TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
H và tên:………………………
Lp:……
KIM TRA GIA K I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VẬT LÝ; LỚP 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (KKTGGĐ)
ĐIM
Nhn xét ca giáo viên
( ề g m c t ang)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm )
Hãy chọn và khoanh t òn vào chữ cái A, B, C, D đứng t ước phương án t ả lời đúng trong
các câu từ câu 1 đến câu 15:
Câu 1. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song
A. R = R1 - R2 B. R = R1 + R2 C. R =
21
21.
RR
RR
D. R =
21
21
.RR
RR
Câu 2. Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó giảm lên 3 lần?
A. Tăng lên 3 lần. B. Giảm đi 3 lần.
C. Tăng lên 9 lần. D. Giảm đi 9 lần.
Câu 3. Mối liên hgiữa hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch (U) với hiệu điện thế giữa
hai đầu các điện trở thành phần (U1, U2) trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp là
A. U = U1 - U2 B. U = U1.U2 C. U = U1 = U2 D. U = U1 + U2
Câu 4. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. thời gian sử dụng điện của gia đình B. điện năng mà gia đình đã sử dụng
C. công suất điện mà gia đình sử dụng D. số thiết bị điện đang được sử dụng
Câu 5. Biến trở là dụng cụ để điều chỉnh đại lượng nào trong mạch?
A. Chiều dòng điện B. Hiệu điện thế
C. Cường độ dòng điện D. Nhiệt độ của biến trở
Câu 6. Cho sơ đồ mạch điện như hình. Hiệu điện thế U không đổi. Khi dịch con chạy của
biến trở về phía bên phải thì độ sáng bóng đèn
A. tăng lên B. giảm đi C. không đổi D. lúc sáng lên, lúc tối đi
Câu 7. Đơn vị của điện trở là
A. Vôn (V) B. Ampe (A) C. Ôm () D. Ôm mét (m)
Câu 8. Cho biết điện trở suất của Nikêlin 0,4.10-6Ωm, điện trở suất của sắt 12.10-8Ωm. So
sánh nào dưới đây là đúng?
A. Nikêlin và sắt dẫn điện như nhau B. Nikêlin dẫn điện kém hơn sắt
C. Nikêlin dẫn điện tốt hơn sắt D. Không thể so sánh được
Câu 9. Điện trở suất là điện trở của một dây dẫn hình trụ có
A. chiều dài 1 m tiết diện đều 1cm² B. chiều dài 1 m tiết diện đều 1m
C. chiều dài 1 mm tiết diện đều 1mm² D. chiều dài 1 m tiết diện đều 1m²
Câu 10. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần
và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn
A. giảm đi 6 lần B. tăng gấp 6 lần C. tăng gấp 9 lần D. không thay đổi
Câu 11. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0,5 mm² và
R1 = 8,5 Ω. Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5 Ω, có tiết diện là
A. S2 = 0,033 m B. S2 = 0,33 mm² C. S2 = 7,5 mm² D. S2 = 30 mm²
Câu 12. Năng lượng của dòng điện gọi là
A. cơ năng B nhiệt năng C. quang năng D. điện năng
Câu 13. Công suất điện cho biết
A. mức độ mạnh hay yếu của dòng điện.
B. khả năng thực hiện công của dòng điện.
C. năng lượng của dòng điện.
D. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
Câu 14. Công thức tính công của dòng điện sinh ra trong một đoạn mạch là
A. A = U.I².t B. A = U.I.t C. A = U².I.t D. A =
P
t
Câu 15. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 20V thì cường độ dòng điện chạy qua
có cường độ 600mA và công suất của bóng đèn khi đó là
A. 12W B. 120W C. 1200W D. 12000W
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 16. (1đ) Viết hệ thức của định luật Ôm, nêu tên các đại lượng và đơn vị đo của các
đại lượng có trong hệ thức?
Câu 17. (1đ) Nêu ý nghĩa của số vôn và số oát ghi trên dụng cụ điện?
Câu 18. (2đ) Mắc điện trở
1
R
nối tiếp với điện trở
= 25
rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch
này một nguồn điện có hiệu điện thế U = 20V thì cường độ dòng điện trong mch là 0,5A.
Tính:
a) Điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Điện trở
1
R
.
c) Hiệu điện thế giữa hai đầu điện tr
2
R
.
Câu 19. (1đ) 2 điện trở R1 = 6
và R2 = 12
được mắc song song thành bộ vào hiệu
điện thế 18V. Tính điện năng mà bộ điện trở đã tiêu thụ trong 15 phút?
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………….................................................................………………………
……………………………………………………………………….................................................................………………………
……………………………………………………………………….................................................................………………………
……………………………………………………………………….................................................................………………………
……………………………………………………………………….................................................................………………………
……………………………………………………………………….................................................................………………………
……………………………………………………………………….................................................................………………………
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 – 2024
( áp án g m c 01 trang)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Xác định đúng một câu ghi 0,33 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
C
A
D
B
C
B
C
B
D
C
A
D
A
B
A
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
16
(1đ)
Hệ thức định luật Ôm: I=U/R
Trong đó: R: điện trở dây dẫn (Ω )
I: cường độ dòng điện chạy qua dây (A)
U: hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây (V)
0,2
0,2
0,2
0,2
17
(1đ)
- Số vôn ghi trên dụng cụ điện là hiệu điện thế định mức của dụng cụ
đó.
- Số oát ghi trên dụng cụ điện là công suất định mức của dụng cụ đó,
nghĩa là khi hiệu điện thế đặt vào dụng cụ đó đúng bằng hiệu điện thế
định mức thì công suất tiêu thụ của nó bằng công suất định mức.
0,5đ
0,5đ
18
(2đ)
a) Điện trở tương đương của mạch điện là:
R = U/I= 20/0,5 = 40
b) Điện trở R1 = R - R2 = 40 25 = 15
c) Vì R1 nối tiếp R2 nên I = I1 = I2 = 0,5 A
Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R2
U2 = I2 R2 = 0,5. 25 = 12,5 V
0,
0,
0,
0,5đ
19
(1đ)
t = 15’ = 900s
Điện trở tương đương của đoạn mạch mắc song song:
R =
21
21.
RR
RR
= 6.12/ 6+12 = 4
Công suất tiêu thụ của bộ điện trở:
P = U2/R = 182/4 = 81W
Điện năng mà bộ điện trở đã tiêu thụ: A = P.t = 81.900 = 72 900J
0,
0,
*Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa