Ạ
Ỳ
Ọ
Ụ Ả
S GIỞ ÁO D C VÀ ĐÀO T O QU NG NAM
Ọ
ƯỜ
Ụ
TR
NG THPT
Ễ NGUY N D C
ờ
Ữ Ể KI M TRA GI A H C K I NĂM H C 2022 2023 Kh i: 12ố Môn: Ng vănữ Th i gian làm bài: 90 phút
Ậ Ể GI A KÌ I Ọ NĂM H C 2022 2023
Ữ Ờ Ề MA TR N Đ KI M TRA Ữ MÔN: NG VĂN 12 TH I GIAN LÀM BÀI : 90 phút
ứ ộ ậ ứ M c đ nh n th c T ngổ
% T ngổ đi mể
Nhậ n tế bi Thô ng hi uể Kĩ năng V nậ d nụ g TT
Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Số câu h iỏ
Thờ i gian (phú t) V nậ d nụ g cao Thờ i gian (phú t) Thờ i gian (phú t) Thờ i gian (phú t) Thờ i gian (phú t)
1 10 10 15 5 5 5 20 4 30
15 20 25 15 25 15 10 15 70 1 70 2
Đ c ọ hi uể t ế Vi bài văn ngh ị lu n ậ văn h cọ
90 100 25 30 20 20 30 10 15 1 40
30 20 10 100 40
70 30 100
T nổ g T ỉ ệ l % ỉ ệ T l chung
Ậ Ả Ặ Ả Ữ Ề Ể
Ữ
T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
B NG Đ C T KĨ THU T Đ KI M TRA GI A KÌ I Ờ MÔN: NG VĂN 12; TH I GIAN LÀM BÀI: 90 phút S câuố Đ n vơ ị h iỏ ki nế th cứ /kĩ theo m cứ năng đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ
2 1 1 4 V nậ d ngụ cao 0 1
Đ CỌ HI U Ể
Ngh ị lu n ậ hi n ệ đ iạ (Ng ữ li u ệ ngoài sách giáo khoa) ạ
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá Nh nậ t:ế bi Xác đ nhị thông tin cượ đ nêu trong văn b n/đoả n trích. Nh nậ di nệ
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá ngươ
Hi uể
ạ
ph th cứ bi uể ạ đ t, thao tác l pậ lu n,ậ phong cách ngôn ng ,ữ bi nệ pháp tu ,...ừ t Thông hi u:ể cượ đ n iộ dung văn b n/đoả n trích. Hi uể cượ đ cách tri nể khai l pậ lu n,ậ
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
ạ
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá ngôn ngữ bi uể ạ đ t, giá ị tr các bi nệ pháp tu ủ ừ t c a văn ả b n/đo ạ n trích. Hi uể m t sộ ố đ cặ đi mể ị ủ c a ngh lu nậ ạ ệ hi n đ i cượ đ ể ệ th hi n trong văn b n/đoả n trích. V nậ d ng:ụ Nh nậ xét về
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
ạ
Th ơ tNaệ Vi m 1945 1975 n iộ dung và nghệ thu tậ ủ c a văn ạ b n/đoả n trích; bày tỏ quan đi mể ả ủ c a b n thân về ề ấ v n đ ặ ra đ t trong văn b n/đoả n trích. Rút ra thông ệ đi p/bài ọ h c cho b nả thân. Nh nậ t:ế bi Xác đ nhị
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
(Ng ữ li u ệ ngoài sách giáo khoa)
tài,
ữ
ạ
nh, t ừ
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá cượ đ ơ ể th th , ngươ ph th cứ ạ ể bi u đ t ủ c a bài th /đoơ ạ n th .ơ Xác đ nhị cượ đ ề đ hình ngượ t nhân ậ v t tr tình trong bài th /đoơ n th .ơ Ch raỉ các chi t,ế ti hình ả ng ,ữ bi nệ
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
ạ
Hi uể
ng,
ữ
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá pháp tu ...ừ t trong bài th /đoơ n thơ. Thông hi u:ể cượ đ ề tài, đ khuynh ngướ h tư ưở t c mả h ngứ th mẩ mĩ, gi ngọ đi u,ệ tình c mả c aủ nhân ậ v t tr tình, nh ngữ
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
ề
ủ nh c a
ạ
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá sáng ạ t o v ngôn ng ,ữ hình ả bài th /đoơ n th .ơ Hi uể nh ngữ ắ ặ đ c s c ộ ề v n i dung và nghệ thu tậ c a ủ thơ tệ Vi Nam từ sau Cách m ngạ tháng Tám năm 1945đ nế 1975 cượ đ
