Ụ Ả

S  GIỞ ÁO D C VÀ ĐÀO T O  QU NG NAM

ƯỜ

TR

NG THPT

Ễ NGUY N D C

Ữ Ể KI M TRA GI A H C K  I  NĂM H C 2022 ­ 2023  ­ Kh i: 12ố Môn: Ng  vănữ Th i gian làm bài: 90 phút

Ậ Ể GI A KÌ I Ọ  NĂM H C 2022 ­ 2023

Ữ Ờ Ề MA TR N Đ  KI M TRA Ữ MÔN: NG  VĂN 12 ­ TH I GIAN LÀM BÀI : 90 phút

ứ ộ ậ ứ M c đ  nh n th c T ngổ

%  T ngổ đi mể

Nhậ n  tế bi Thô ng  hi uể Kĩ năng V nậ   d nụ g TT

Tỉ   lệ   (%) Tỉ   lệ   (%) Tỉ   lệ   (%) Tỉ   lệ   (%) Số   câu   h iỏ

Thờ i  gian  (phú t) V nậ   d nụ g  cao Thờ i   gian  (phú t) Thờ i   gian  (phú t) Thờ i   gian  (phú t) Thờ i  gian  (phú t)

1 10 10 15 5 5 5 20 4 30

15 20 25 15 25 15 10 15 70 1 70 2

Đ c ọ hi uể t ế Vi bài  văn  ngh  ị lu n ậ văn  h cọ

90 100 25 30 20 20 30 10 15 1 40

30 20 10 100 40

70 30 100

T nổ g T  ỉ  ệ l %  ỉ ệ T  l   chung

Ậ Ả Ặ Ả Ữ Ề Ể

T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

B NG Đ C T  KĨ THU T Đ  KI M TRA GI A KÌ I Ờ MÔN: NG  VĂN 12; TH I GIAN LÀM BÀI: 90  phút S  câuố Đ n vơ ị    h iỏ   ki nế   th cứ /kĩ  theo  m cứ   năng đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ

2 1 1 4 V nậ   d ngụ   cao 0 1

Đ CỌ   HI U Ể

Ngh  ị lu n ậ hi n ệ đ iạ (Ng  ữ li u ệ ngoài  sách  giáo  khoa) ạ

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá   Nh nậ   t:ế bi  Xác  ­ đ nhị   thông tin  cượ   đ nêu  trong  văn  b n/đoả n trích. ­   Nh nậ   di nệ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá ngươ

Hi uể

ph th cứ   bi uể   ạ đ t, thao   tác   l pậ   lu n,ậ   phong  cách  ngôn  ng ,ữ   bi nệ   pháp   tu  ,...ừ t Thông  hi u:ể ­ cượ   đ n iộ   dung  văn  b n/đoả n trích. ­   Hi uể   cượ   đ cách  tri nể   khai l pậ   lu n,ậ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá ngôn  ngữ  bi uể   ạ đ t,   giá ị tr   các bi nệ   pháp   tu  ủ   ừ t   c a văn  ả b n/đo ạ n trích. ­   Hi uể   m t   sộ ố  đ cặ   đi mể   ị  ủ c a ngh lu nậ   ạ   ệ hi n đ i cượ   đ ể ệ   th  hi n trong  văn  b n/đoả n trích. V nậ   d ng:ụ ­   Nh nậ   xét   về

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá

Th  ơ tNaệ Vi m 1945­ 1975 n iộ   dung   và  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn ạ b n/đoả n   trích;  bày   tỏ  quan  đi mể   ả   ủ c a b n thân   về  ề  ấ v n   đ ặ     ra đ t trong  văn  b n/đoả n trích. ­   Rút   ra  thông  ệ   đi p/bài ọ h c   cho   b nả   thân. Nh nậ   t:ế bi  Xác  ­ đ nhị

