
Câu 11: Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật?
A. Lén nhìn mật khẩu của người khác
B. Tùy tiện tự chụp ảnh, phát video trực tiếp của mình lên mạng
C. Ghi âm, quay phim, chụp ảnh ở những nơi không được phép
D. Tùy tiện nhận xét, phê bình, chê bai, nói xấu người khác
Câu 12: Thông tin trong trường hợp nào sau đây là đáng tin cậy?
A. Thông tin trên website của Bộ y tế
B. Bài viết của một cá nhân ẩn danh trên mạng xã hội.
C. Bài viết trên tài khoản của người nổi tiếng có đông đảo người theo dõi.
D. Thông tin trên website có lịch sử viết bài từ nhiều năm trước.
Câu 13: Nguồn thông tin nào sau đây là đáng tin cậy nhất?
A. Ý kiến cá nhân của một người trên mạng.
B. Các loại sách tham khảo phổ biến trên thị trường.
C. Các bài quảng cáo của một sản phẩm trên Tiktok.
D. Các thông báo của Bộ Giáo dục.
Câu 14: Khi em thấy một quảng cáo trên YouTube, em không nên
A. chia sẻ thông tin với người thân, bạn bè vì YouTube là một trang web nổi tiếng.
B. báo cáo quảng cáo với YouTube vì nội dung không phù hợp với video.
C. tải về và đăng lên Facebook thông báo đó là video của mình
D. sử dụng sản phẩm vì quảng cáo trên YouTube rất đáng tin cậy.
Câu 15: Nếu muốn làm một món ăn ngon trong số các bản hướng dẫn nấu ăn, em cần lựa chọn
A. bản hướng dẫn có nhiều món ăn đắt tiền
B. bản hướng dẫn có nhiều nguyên liệu nấu ăn
C. bản hướng dẫn chi tiết, dễ hiểu, nguyên liệu dễ dàng mua được
D. bản hướng dẫn được phiên dịch ra nhiều thứ tiếng khác nhau
Câu 16: Đâu không phải là thông tin số?
A. Một bài hát trên mạng B. Một bức thư điện tử
C. Một bức tranh em vẽ trên giấy D. Một video trên Tiktok.
Câu 17: Em hãy cho biết trong câu hỏi: “Thông tin được công bố khi nào?” được sử dụng để kiểm tra
đặc điểm quan trọng nào của thông tin?
A. Tính mới B. Tính chính xác
C. Tính đầy đủ D. Tính sử dụng được
Câu 18: Một số người có thói quen hay đăng những thông tin sai sự thật lên mạng để câu like. Theo
em, thói quen này có thể dẫn tới vấn đề nghiêm trọng gì?
A. Người xem thờ ơ, không quan tâm nữa vì cảm thấy rắc rối.
B. Người xem cảm thấy bị phiền vì thông tin hiện lên quá nhiều.
C. Có thể bị kiện bởi hành vi đó là vi phạm pháp luật.
D. Người xem thấy hứng thú.
Câu 19: Năm 2013 Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết việc quản lí, cung cấp, sử dụng
dịch vụ Internet. Đó là Nghị định số
A. 67/2006/QH11 B. 72/2013/NĐ C. 24/2018/QH14 D. 24/2015/NĐ
Câu 20: Khi sử dụng máy tính để truy cập Internet và thực hiện tra cứu điểm thi trên trang web của
Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đó là dịch vụ nào của Internet?
A. Thư điện tử B. Khai thác thông tin trên web
C. Trò chuyện trực tuyến D. Thương mại điện tử