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
ạ
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá ể ệ th hi n trong bài th /đoơ ạ n th .ơ V nậ d ng:ụ Nh nậ xét về n iộ dung và nghệ thu tậ ủ c a văn ạ b n/đoả n trích; bày tỏ quan đi mể c aủ b nả thân về ề v n đấ ặ đ t ra trong bài th /đoơ n th .ơ Rút ra
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
2 1*
VI TẾ BÀI VĂN NGH Ị LU N Ậ VĂN H CỌ
ề
Ngh ị lu n vậ ề ộ m t tác ph m, ẩ đo n ạ trích văn chính lu n: ậ Tuyên ngôn đ c ộ l pậ c aủ ồ H Chí Minh
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá thông ệ đi p/bài ọ h c cho b nả thân. Nh nậ tế : bi Nh nậ tế bi ki uể bài nghị lu n;ậ ấ v n đ c nầ nghị lu nậ . iớ Gi ệ thi u tác ả gi , tác ph mẩ , đo nạ trích. Nêu n iộ dung khái quát c aủ văn
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
ạ
ng,
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá b n/đoả n trích. Thông hi uể : Di nễ iả gi nh ngữ ắ ặ đ c s c ề n iộ v dung và nghệ thu tậ ủ c a văn ả b n/đo nạ trích: lu nậ ể đi m tư ưở t cách l pậ lu nậ ch tặ ch ,ẽ ắ s c bén, cách ư ẫ đ a d n
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
iả
ố
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá ch ngứ sinh đ ng,ộ thuy tế ph c,ụ ử ụ s d ng ngôn ngữ chính xác, g iợ c m.ả Lí gi cượ đ m t sộ đ cặ đi mể ả ơ c b n ủ c a văn chính lu nậ cượ đ thể hi nệ trong văn ả b n/đo ạ n trích. V nậ
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
,ừ
ngươ
ể
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá d ngụ : V nậ d ngụ các kĩ năng dùng t tế vi câu, các phép liên k t,ế các ph th cứ bi uể ạ đ t, các thao tác l pậ lu n đậ phân tích n iộ dung, nghệ thu tậ ủ c a văn ả b n/đo ạ n trích. Nh nậ xét về
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
.ả
So
n iộ dung và nghệ thu tậ ủ c a văn ả b n/đo nạ trích; vị và trí đóng góp c aủ tác gi V nậ d ngụ cao: sánh ớ v i các tác ph mẩ chính lu nậ khác, liên hệ v iớ th cự ti n;ễ v nậ
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
Có
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá d ngụ ki nế ứ th c lí lu nậ văn h cọ ể đ đánh giá, làm ậ ổ n i b t ề ấ v n đ nghị lu n.ậ sáng t oạ trong di nễ ậ ạ đ t, l p lu nậ làm cho ờ i văn l có gi ngọ đi u,ệ hình ả nh; bài văn giàu s cứ thuy tế
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
ề
iớ
Nghị ề lu n vậ ộ m t bài th ,ơ đo nạ th :ơ Tây Ti nế c aủ Quang Dũng tệ Vi B cắ (tríc h) c aủ ố ữ T H u
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá ph c.ụ Nh nậ t:ế bi Xác đ nhị cượ đ ể ki u bài nghị lu n;ậ ấ v n đ c nầ nghị lu nậ . Gi thi uệ ,ả tác gi bài th ,ơ đo nạ th .ơ Nêu cượ đ n iộ dung c mả h ng,ứ hình ngượ t nhân
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
ữ
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá ậ v t tr tình, đ cặ đi mể nghệ thu t,...ậ ủ c a bài th /đoơ ạ n th .ơ Thông hi u:ể Di nễ iả gi nh ngữ ắ ặ đ c s c ộ ề v n i dung và nghệ thu tậ ủ c a các bài thơ/đoạ thơ n theo yêu ủ ầ c u c a ề đ bài : hình ả nh hai