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

(Ng  ữ li u ệ ngoài  sách  giáo  khoa)

tài,

nh,   t ừ

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá cượ   đ ơ   ể th   th , ngươ   ph th cứ   ạ   ể bi u đ t ủ   c a   bài th /đoơ ạ n th .ơ ­   Xác  đ nhị   cượ   đ ề đ hình  ngượ   t nhân  ậ v t   tr tình  trong  bài  th /đoơ n th .ơ ­ Ch  raỉ   các   chi  t,ế   ti hình  ả ng ,ữ   bi nệ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

Hi uể

ng,

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá pháp   tu  ...ừ   t trong  bài  th /đoơ n thơ. Thông  hi u:ể ­ cượ   đ ề   tài, đ khuynh  ngướ   h tư  ưở t c mả   h ngứ   th mẩ   mĩ,  gi ngọ   đi u,ệ   tình  c mả   c aủ   nhân  ậ v t   tr tình,  nh ngữ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

ủ   nh c a

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá sáng  ạ t o   v ngôn  ng ,ữ   hình  ả bài  th /đoơ n th .ơ ­   Hi uể   nh ngữ   ắ   ặ đ c   s c ộ   ề v   n i dung   và  nghệ  thu tậ   c a  ủ thơ  tệ   Vi Nam   từ  sau  Cách  m ngạ   tháng  Tám  năm  1945đ nế   1975  cượ   đ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá ể ệ   th  hi n trong bài  th /đoơ ạ n th .ơ V nậ   d ng:ụ ­   Nh nậ   xét   về  n iộ   dung   và  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn ạ b n/đoả n   trích;  bày   tỏ  quan  đi mể   c aủ   b nả   thân   về  ề  v n   đấ ặ   đ t   ra trong  bài  th /đoơ n th .ơ ­   Rút   ra

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

2 1*

VI TẾ   BÀI  VĂN  NGH  Ị LU N Ậ VĂN  H CỌ

Ngh  ị lu n vậ ề  ộ m t tác  ph m, ẩ đo n ạ trích  văn  chính  lu n: ậ Tuyên  ngôn  đ c ộ l pậ c aủ ồ H  Chí  Minh

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá thông  ệ   đi p/bài ọ   h c   cho b nả   thân. Nh nậ   tế : bi ­   Nh nậ   tế   bi ki uể   bài  nghị  lu n;ậ   ấ v n   đ c nầ   nghị  lu nậ . iớ    Gi ­ ệ   thi u tác ả gi   ,   tác ph mẩ ,  đo nạ   trích. ­   Nêu  n iộ   dung  khái  quát c aủ   văn

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

ng,

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá b n/đoả n trích. Thông  hi uể : ­   Di nễ   iả   gi nh ngữ   ắ   ặ đ c   s c  ề n iộ   v dung  và  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn ả b n/đo nạ   trích:  lu nậ   ể đi m   ­ tư  ưở t cách  l pậ   lu nậ   ch tặ   ch ,ẽ   ắ s c bén, cách  ư ẫ   đ a d n

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

iả

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá ch ngứ   sinh  đ ng,ộ   thuy tế   ph c,ụ   ử ụ   s  d ng ngôn  ngữ  chính  xác,  g iợ   c m.ả ­ Lí gi cượ   đ m t   sộ đ cặ   đi mể   ả   ơ c   b n ủ c a   văn   chính  lu nậ   cượ   đ thể  hi nệ   trong  văn  ả b n/đo ạ n trích. V nậ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

,ừ

ngươ

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá d ngụ : ­   V nậ   d ngụ   các   kĩ  năng  dùng t tế   vi câu,   các  phép  liên k t,ế   các  ph th cứ   bi uể   ạ đ t,   các   thao   tác  l pậ   lu n   đậ phân  tích   n iộ   dung,  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn ả b n/đo ạ n trích. ­   Nh nậ   xét   về

