. Phi công đó phải lái máy bay theo hướng A. Đông – Bắc. B. Tây – Nam. C. Tây – Bắc. D. Đông – Nam. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 502
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1