
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 004
Câu 1: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. ngược pha với li độ.
B. cùng pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ.
D. lệch pha π/4 so với li độ
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có có khối lượng m = 0,2 kg, độ cứng của lò xo k
= 50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2 = 10)
A. ω = 4 rad/s B. ω = 5π rad/s.
C. ω = 0,4 rad/s. D. ω = 25 rad/s.
Câu 3: Điểm M nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha. Điều kiện để M dao động
với biên độ cực đại là
A. d2 - d1 = (2k + 1)λ/2. B. d2 - d1 = (2k + 1)λ/4.
C. d2 - d1 = kλ/2. D. d2 - d1 = kλ.
Câu 4: Mối liên hệ giữa tần số góc
ω
và tần số
f
của một dao động điều hòa là
A.
ω = π
f
.B.
2
ω = π
f
C.
2
ω = π
f
.D.
1
2
ω = π
f
.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
( )20x cos t
ω
=
(x tính bằng cm). Chiều
dài quỹ đạo dao động của vật là:
A. 10cm B. 20cm C. 5cm D. 40cm
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương
trình: x1 = A1sin(ωt + φ1) cm, x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác
định bởi:
A.
2211
2211
coscos
sinsin
tan
AA
AA
B.
2211
2211
coscos
sinsin
tan
AA
AA
C.
2211
2211
sinsin
coscos
tan
AA
AA
D.
2211
2211
sinsin
coscos
tan
AA
AA
Câu 7: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
A. khí, lỏng, rắn. B. rắn, khí, lỏng.
C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn.
Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài
l
đang dao động điều hòa.
Tần số dao động của con lắc là
A.
1.
2 g
π
l
B.
g
2 .
π
l
C.
1 g.
2
π
l
D.
2 .
g
π
l
Câu 9: Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 20π cm/s.
Viết phương trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
A. x = 5cos(5πt - π/2) cm B. x = 5cos(5πt + π/2) cm
Trang 1/3 - Mã đề 004

C. x = 8cos(5πt - π/2) cm D. x = 4cos(5πt - π/2) cm
Câu 10: Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m1 thì
con lắc dao động điều hòa vơi chu kỳ T1. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m2 thì con lắc dao
động điều hòa vơi chu kỳ T2. Hỏi khi treo lò xo với vật m = m1 + m2 thì lò xo dao động với chu kỳ
A. T = T1 + T2 B. T =
2
2
2
1
21
TT
TT
C. T =
21
2
2
2
1
TT
TT
D. T =
2
2
2
1
TT
Câu 11: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 12: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao
động là:
A. π. B. 0,5 π.
C. 1,5 π. D. 0,25 π.
Câu 13: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ
1m/s
và chu kì
0,5s.
Sóng cơ này
có bước sóng là
A. 10 cm B.
50m.
C.
50cm.
D. 20 cm
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s và biên độ là 2 cm. Tốc độ của vật khi
qua vị trí cân bằng là
A. 25cm/s B. 10 cm/s C. 0 cm/s D. 50cm/s
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tần số góc
ω
. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
A.
2
x
ω
B. - ω2xC.
x
ω
D.
2
x
ω
−
Câu 16: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hoà theo phương ngang với
phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. mω2A2 B.
2 2
1
2m A
ω
C. mωA2D.
2
1
2m A
ω
Câu 17: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 18: Tại một nơi trên mặt đất có , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ
2s. Chiều dài con lắc là
A. 40cm B. 100cm C. 50cm D. 25cm
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hoà với tần số góc là
A.
k
m
B.
m
k
2
C.
m
k
D.
k
m
2
Câu 20: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
Trang 2/3 - Mã đề 004

A. 2λ. B. λ/2. C. λ. D. λ/4.
Câu 21: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. cấu tạo của con lắc. B. biên độ dao động.
C. cách kích thích dao động. D. pha ban đầu của con lắc.
Câu 22: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2,
vuông pha nhau có biên độ là
A.
2
2
2
1AAA
B. A = |A1 - A2|C. A = A1 + A2 D.
2
2
2
1
AAA
Câu 23: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định tần số dao động. B. xác định chiều dài con lắc.
C. xác định khối lượng của một vật. D. xác định gia tốc trong trường.
Câu 24: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường có tần số ƒ, tốc độ v. Bước sóng λ của
sóng được tính theo công thức:
A. λ = v.ƒ B. λ = ƒ/v
C. λ = v/ƒ D. λ = 2πv/ƒ
Câu 25: Trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, cùng biên độ a. Điểm M đang dao
động cực đại sẽ có biên độ là
A. 0. B. 2a. C. a. D. 0,5a.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt+φ); trong đó A, ω là các
hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ωt B. (ωt+φ) C. φ D. ω
Câu 27: Hai nguồn kết hợp là nguồn phát sóng có
A. cùng tần số, cùng phương truyền.
B. cùng tần số, cùng phương dao động, độ ℓệch pha không đổi theo thời gian.
C. độ ℓệch pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ giống nhau và độ ℓệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 28: Tại nơi có gia tốc trọng trường
,g
một con lắc đơn có chiều dài
l
dao động điều hòa với
tần số góc là
A.
2 .
g
ω π
=
l
B.
.
g
ω
=
l
C.
.
g
ω
=
l
D.
2 .
g
ω π
=
l
Câu 29: Sóng truyền đi với vận tốc 24m/s, biết khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là 20m. Tần
số dao động
A. 4,8Hz. B. 6Hz. C. 9,6Hz. D. 12Hz.
Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng thay đổi
từ 10 Hz đến 15 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ
đó là
A. 10,5 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 004