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá

.ả

So

n iộ   dung   và  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn ả b n/đo nạ   trích;   vị    và  trí đóng  góp c aủ   tác gi V nậ   d ngụ   cao: ­ sánh  ớ v i   các tác  ph mẩ   chính  lu nậ   khác,  liên   hệ  v iớ   th cự   ti n;ễ   v nậ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá d ngụ   ki nế   ứ   th c   lí lu nậ   văn   h cọ   ể   đ  đánh giá,   làm  ậ   ổ n i   b t ề  ấ v n   đ nghị  lu n.ậ ­ sáng  t oạ   trong  di nễ   ậ   ạ đ t,  l p lu nậ   làm   cho  ờ   i   văn l có  gi ngọ   đi u,ệ   hình  ả   nh; bài văn giàu  s cứ   thuy tế

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

iớ

Nghị  ề  lu n   vậ ộ m t   bài   th ,ơ   đo nạ   th :ơ ­   Tây  Ti nế   c aủ   Quang  Dũng tệ   ­   Vi B cắ (tríc h)   c aủ   ố ữ T  H u

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá ph c.ụ Nh nậ   t:ế bi ­   Xác  đ nhị   cượ   đ ể ki u bài   nghị  lu n;ậ   ấ v n   đ c nầ   nghị  lu nậ .  Gi ­ thi uệ   ,ả   tác   gi bài  th ,ơ   đo nạ   th .ơ ­   Nêu  cượ   đ n iộ   dung  c mả   h ng,ứ   hình  ngượ   t nhân

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá ậ v t   tr tình,  đ cặ   đi mể   nghệ  thu t,...ậ   ủ c a   bài   th /đoơ ạ n th .ơ Thông  hi u:ể ­   Di nễ   iả   gi nh ngữ   ắ   ặ đ c   s c ộ   ề v   n i dung   và  nghệ  thu tậ   ủ c a   các bài  thơ/đoạ thơ  n   theo yêu  ủ   ầ c u c a ề đ   bài :  hình  ả nh   hai

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá cu cộ   kháng  chi nế   và  nh ngữ   tình  c mả   yêu  cướ   n tế   thi tha,  nh ngữ   suy nghĩ  và   c mả   xúc  riêng   tư  trong  sáng;  tính   dân  ộ   t c   và nh ngữ   tìm   tòi  ể  ề v   th lo i,   tạ ừ  ng ,ữ   hình  nhả ,... ­ Lí gi iả

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

­

,ừ

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá m t   sộ đ cặ   đi mể   ả   ơ c   b n ơ  ủ c a   th tệ   Vi Nam  1945  1975  cượ   đ thể  hi nệ   trong  bài  th /đoơ n th .ơ V nậ   d ng:ụ ­   V nậ   d ngụ   các   kĩ  năng  dùng t tế   vi câu,   các  phép  liên k t,ế   các

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá ngươ

ph th cứ   bi uể   ạ đ t,   các   thao   tác  l pậ   lu n   đậ phân  tích,  c mả   nh nậ   ộ   ề v   n i dung,  nghệ  thu tậ   ủ c a   bài   ạ th /đoơ n th .ơ ­   Nh nậ   xét   về  n iộ   dung   và  nghệ  thu tậ   ủ   c a   bài th /đoơ ạ n th ; vơ ị    và  trí

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

.ả

So

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá đóng  góp c aủ   tác gi V nậ   d ngụ   cao: ­ sánh  ớ   v i   các bài   thơ  khác,  liên   hệ  v iớ   th cự   ti n;ễ   v nậ   d ngụ   ki nế   ứ th c   lí   lu nậ   văn   h cọ   ể   đ  đánh giá,   làm  ậ   ổ n i   b t ề  ấ v n   đ nghị  lu n.ậ ­ Có

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng T ngổ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng TT

S  câuố   h iỏ   theo  m cứ   đ  ộ nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi Thông  hi uể V nậ   d ng ụ V nậ   d ngụ   cao