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá cu cộ kháng chi nế và nh ngữ tình c mả yêu cướ n tế thi tha, nh ngữ suy nghĩ và c mả xúc riêng tư trong sáng; tính dân ộ t c và nh ngữ tìm tòi ể ề v th lo i, tạ ừ ng ,ữ hình nhả ,... Lí gi iả
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
ố
ạ
,ừ
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá m t sộ đ cặ đi mể ả ơ c b n ơ ủ c a th tệ Vi Nam 1945 1975 cượ đ thể hi nệ trong bài th /đoơ n th .ơ V nậ d ng:ụ V nậ d ngụ các kĩ năng dùng t tế vi câu, các phép liên k t,ế các
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá ngươ
ể
ph th cứ bi uể ạ đ t, các thao tác l pậ lu n đậ phân tích, c mả nh nậ ộ ề v n i dung, nghệ thu tậ ủ c a bài ạ th /đoơ n th .ơ Nh nậ xét về n iộ dung và nghệ thu tậ ủ c a bài th /đoơ ạ n th ; vơ ị và trí
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
.ả
So
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá đóng góp c aủ tác gi V nậ d ngụ cao: sánh ớ v i các bài thơ khác, liên hệ v iớ th cự ti n;ễ v nậ d ngụ ki nế ứ th c lí lu nậ văn h cọ ể đ đánh giá, làm ậ ổ n i b t ề ấ v n đ nghị lu n.ậ Có
Đ n vơ ị ki nế th cứ /kĩ năng T ngổ
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng TT
S câuố h iỏ theo m cứ đ ộ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi Thông hi uể V nậ d ng ụ V nậ d ngụ cao
M cứ độ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá sáng t oạ trong di nễ ậ ạ đ t, l p lu nậ làm cho ờ l i văn có gi ngọ đi u,ệ hình ả nh; bài văn giàu s cứ thuy tế ph c.ụ
40 30 20 10
%ỉ ệ ỉ ệ T ngổ T l T l chung 5 100 30 70 100
SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮAKÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Ngữ văn, lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ệ
ờ ẻ ọ ổ ạ
ổ ẻ ề ạ ớ ứ ỉ ộ ệ ỏ
ớ ầ ỉ ộ ả ắ ượ ự ả ả ườ ẻ ệ ủ ng phong phú, s mãnh li i, mà ch m t tr ng thái tâm ạ i ậ t c a tình c m và c m nh n
ở ớ
ả lòng can đ m ch không ph i tính nhút nhát,
ư ườ ườ ứ ữ ệ ả s thích phiêu l u tr i i năm ở ở ễ ấ ở ng d th y nh ng ng
ế ố ổ ơ ở s tìm ki m an nhàn. Nh ng đ c tính đó th đa s thanh niên tu i đôi m i ươ ...
ữ ế ằ ổ ồ
ộ ố ế ắ ồ ợ
ứ ữ ổ ộ ạ ạ ấ ủ ự ờ ơ ớ ữ ầ ủ ả I. PHẦN ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) ự ả Đ c văn b n và th c hi n các yêu c u sau: ệ Tu i tr không là khái ni m ch m t giai đo n trong đ i ng ế ồ ấ t ph i g n li n v i s c kh e và v tráng ki n bên ngoài, mà l h n. Tu i tr không nh t thi ưở ắ ạ ẽ g n v i ý chí m nh m , trí t ng t ộ ố ồ ố ấ ph n kh i v i su i ngu n cu c s ng. ẻ ể ệ ở ả ổ Tu i tr th hi n ở ự ơ nghi m h n là ươ sáu m i tu i h n là ờ Th i gian hình thành tu i tác, thái đ t o nên tâm h n. Năm tháng in h n nh ng v t nhăn ấ ữ ị v i cu c s ng t o nh ng v t nhăn trong tâm h n. Lo l ng, s hãi, m t trên da th t, còn s th ạ lòng tin vào b n thân là nh ng thói x u h y ho i tinh th n c a chúng ta.
