intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 I. Trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Đặt mắt trực tiếp trước đèn laser để xem đèn có hoạt động không. B. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. C. Đọc kĩ nội quy phòng thực hành và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. D. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. Câu 2: Vận tốc trung bình trên một độ dịch chuyển xác định r r r r s s r d d A. v = B. v = C. v = D. v = t t t t Câu 3: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v0, gia tốc có độ lớn a không đổi, phương trình vận tốc có dạng: v = v0 + at. Vật này có A. v tăng theo thời gian. B. a luôn dương. C. a luôn ngược dấu với v. D. tích v.a >0. Câu 4: Bạn An đi học bằng xe máy vào lúc 6 giờ 40 phút. Sau 5 phút đạt tốc độ 30 km/h. Sau 5 phút nữa xe tăng tốc độ thêm 10 km/h. đến gần trường xe giảm dần tốc độ và dừng lại ở nhà xe lúc 6 giờ 55 phút. Biết quãng đường từ nhà đến trường dài 8 km. Tốc độ trung bình của bạn An. A. 40 km/h. B. 24km/h. C. 32km/h. D. 35 km/h. Câu 5: Rơi tự do là một chuyển động A. nhanh dần đều. B. nhanh dần. C. thẳng đều. D. chậm dần đều. Câu 6: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Có đơn vị là km/h. B. Không thể có độ lớn bằng 0. C. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. D. Có phương xác định. Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm A. Các hiện tượng tự nhiên B. Sự tiến hóa của động thực vật. C. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. Các biến đổi hóa học và năng lượng Câu 8: Công thức tính độ lớn của độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng chậm dần đều là: 1 2 1 2 A. d = v0 t + at (a và v0 trái dấu). B. d = d 0 + v0 t + at (a và v0 cùng dấu). 2 2 1 2 1 2 C. d = v0 t + at (a và v0 cùng dấu). D. d = d 0 + v 0 t + at (a và v0 trái dấu). 2 2 Câu 9: Đơn vị của gia tốc: A. m/s. B. km/h. C. m/s2. D. m.s2. Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. Câu 10: Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B. Chỉ có độ lớn không đổi. C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. D. Tăng đều theo thời gian. Câu 11: Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động thẳng đều theo chiều dương với vận tốc 40km/h. Phương trình độ dịch chuyển - thời gian của vật: A. d = 30t. B. d = 40t C. d = 20t. D. d = 50t. Câu 12: Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. B. C. D. Câu 13: Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều? A. I và III. B. I và IV. C. II và IV. D. II và III. Câu 14: Độ lớn gia tốc được xác định bằng công thức r r r v − v0 v0 − v v − v0 v − v0 A. a = B. a = C. a = D. a = ∆t ∆t ∆t ∆t Câu 15: Một chất điểm chuyển động từ A đến B rồi đến C (như hình). Độ lớn độ dịch chuyển của vật trong chuyển động từ A đến C là 3 Km 4 Km A. 7 km. B. 6 km. C. 4 km. D. 5 km. Câu 16: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư vào đầu thế kỉ XXI là A. Xây dựng các dây chuyển sản suất tự động dựa trên những thành tựu nghiên cứu về điện tử,vi mạch, chất bán dẫn vv… B. Sử dụng trí tuệ nhân tạo, robot, internet toàn cầu, công nghệ vật liệu siêu nhỏ, điện thoại thông minh vv… C. Xuất hiện các thiết bị dùng điện trong mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống con người. D. Thay thế sức lực cơ bắp bằng sức lực máy móc. Câu 17: Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng: A. Một đường cong bất kỳ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động. B. Một đoạn thẳng nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động. C. Một mũi tên nối từ vị trí cuối đến vị trí đầu của chuyển động D. Một mũi tên nối từ vị trí đầu đến vị trí cuối của chuyển động. Câu 18: Một phép đo đại lượng vật lí A thu được giá trị trung bình là A , sai số tuyệt đối của phép đo là A, sai số tỉ đối của phép đo là δ A . Cách ghi đúng kết quả đo A là Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. A. A = A − A. B. A = A A. C. A = A δA D. A = A + A. Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng: A. Trong chuyển động của một vật thì độ dịch chuyển luôn dương. B. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển bằng nhau khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. Trong chuyển động thẳng và đổi chiều thì độ dịch chuyển lớn hơn quãng đường đi được. D. Trong chuyển động của một vật thì độ dịch chuyển luôn nhỏ hơn quãng đường đi được. Câu 20: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển? A. Có đơn vị là mét. B. Không thể có độ lớn bằng 0. C. Có thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương và chiều xác định. Câu 21: Một vật được thả từ độ cao 80m so với mặt đất.Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi đến đất là A. 2,86s. B. 4,04s. C. 8,00s. D. 4,00s. Câu 22: Một chất điểm chuyển động biến đổi đều với phương trình vận tốc v = 2 + t (m/s ).Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của chất điểm? A. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với gia tốc 2 m/s2. B. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với gia tốc 1 m/s2. C. Chất điểm chuyển động chậm dần đều theo chiều dương với gia tốc 1 m/s2. D. Chất điểm chuyển động chậm dần đều theo chiều dương với gia tốc 2 m/s2. Câu 23: Loại sai số do chính đặc điểm và cấu tạo dụng cụ đo gây ra gọi là A. sai số ngẫu nhiên. B. sai số hệ thống. C. sai số tỉ đối. D. sai số tuyệt đối. Câu 24: Biển báo mang ý nghĩa: A. Cảnh báo tia laser. B. Nơi nguy hiểm về điện. C. Lưu ý cẩn thận. D. Cẩn thận sét đánh. Câu 25: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động như thế nào? A. Chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm theo thời gian. B. Chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng. C. Chuyển động có quỹ đạo thảng và độ lớn vận tốc không đổi theo thời gian. D. Chuyển động thẳng mà có quãng đường thay đổi theo thời gian. Câu 26: Sự rơi tự do là A. là sự rơi mà không chịu bất cứ lực tác dụng nào. B. là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. C. một dạng chuyển động thẳng đều. D. chuyển động khi bỏ qua mọi lực cản. Câu 27: Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian A. từ t1 đến t2. B. từ 0 đến t2. C. từ 0 đến t1, và từ t2 đến t3. D. từ 0 đến t3. Câu 28: Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, độ dịch chuyển của vật từ Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. thời điểm t1= 1h đến thời điểm t2= 4h là : A. 30 km. B. 20 km. C. 50 km. D. 10 km. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Một học sinh đi học từ nhà theo hướng Đông đến ngã tư Ái Nghĩa cách nhà 8km sau đó rẽ phải đi theo hướng Nam một đoạn 6km nữa thì đến trường. a) Xác định quãng đường học sinh này đi được khi đi học từ nhà đến trường. b) Xác định độ dịch chuyển của học sinh này trong chuyển động từ nhà đến trường. Câu 2( 1 điểm): Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 5 m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 10s kể từ chi tăng tốc, xe đạt vận tốc 12 m/s. a) Tính gia tốc của xe. b) Tính độ dịch chuyển của xe trong thời gian trên. Câu 3( 1 điểm):Đồ thị ở Hình 8.2 mô tả sự thay đổi vận tốc theo thời gian trong chuyển động của một ô tô thể thao đang chạy thử về phía Bắc. Tính gia tốc của ô tô: a) Trong 4 s đầu. b) Từ giây thứ 20 đến giây thứ 28. Trang 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2