M cứ   độ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh  giá sáng  t oạ   trong  di nễ   ậ   ạ đ t,  l p lu nậ   làm   cho  ờ l   i   văn có  gi ngọ   đi u,ệ   hình  ả nh; bài   văn giàu  s cứ   thuy tế   ph c.ụ

40 30 20 10

%ỉ ệ   ỉ ệ T ngổ T  l T  l chung 5 100 30 70 100

SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮAKÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Ngữ văn, lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ờ ẻ ọ ổ ạ

ổ ẻ ề ạ ớ ứ ỉ ộ ệ ỏ

ớ ầ ỉ ộ ả ắ ượ ự ả ả ườ ẻ ệ ủ ng phong phú, s  mãnh li i, mà ch  m t tr ng thái tâm ạ   i ậ   t c a tình c m và c m nh n

ở ớ

ả lòng can đ m ch  không ph i tính nhút nhát,

ư ườ ườ ứ ữ ệ ả    s  thích phiêu l u tr i   i năm ở ở ễ ấ ở ng d  th y nh ng ng

ế ố ổ ơ ở s  tìm ki m an nhàn. Nh ng đ c tính đó th  đa s  thanh niên tu i đôi m i ươ ...

ữ ế ằ ổ ồ

ộ ố ế ắ ồ ợ

ứ ữ ổ ộ ạ ạ ấ ủ ự ờ ơ ớ ữ ầ ủ ả I. PHẦN ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) ự ả        Đ c văn b n và th c hi n các yêu c u sau: ệ       Tu i tr  không là khái ni m ch  m t giai đo n trong đ i ng ế ồ ấ t ph i g n li n v i s c kh e và v  tráng ki n bên ngoài, mà l h n. Tu i tr  không nh t thi ưở ắ ạ ẽ g n v i ý chí m nh m , trí t ng t ộ ố ồ ố ấ ph n kh i v i su i ngu n cu c s ng. ẻ ể ệ ở ả ổ       Tu i tr  th  hi n  ở ự ơ nghi m h n là  ươ sáu m i tu i h n là  ờ         Th i gian hình thành tu i tác, thái đ  t o nên tâm h n. Năm tháng in h n nh ng v t nhăn   ấ   ữ ị  v i cu c s ng t o nh ng v t nhăn trong tâm h n. Lo l ng, s  hãi, m t trên da th t, còn s  th   ạ lòng tin vào b n thân là nh ng thói x u h y ho i tinh th n c a chúng ta.

ộ ố ề ỳ ệ ủ ồ ổ ợ

ỉ ạ c s  d ng trong đo n trích.

ng th c bi u đ t chính đ ả ượ ử ụ ổ ẻ ể ệ ở ươ ạ ạ ữ ả ắ ế ố ằ ớ cho r ng tu i tr  ph i g n v i nh ng y u t nào và th  hi n

ư ế ị ể ộ ạ ề ờ ổ ế : Th i gian hình thành tu i tác, thái đ  t o nên tâm

( Trích Đi u k  di u c a thái đ  s ng – Mac Anderson, tr.68, NXB T ng h p Tp. H  Chí  Minh, 2017) ứ ể Câu 1. Ch  ra ph tác gi Câu 2. Trong đo n trích,  đi u gì?  Câu 3. Anh/ch  hi u nh  th  nào v  ý ki n h n?ồ

ữ ắ ấ ả ợ ị ệ : Lo l ng, s  hãi, m t lòng tin vào b n thân là nh ng

ấ ủ ạ ồ Câu 4. Anh/ch  có đ ng tình v i quan ni m thói x u h y ho i tinh th n c a chúng ta?