ộ ố ề ỳ ệ ủ ồ ổ ợ
ỉ ạ c s d ng trong đo n trích.
ng th c bi u đ t chính đ ả ượ ử ụ ổ ẻ ể ệ ở ươ ạ ạ ữ ả ắ ế ố ằ ớ cho r ng tu i tr ph i g n v i nh ng y u t nào và th hi n
ề
ư ế ị ể ộ ạ ề ờ ổ ế : Th i gian hình thành tu i tác, thái đ t o nên tâm
( Trích Đi u k di u c a thái đ s ng – Mac Anderson, tr.68, NXB T ng h p Tp. H Chí Minh, 2017) ứ ể Câu 1. Ch ra ph tác gi Câu 2. Trong đo n trích, đi u gì? Câu 3. Anh/ch hi u nh th nào v ý ki n h n?ồ
ữ ắ ấ ả ợ ị ệ : Lo l ng, s hãi, m t lòng tin vào b n thân là nh ng
ấ ủ ạ ồ Câu 4. Anh/ch có đ ng tình v i quan ni m thói x u h y ho i tinh th n c a chúng ta?
ầ II. Ph n Làm văn
ơ ặ ắ ề ữ ề ạ ơ ớ ầ ủ ( 7,0 đi m)ể ế ủ Bài th Tây Ti n c a Quang Dũng có nh ng đo n th đ c s c v thiên nhiên mi n Tây
ơ ộ ệ ữ ộ ừ ừ v a hùng vĩ, d d i v a th m ng, mĩ l :
ố ố ẳ
ồ ướ c lên cao ngàn th ố c xu ng
ư
ỷ D c lên khúc khu u d c thăm th m ử ờ Heo hút c n mây súng ng i tr i ướ Ngàn th ơ Nhà ai Pha Luông m a xa kh i Và:
ườ Ng ấ ng y
ế
t Nam 2016, tr: 88 & 89)
́ ̀ ́ ̃ ề ươ ộ i đi Châu M c chi u s ấ ồ ẻ ờ Có th y h n lau n o b n b ộ ộ ườ ớ Có nh dáng ng i trên đ c m c ư ướ c lũ hoa đong đ a Trôi dòng n ậ ữ (Ng văn 12 , t p 1, NXB GD Vi ư ữ ạ ơ ị ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ Anh/ch hãy phân tích nh ng đo n th trên, t ệ ̀ ơ ư đo lam nôi bât cam h ng lang man cua th
Quang Dũng.
ế .....................H t.................... ƯỚ Ẫ NG D N ĐÁP ÁN VĂN 12 H
ộ N i dung Ph nầ Đi mể
ươ ứ ể ạ ươ ị ậ ứ 0,75 ng th c bi u đ t chính : ph ng th c ngh lu n Câu 1: ph
Đ CỌ HI UỂ
ạ ả 0,75 ằ cho r ng:
ổ ẻ ự ng t ng phong phú, s mãnh li ệ t
ậ ả ả ấ ưở ố
ổ ẻ ể ệ ở ẽ ở ớ ở ộ ố ả ượ ồ ư lòng can đ m, s thích phiêu l u tr i nghi m.
ế ề ộ ạ ờ ổ 1,0 t v ý ki n:
ườ ớ ề ổ ổ ờ ờ i l n lên v tu i tác và
ứ Câu 2: Trong đo n trích, tác gi ạ ớ ả ắ Tu i tr ph i g n v i ý chí m nh m , trí t ủ c a tình c m và c m nh n ph n kh i v i su i ngu n cu c s ng. ả ệ Tu i tr th hi n ế Th i gian hình thành tu i tác, thái đ t o ự ể Câu 3: Nêu s hi u bi nên tâm h n.ồ Th i gian hình thành tu i tác: Th i gian trôi đi, con ng già đi v m t hình th c.
