
Mã đề 121 Trang 1/3
PHÂN HIỆU PTDT NỘI TRÚ TỈNH
TẠI HUYỆN IA H’DRAI
ĐỀ KIỂM TRA ĐGGK HKI NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÍ 12
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:...............................................Lớp: ............SBD:………………………………….
Câu 1. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực, còn dao động duy trì có tần số của dao
động riêng.
B. Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra khi hệ đang thực hiện dao động duy trì hay dao động cưỡng
bức.
C. Dao động duy trì và dao động cưỡng bức đều được bù thêm năng lượng trong mỗi chu kỳ.
D. Dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều là dao động có tần số phụ thuộc ngoại lực.
Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
B. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 3. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương
1 1 1
x A cos t
và
2 2 2
x A cos t
. Biên độ dao động tổng hợp của vật được tính theo biểu thức
A.
22
1 2 1 2 2 1
A A A 2A A cos
B.
22
1 2 1 2 2 1
A A A 2A A cos
C.
22
1 2 1 2 2 1
A A A 2A A cos
D.
22
2 1 1 2 2 1
A A A 2A A cos
Câu 4. Trong khoảng thời gian t con lắc đơn dao động điều hoà thực hiện được 10 dao động. Nếu giảm
khối lượng m đi bốn lần thì trong khoảng thời gian t con lắc thực hiện được
A. 40 dao động B. 10 dao động C. 5 dao động D. 20 dao động
Câu 5. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định có 2 bụng sóng khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C. Chiều dài của dây bằng bước sóng.
D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
Câu 6. Hai nguồn phát sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất
lỏng với cùng tần số 50 Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng S1S2, ta
thấy hai điểm cách nhau 9 cm dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
có giá trị 1,5 m/s <v< 2,25 m/s. Tốc độ truyền sóng là
A. 1,8 m/s. B. 2,2 m/s. C. 1,75 m/s. D. 2 m/s.
Câu 7. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,2 s. Sau khi giảm chiều dài của
con lắc 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,0 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 98 cm. B. 99 cm. C. 100 cm. D. 121 cm.
Câu 8. Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà là:
A.
2
2
1AmE
B. E = m2A. C.
.
2
122 AmE
D.
.
2
122 AmE
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo
phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = π/48 s, động năng của
con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng
0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 3,6 cm. B. 5,7 cm. C. 7,0 cm. D. 8,0 cm.
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 2 N/m, một đầu treo vào vật nặng khối lượng
200g dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 10 cm. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Cho π2= 10. Phương trình dao động của vật là:
Mã đề 121