ầ II. Ph n Làm văn

ơ ặ ắ ề ữ ề ạ ơ ớ ầ ủ ( 7,0 đi m)ể ế ủ Bài th  Tây Ti n c a Quang Dũng có nh ng đo n th  đ c s c v  thiên nhiên mi n Tây

ơ ộ ệ ữ ộ ừ ừ v a hùng vĩ, d  d i v a th  m ng, mĩ l :

ố ố ẳ

ồ ướ c lên cao ngàn th ố c xu ng

ư

ỷ  D c lên khúc khu u d c thăm th m ử ờ Heo hút c n mây súng ng i tr i ướ           Ngàn th ơ           Nhà ai Pha Luông m a xa kh i Và:

ườ Ng ấ ng  y

ế

t Nam 2016, tr: 88 & 89)

́ ̀ ́ ̃ ề ươ ộ i đi Châu M c chi u s ấ ồ ẻ ờ           Có th y h n lau n o b n b ộ ộ ườ ớ          Có nh  dáng ng i trên đ c m c ư ướ c lũ hoa đong đ a          Trôi dòng n ậ ữ (Ng  văn 12 , t p 1, NXB GD Vi ư ữ ạ ơ ị ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ Anh/ch  hãy phân tích nh ng đo n th  trên, t ệ ̀ ơ ư  đo lam nôi bât cam h ng lang man cua th

Quang Dũng.

ế .....................H t.................... ƯỚ Ẫ NG D N ĐÁP ÁN VĂN 12 H

ộ N i dung Ph nầ Đi mể

ươ ứ ể ạ ươ ị ậ ứ 0,75 ng th c bi u đ t chính : ph ng th c ngh  lu n Câu 1: ph

Đ CỌ   HI UỂ

ạ ả 0,75 ằ  cho r ng:

ổ ẻ ự ng t ng phong phú, s  mãnh li ệ   t

ậ ả ả ấ ưở ố

ổ ẻ ể ệ ở ẽ ở ớ ở ộ ố ả ượ ồ ư lòng can đ m, s  thích phiêu l u tr i nghi m.

ế ề ộ ạ ờ ổ 1,0 t v  ý ki n:

ườ ớ ề ổ ổ ờ ờ i l n lên v  tu i tác và

ứ Câu 2: Trong đo n trích, tác gi ạ ớ ả ắ ­Tu i tr  ph i g n v i ý chí m nh m , trí t ủ c a tình c m và c m nh n ph n kh i v i su i ngu n cu c s ng.  ả ệ ­ Tu i tr  th  hi n  ế Th i gian hình thành tu i tác, thái đ  t o  ự ể Câu 3: Nêu s  hi u bi nên tâm h n.ồ ­ Th i gian hình thành tu i tác: Th i gian trôi đi, con ng già đi v  m t hình th c.

ồ ế ớ ạ ổ ề ặ ộ ạ

ứ ả

ộ ớ ạ ở ậ ờ ố ồ ố

ự ồ   ờ i tâm h n ­ Thái đ  t o nên tâm h n: Tu i tác, th i gian không t o nên th  gi ử   ỉ ồ ủ c a chúng ta. Ch  có thái đ  (bao g m ý nghĩ, tình c m, cách nhìn, cách  ng x , ọ ố ố ự i s ng) m i t o nên đ i s ng tâm h n. B i v y mu n có tâm cách l a ch n l   ườ ầ ỗ ẹ ồ h n đ p m i ng ộ ố i c n có thái đ  s ng tích c c.

ỏ ự ể 0,5 do bày t quan đi m.

ữ ấ ả ồ ể ắ ợ Lo l ng, s  hãi, m t lòng tin vào b n thân là nh ng

ầ ủ ạ

Câu 4: Thí sinh t ớ ­Đ ng tình v i quan đi m “ thói x u h y ho i tinh th n c a chúng ta” ấ ợ ự vì: ạ

ấ ấ ề ế ữ

ề ộ ố

ấ ủ ữ ắ ả   + Lo l ng, s  hãi, m t lòng tin là nh ng tr ng thái tâm lí tiêu c c khi n ta c m ườ   ả ấ ấ i th y b t an, m t đi ni m tin vào b n thân, m t đi ni m tin vào nh ng ng ườ   ề ừ i  đó không tìm th y ni m vui trong cu c s ng. Khi đó con ng xung quanh, t ạ ẽ ơ s  r i vào tr ng thái bu n t

ữ ứ ế

ả   ị ủ ượ c giá tr  c a b n ầ ậ ề ặ ế

i. Đó là lúc ta ch t đi v  m t tinh th n. ầ ạ ả

ỏ ự i s ng đúng đ n, tích c c.