ồ ế ớ ạ ổ ề ặ ộ ạ
ứ ả
ộ ớ ạ ở ậ ờ ố ồ ố
ự ồ ờ i tâm h n Thái đ t o nên tâm h n: Tu i tác, th i gian không t o nên th gi ử ỉ ồ ủ c a chúng ta. Ch có thái đ (bao g m ý nghĩ, tình c m, cách nhìn, cách ng x , ọ ố ố ự i s ng) m i t o nên đ i s ng tâm h n. B i v y mu n có tâm cách l a ch n l ườ ầ ỗ ẹ ồ h n đ p m i ng ộ ố i c n có thái đ s ng tích c c.
ỏ ự ể 0,5 do bày t quan đi m.
ữ ấ ả ồ ể ắ ợ Lo l ng, s hãi, m t lòng tin vào b n thân là nh ng
ầ ủ ạ
Câu 4: Thí sinh t ớ Đ ng tình v i quan đi m “ thói x u h y ho i tinh th n c a chúng ta” ấ ợ ự vì: ạ
ấ ấ ề ế ữ
ề ộ ố
ấ ủ ữ ắ ả + Lo l ng, s hãi, m t lòng tin là nh ng tr ng thái tâm lí tiêu c c khi n ta c m ườ ả ấ ấ i th y b t an, m t đi ni m tin vào b n thân, m t đi ni m tin vào nh ng ng ườ ề ừ i đó không tìm th y ni m vui trong cu c s ng. Khi đó con ng xung quanh, t ạ ẽ ơ s r i vào tr ng thái bu n t
ữ ứ ế
ả ị ủ ượ c giá tr c a b n ầ ậ ề ặ ế
i. Đó là lúc ta ch t đi v m t tinh th n. ầ ạ ả
ỏ ự i s ng đúng đ n, tích c c.
ắ ế ư ể ố ỏ ậ ồ quan đi m không đ ng tình nh ng có l p i đa n u thí sinh bày t
ậ ấ ồ ẻ ế ắ . , b t c ạ + Nh ng tr ng thái tâm lí đó khi n ta không nh n th c đ ủ ự ồ ạ thân, ý nghĩa c a s t n t ể ự ầ ờ ố Đ có đ i s ng tinh th n kh e m nh ta c n có suy nghĩ, tình c m, cách l a ọ ố ố ch n l ể GV cho đi m t ợ lu n h p lí, logic.
́ ̀ ứ ở ư ̉ ̣ ̉ 7,00 ơ t ạ hai đo n th ̀ đo lam nôi bât cam
́ ̃ ư ơ ̣ ̉ LÀM VĂN Phân tích 2 b c tranh thiên nhiên h ng lang man cua th Quang Dũng.
ả ấ ệ ượ ấ gi 0,25
ủ ể ị ậ ấ ượ ề i thi u đ ế ị ậ K t bài ớ ở c v n đ ngh lu n, ề ầ c v n đ c n cượ khái quát đ
ề ầ ở hai 0,25
ị ơ ừ ề ả ị ậ : Phân tích 2 b c tranh thiên nhiên ứ ứ ạ ủ ạ ậ ả a. Đ m b o c u trúc c a bài văn ngh lu n: M bài ị ậ Thân bài tri n khai đ ngh lu n, ề ấ v n đ . ấ b. Xác đ nh đúng v n đ c n ngh lu n đo n th , t đó nh n xét v c m h ng lãng m n c a Quang Dũng
ế ợ ậ ậ
ặ ố t các thao tác l p lu n, k t h p ch t ả ị ậ : V n d ng t ơ ả ứ ề ẫ ẽ ộ ậ ụ ể ấ c. Tri n khai v n đ ngh lu n ả ẽ ữ và d n ch ng. C b n đ m b o các n i dung sau: ch gi a lí l
ớ ả ơ ế ạ 1. Gi ệ ề i thi u v tác gi ơ Quang Dũng, bài th Tây Ti n, 2 đo n th : 0,5
ơ ệ t Nam ngay t ng m t tiêu bi u c a th ca Vi
ố ộ ầ ữ ể ủ ớ ồ ộ ươ ế ơ
ạ ờ ơ đã r i xa đ n v ị
ậ Mây đ u ô
(1986). ừ ả ư i Phù L u Chanh khi tác gi ầ ơ ượ c in trong t p ề , b c tranh thiên nhiên mi n Tây v a hùng vĩ,
ở ơ ạ ừ ặ Tác giả: Quang Dũng là m t g ồ nh ng năm đ u cu c kháng chi n ch ng Pháp v i h n th phóng khoáng, h n ạ ậ h u, lãng m n và tài hoa. ố Tác ph mẩ : sáng tác cu i 1948 t ư ượ ế c bao lâu. Bài th đ Tây Ti n ch a đ ừ ứ ứ ọ ơ là b c h a ngôn t ạ Hai đo n th : ữ ộ ừ ữ ơ ộ d d i v a th m ng, tr tình… ứ 2. B c tranh thiên nhiên hai đo n th 5.0
ạ ơ ứ ấ * Đo n th th nh t 2,5
̀ ộ ứ ữ
̃ư ̣ ừ mênh mang tr tình ườ ạ ủ ồ ̃ ừ hung vi, d dôi v a – N i dung: B c tranh thiên nhiên v a ẻ ớ v i hành trình gian lao mà tâm h n tr trung, lãng m n c a ng
ở i lính ỷ thăm
ể láy t đ
ắ ườ
ườ ị ử ờ
ữ ữ
́ ắ ạ ư ắ ỏ
ữ ộ
̃ư ̀ươ i. D d i qua ngh thu t đ i ́ “d c”, “ngàn th ươ ắ c m t ng
́ ̀ ́ c lên cao/ ngan ườ ọ ị i đ c đ a ẳ “Ngan th ướ ự ấ ờ ế
̣
ữ ̀ ̀ ̀ ư ư ắ ̉ ́ ́ ng r ng m a nui, ánh m t xa xăm
̀ ừ ỉ ừ ữ ạ ượ ừ ng t o hình: khúc khu u, ng hình và t + Hùng vĩ b i các t ̀ ở ủ ễ ả ượ ự ̣ th m,ẳ heo hút…di n t c s gâp ghênh, cheo leo, hi m tr c a núi đèo Tây ̀ ủ ự ẻ ư ợ ượ c hành trình gian lao, s tr trung, tinh ngh ch c a ng i lính B c, v a g i đ ́ ả ặ ng hành quân (hình nh “súng ng i tr i”) Tây Tiên trên ch ng đ + D d i qua nh ng nét v ph i h p các thanh tr c t o nên nh ng nét gân guôc, ́ ữ ộ ố ợ ẽ ̀ ́ ́ ́ ơ ưở ạ ng th ghênh thac nh nui non Tây Băc hun hut đên táo b o, kh e kho n; âm h ̀ ậ ố ở ệ ghê ng câu ba: ́ ướ nh ve ra tr ệ ừ ố ươ c” c xuông”, đi p t th ệ hình núi đèo trùng đi p, cao ng t tr i mây, ti p ngay là v c sâu thăm th m. ự ơ ơ ư ̉ + S ch i v i, tr tình trong xa xa, h ao, thiên nhiên Tây Băc hiên ra mênh mang ̃ ̃ ́ ư ươ ư ơ v i nh ng ban lang bông bênh trôi gi a s ườ ủ i lính phút d ng chân đ nh đèo. c a ng
́ ườ ưở ̣
̀ ́ ươ ̉
ả ữ ế ệ ngôn ng đ n hình nh, v n d ng hi u qu ngh
ấ ệ ố ợ ậ ụ ơ i lính bình yên, êm mát trong nh ng ch toan ̀ ữ ữ ́ ạ ề ợ ượ ng đên nét bút lông m m m i, g i đ c cai ́ ́ ̀ i linh Tây Tiên. ả ữ
ơ
ạ
ộ ạ ồ ơ ơ ộ + Cái th m ng n i tâm h n ng ̀ ươ ợ ằ i đoc liên t thanh b ng g i ng ư lâng lâng, bay bông, th thai trong tâm hôn ng ệ ơ ặ ắ ừ ậ – Ngh thu t th đ c s c t ệ ừ ữ ệ ậ ố , đi p ng , nhân hóa…trong nh ng dòng th ph i h p ch t thu t đ i, đi p t ấ ọ ạ ấ th , ch t nh c, ch t h a. ơ ứ * Đo n th th hai ơ ự ơ ộ ệ ỉ