ắ ế ư ể ố ỏ ậ   ồ  quan đi m không đ ng tình nh ng có l p i đa n u thí sinh bày t

ậ ấ ồ ẻ ế ắ . , b  t c ạ + Nh ng tr ng thái tâm lí đó khi n ta không nh n th c đ ủ ự ồ ạ thân, ý nghĩa c a s  t n t ể ự   ầ ờ ố ­Đ  có đ i s ng tinh th n kh e m nh ta c n có suy nghĩ, tình c m, cách l a ọ ố ố ch n l ể GV cho đi m t ợ lu n h p lí, logic.

́ ̀ ứ ở ư ̉ ̣ ̉ 7,00 ơ t ạ  hai đo n th ̀  đo lam nôi bât cam

́ ̃ ư ơ ̣ ̉ LÀM  VĂN Phân tích 2 b c tranh thiên nhiên  h ng lang man cua th  Quang Dũng.

ả ấ ệ ượ ấ gi 0,25

ủ ể ị ậ ấ ượ ề i thi u đ ế ị ậ K t bài ớ ở c v n đ  ngh  lu n, ề ầ   c v n đ  c n cượ khái quát đ

ề ầ ở hai 0,25

ị ơ ừ ề ả ị ậ : Phân tích 2 b c tranh thiên nhiên  ứ ứ ạ ủ ạ ậ ả a. Đ m b o c u trúc c a bài văn ngh  lu n: M  bài ị ậ Thân bài tri n khai đ ngh  lu n,  ề ấ v n đ . ấ b. Xác đ nh đúng v n đ  c n ngh  lu n đo n th , t đó nh n xét v  c m h ng lãng m n c a Quang Dũng

ế ợ ậ ậ

ặ   ố t các thao tác l p lu n, k t h p ch t ả ị ậ : V n d ng t ơ ả ứ ề ẫ ẽ ộ ậ ụ ể ấ c. Tri n khai v n đ  ngh  lu n ả ẽ ữ  và d n ch ng. C  b n đ m b o các n i dung sau: ch  gi a lí l

ớ ả ơ ế ạ 1. Gi ệ ề i thi u v  tác gi ơ  Quang Dũng, bài th  Tây Ti n, 2 đo n th : 0,5

ơ ệ t Nam ngay t ng m t tiêu bi u c a th  ca Vi

ố ộ ầ ữ ể ủ ớ ồ ộ ươ ế ơ

ạ ờ ơ đã r i xa đ n v ị

ậ Mây đ u ô

(1986). ừ ả ư i Phù L u Chanh khi tác gi ầ ơ ượ c in trong t p  ề , b c tranh thiên nhiên mi n Tây v a hùng vĩ,

ở ơ ạ ừ  ặ ­ Tác giả: Quang Dũng là m t g ồ   nh ng năm đ u cu c kháng chi n ch ng Pháp v i h n th  phóng khoáng, h n ạ ậ h u, lãng m n và tài hoa. ố ­ Tác ph mẩ : sáng tác cu i 1948 t ư ượ ế c bao lâu. Bài th  đ Tây Ti n ch a đ ừ ứ ứ ọ ơ  là b c h a ngôn t ạ ­ Hai đo n th : ữ ộ ừ ữ ơ ộ d  d i v a th  m ng, tr  tình… ứ 2. B c tranh thiên nhiên hai đo n th 5.0

ạ ơ ứ ấ * Đo n th  th  nh t 2,5

̀ ộ ứ ữ

̃ư ̣ ừ mênh mang tr  tình  ườ ạ ủ ồ ̃ ừ  hung vi, d  dôi v a  – N i dung: B c tranh thiên nhiên v a  ẻ ớ v i hành trình gian lao mà tâm h n tr  trung, lãng m n c a ng

ở i lính ỷ  thăm

ể láy t  đ

ắ ườ

ườ ị ử ờ

ữ ữ

́ ắ ạ ư ắ ỏ

ữ ộ

̃ư ̀ươ i. D  d i qua ngh  thu t đ i  ́  “d c”, “ngàn th ươ ắ c m t ng

́ ̀ ́ c lên cao/ ngan  ườ ọ ị i đ c đ a  ẳ “Ngan th ướ ự ấ ờ ế

̣

ữ ̀ ̀ ̀ ư ư ắ ̉ ́ ́ ng r ng m a nui, ánh m t xa xăm

̀ ừ ỉ ừ ữ ạ ượ ừ  ng  t o hình: khúc khu u, ng hình và t + Hùng vĩ b i các t ̀ ở ủ ễ ả ượ ự ̣ th m,ẳ  heo hút…di n t c s  gâp ghênh, cheo leo, hi m tr  c a núi đèo Tây  ̀ ủ ự ẻ ư ợ ượ c hành trình gian lao, s  tr  trung, tinh ngh ch c a ng i lính  B c, v a g i đ ́ ả ặ ng hành quân (hình  nh “súng ng i tr i”) Tây Tiên trên ch ng đ + D  d i qua nh ng nét v  ph i h p các thanh tr c t o nên nh ng nét gân guôc, ́ ữ ộ ố ợ ẽ ̀ ́ ́ ́ ơ ưở ạ ng th  ghênh thac nh  nui non Tây Băc hun hut đên táo b o, kh e kho n; âm h   ̀ ậ ố ở ệ ghê ng  câu ba: ́ ướ  nh  ve ra tr ệ ừ ố ươ c” c xuông”, đi p t th ệ hình núi đèo trùng đi p, cao ng t tr i mây, ti p ngay là v c sâu thăm th m. ự ơ ơ ư ̉ + S  ch i v i, tr  tình trong xa xa, h  ao, thiên nhiên Tây Băc hiên ra mênh mang ̃ ̃ ́ ư ươ ư ơ v i nh ng ban lang bông bênh trôi gi a s ườ ủ i lính phút d ng chân đ nh đèo. c a ng

́ ườ ưở ̣

̀ ́ ươ ̉

ả ữ ế ệ  ngôn ng  đ n hình  nh, v n d ng hi u qu  ngh

ấ ệ ố ợ ậ ụ ơ i lính bình yên, êm mát trong nh ng ch  toan ̀ ữ ữ ́ ạ ề ợ ượ ng đên nét bút lông m m m i, g i đ c cai  ́ ́ ̀ i linh Tây Tiên. ả ữ

ơ

ộ ạ ồ ơ ơ ộ + Cái th  m ng n i tâm h n ng ̀ ươ ợ ằ i đoc liên t thanh b ng g i ng ư lâng lâng, bay bông, th  thai trong tâm hôn ng ệ ơ ặ ắ ừ ậ – Ngh  thu t th  đ c s c t ệ ừ ữ ệ ậ ố , đi p ng , nhân hóa…trong nh ng dòng th  ph i h p ch t  thu t đ i, đi p t ấ ọ ạ ấ th , ch t nh c, ch t h a. ơ ứ * Đo n th  th  hai  ơ ự ơ ộ ệ ỉ