ữ ộ ượ ̣
ư ộ ứ ơ ề ả 2,5
ổ ủ ở ề ươ ề ộ ượ
ặ ề ươ c ph b i m t chi u s ư ế ấ ả ấ ạ ườ ả ̉ ̉
̀ ồ ̉
́ ộ ố ậ
ợ ặ ổ ể ơ ợ ả ̀ ắ ủ ả i vi ́ ươ ổ ể ng Đông g i lên biêt bao bâng khuâng tr
ể ộ ộ ộ
ườ ườ ư ạ ư i trên đ c m c”uy n i” đang soi mình làm
ứ “hoa đong đ a” lay đ ng, “dáng ng ng th m m m i, “hoa” cũng nh “ng ̀ ̀ ươ ướ – N i dung: Đo n th không còn cái d d i, cheo leo, ch có s th m ng, mĩ l ủ c a thiên nhiên nh m t b c tranh lua m t mà: ̉ ầ ộ ứ + Khung c nh thiên nhiên n i mi n kí c là m t bu i chi u tĩnh l ng, êm a đ y ấ ề ơ ng y). Không gian đ ch t th (chi u s ng huy n ư ộ ứ ậ i và c nh v t nh nhòe đi, bang lang nh m t b c t c con ng tho i khi n t ủ tranh th y m c c đi n. ả + Hình nh th g i c m, có h n: “hôn lau”: Quang Dũng không ta cây lau, bông ớ ắ ế ấ ầ t r t g n gũi v i lau mà n m b t cái hôn via, hình thái c a c nh v t. M t l ́ ươ bút pháp c đi n ph c thiên nhiên Tây B c.ắ ả + Hình nh tình t ưở ể chuy n, âm h duyên trên g ơ ề c chong chanh. ng n
ạ ả ồ ế ạ ộ ơ ủ , lãng m n, giàu m ng m c a
ườ ế + Thiên nhiên hé m tâm h n nh y c m, tinh t ng ở i lính Tây Ti n.
ứ c hi n lên qua l p ớ từ
ơ ộ ấ ể ả ữ ạ ượ ấ ệ ơ ệ , bi u c m; ch t nh c và ch t th hòa quy n; nét
ứ ợ ả ế ậ B c tranh thiên nhiên th m ng tr tình đ ệ – Ngh thu t: ả ữ ng , hình nh giàu s c g i t ạ ẽ ề v m m m i, tinh t …
́ ̃ ơ ư ̉ ̣ ̉ 3. Cam h ng lang man cua th Quang Dũng 0,50
ạ ả ứ ạ
ả ơ
ớ ề ề ề
ế ơ ể ệ C m h ng lãng m n bi u hi n qua 2 đo n th : ộ ỗ ơ ượ ưở ầ ả ng: C bài th là m t n i Cái tôi trong th tràn đ y c m xúc và trí t ng t ơ ề ừ ơ ơ ủ ế nh tri n miên, da di t, ch i v i c a nhà th v r ng núi mi n Tây, v hành trình Tây Ti n gian lao mà anh dũng.
ẻ ẹ ấ ượ
ng, gây n t ướ ườ ủ ườ c a thiên nhiên, b ạ c chân anh hùng gian lao c a ng ữ ng m nh: cái hùng vĩ, d i
ố ậ ố ậ ươ ả
ườ ệ ộ ơ ồ ữ ậ ả Tác gi tô đ m nh ng v đ p phi th ệ ủ ơ ộ ộ d i và th m ng, mĩ l lính. ộ ủ Phát huy cao đ th pháp đ i l p, t ệ ớ v i cái tuy t mĩ, th m ng, hi n th c gian lao và tâm h n ng ữ ộ ữ ng ph n (đ i l p gi a cái hùng vĩ, d d i ự i lính).
ả ừ ặ ẩ ả ả ả ữ ữ d. Chính t , dùng t , đ t câu : Đ m b o chu n chính t , ng nghĩa, ng pháp 0,25
ắ ề ấ ễ ề ẻ ạ ị ậ ớ e. Sáng t oạ : Có cách di n đ t m i m , sâu s c v v n đ ngh lu n 0,25