ữ ộ ượ ̣

ư ộ ứ ơ ề ả 2,5

ổ ủ ở ề ươ ề ộ ượ

ặ ề ươ c ph  b i m t chi u s ư ế ấ ả ấ ạ ườ ả ̉ ̉

̀ ồ ̉

́ ộ ố ậ

ợ ặ ổ ể ơ ợ ả ̀ ắ ủ ả i vi ́ ươ ổ ể ng Đông g i lên biêt bao bâng khuâng tr

ể ộ ộ ộ

ườ ườ ư ạ ư i trên đ c m c”uy n  i” đang soi mình làm

ứ  “hoa đong đ a” lay đ ng, “dáng ng ng th  m m m i, “hoa” cũng nh  “ng ̀ ̀ ươ ướ – N i dung: Đo n th  không còn cái d  d i, cheo leo, ch  có s  th  m ng, mĩ l ủ c a thiên nhiên nh  m t b c tranh lua m t mà: ̉ ầ ộ ứ + Khung c nh thiên nhiên n i mi n kí  c là m t bu i chi u tĩnh l ng, êm a đ y  ấ ề ơ ng  y). Không gian đ ch t th  (chi u s ng huy n  ư ộ ứ ậ i và c nh v t nh  nhòe đi, bang lang nh  m t b c  t c  con ng tho i khi n t ủ tranh th y m c c  đi n. ả + Hình  nh th  g i c m, có h n: “hôn lau”: Quang Dũng không ta cây lau, bông  ớ ắ ế ấ ầ t r t g n gũi v i  lau mà n m b t cái hôn via, hình thái c a c nh v t. M t l ́ ươ bút pháp c  đi n ph c thiên nhiên  Tây B c.ắ ả + Hình  nh tình t ưở ể chuy n, âm h duyên trên g ơ ề c chong chanh. ng n

ạ ả ồ ế ạ ộ ơ ủ   , lãng m n, giàu m ng m  c a

ườ ế + Thiên nhiên hé m  tâm h n nh y c m, tinh t ng ở i lính Tây Ti n.

ứ c hi n lên qua l p ớ  từ

ơ ộ ấ ể ả ữ ạ ượ ấ ệ ơ ệ , bi u c m; ch t nh c và ch t th  hòa quy n; nét

ứ ợ ả ế ậ   B c tranh thiên nhiên th  m ng tr  tình đ ệ – Ngh  thu t: ả ữ ng , hình  nh giàu s c g i t ạ ẽ ề v  m m m i, tinh t …

́ ̃ ơ ư ̉ ̣ ̉ 3. Cam h ng lang man cua th  Quang Dũng 0,50

ạ ả ứ ạ

ả ơ

ớ ề ề ề

ế ơ ể ệ C m h ng lãng m n bi u hi n qua 2 đo n th : ộ ỗ ơ ượ ưở ầ ả ng: C  bài th  là m t n i  ­ Cái tôi trong th  tràn đ y c m xúc và trí t ng t ơ ề ừ ơ ơ ủ ế nh  tri n miên, da di t, ch i v i c a nhà th  v  r ng núi mi n Tây, v  hành  trình Tây Ti n gian lao mà anh dũng.

ẻ ẹ ấ ượ

ng, gây  n t ướ ườ ủ ườ  c a thiên nhiên, b ạ c chân anh hùng gian lao c a ng ữ ng m nh: cái hùng vĩ, d   i

ố ậ ố ậ ươ ả

ườ ệ ộ ơ ồ ữ ậ ả ­ Tác gi  tô đ m nh ng v  đ p phi th ệ ủ ơ ộ ộ d i và th  m ng, mĩ l lính. ộ ủ ­ Phát huy cao đ  th  pháp đ i l p, t ệ ớ v i   cái   tuy t   mĩ,   th   m ng,   hi n   th c   gian   lao   và   tâm   h n   ng ữ ộ   ữ ng ph n (đ i l p gi a cái hùng vĩ, d  d i ự i   lính).

ả ừ ặ ẩ ả ả ả ữ ữ d. Chính t , dùng t , đ t câu : Đ m b o chu n chính t , ng  nghĩa, ng  pháp 0,25

ắ ề ấ ễ ề ẻ ạ ị ậ ớ  e. Sáng t oạ : Có cách di n đ t m i m , sâu s c v  v n đ  ngh  lu n 0,25